Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 56: Kiểm tra chương III - Ngô Thanh Hữu

Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 56: Kiểm tra chương III - Ngô Thanh Hữu

I. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm khách quan : ( 4 điểm)

Hãy chọn đáp số đúng từ các kết quả A,B,C bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đã cho.(Mỗi câu 0,5 điểm)

1/ Hãy xét xem x = -1 là nghiệm của phương trình nào ?

A. x + 1 = 2(x – 3) B. 4x – 1 = 3x – 2 C. 2(x + 1) + 3 = 2 + x

2/ Hãy chỉ ra phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau :

A. 3 + 2x = 0 B. 0x – 5 = 0 C. x2 + 1 = 0

3/ Với giá trị nào của x , giá trị của phân thức bằng 1 ?

A. x = -3 B. x = -2 C. x = -1

4/ Phương trình (2x + 7)(x – 5)(5x + 1) = 0 có tập nghiệm là :

A. S = B. S = C. S =

5/ Điều kiện xác định của phương trình là :

A. B. C.

6/ Trong các phương trình sau , phương trình nào vô nghiệm ?

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 264Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 56: Kiểm tra chương III - Ngô Thanh Hữu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 27 _ Tiết : 56 _ Ngày soạn:....Ngày dạy:
Kiểm tra chương III
I. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm khách quan : ( 4 điểm)
Hãy chọn đáp số đúng từ các kết quả A,B,C bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đã cho.(Mỗi câu 0,5 điểm)
1/ Hãy xét xem x = -1 là nghiệm của phương trình nào ? 
A. x + 1 = 2(x – 3) B. 4x – 1 = 3x – 2 C. 2(x + 1) + 3 = 2 + x
2/ Hãy chỉ ra phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau :
A. 3 + 2x = 0 B. 0x – 5 = 0 C. x2 + 1 = 0
3/ Với giá trị nào của x , giá trị của phân thức bằng 1 ?
A. x = -3 B. x = -2 C. x = -1
4/ Phương trình (2x + 7)(x – 5)(5x + 1) = 0 có tập nghiệm là : 
A. S = B. S = C. S = 
5/ Điều kiện xác định của phương trình là : 
A. B. C. 
6/ Trong các phương trình sau , phương trình nào vô nghiệm ? 
A. B. C. 
7/ Các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng ? 
Phương trình có nghiệm là x = 5.
Phương trình có điều kiện xác định là x ¹ -1.
Phương trình 4x – 6 = 9 – x có nghiệm là x = 3
8/ Một phương trình bậc nhất một có nghiệm như thế nào 
Luôn có duy nhất một nghiệm.
Có vô số nghiệm.
Có thể vô nghiệm, có thể có một nghiệm duy nhất và cũng có thể có vô số nghiệm.
II. Bài toán : ( 6 điểm )
Bài 1 : Giải phương trình sau : ( 2 điểm )
Bài 2 : (4 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15 km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG III
*************
I. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm khách quan : ( 4 điểm)
Hãy chọn đáp số đúng từ các kết quả A,B,C bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đã cho.(Mỗi câu 0,5 điểm)
1. B 2. A 3. A 4. B 
5. C 6. B 7. C 8. C
II. Bài toán : ( 6 điểm )
Bài 1 : Giải phương trình sau : ( 2 điểm )
 (1)
Giải
ĐKXĐ : x ¹ -2 và x ¹ 5 
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Bài 2 : (4 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15 km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
Giải
Gọi x (km) là độ dài quãng đường AB ( x > 0 )
Thời gian lúc đi là : (h)
Thời gian lúc về là : (h)
Mà thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút nên ta có phương trình : 
 (TMĐK)
Vậy quãng đường AB dài 45 km.
----------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_tiet_56_kiem_tra_chuong_iii_ngo_thanh_h.doc