I- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Giúp h/s ôn tập lại các kiến thức cơ bản đã học về phương trình và giải toán bằng cách lập phương trình .
2. Kỹ năng:
- Củng cố và nâng cao kỹ năng giải toán bằng cách lập phương trình
- Rèn kỹ năng cẩn thận về dấu , H/s biết cách lập phương trình .
3. Thái độ:
Cẩn thận, chính xác, tích cực hoạt động.
II- CHUẨN BỊ:
- GV: - Thước kẻ , phấn màu , bút dạ .
- HS: - Làm các bài tập ôn tập ,
- Bảng phụ , bảng nhóm .
III- PHƯƠNG PHÁP:
Thuyết trình, vấn đáp, dạy học tích cực.
IV. TIẾN TRÌNH:
1. Ổn định tổ chức:(1)
NS:05/03/2011. NG:8A1;8A2:07/03/2011. Tiết 55: Ôn tập chương 3( tiết 2) I- Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp h/s ôn tập lại các kiến thức cơ bản đã học về phương trình và giải toán bằng cách lập phương trình . 2. Kỹ năng: - Củng cố và nâng cao kỹ năng giải toán bằng cách lập phương trình - Rèn kỹ năng cẩn thận về dấu , H/s biết cách lập phương trình . 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực hoạt động. II- Chuẩn bị: - GV: - Thước kẻ , phấn màu , bút dạ . - HS: - Làm các bài tập ôn tập , - Bảng phụ , bảng nhóm . III- Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, dạy học tích cực. IV. Tiến trình: 1. ổn định tổ chức:(1’) - 8A1: - 8A2: 2. Kiểm tra bài cũ:(Không) 3. Bài mới: Hoạt động 1: Bài tập(40’) Mục tiêu: Củng cố và nâng cao các kỹ năng giải phương trình một ẩn ,(phương trình bậc nhất một ẩn , phương trình tích , phương trình chứa ẩn ở mẫu ). Bài 66/d. SBT *) Bài tập : Giải PT sau : ; ?. Tìm ĐKXĐ là ?. ?. Q/đồng : MTC là : ?. Khử mẫu ?. Đưa dạng PT tích ?. ?. Yêu cầu lập bảng phân tích . ?. Yêu cầu trình bày ? *) C2 : Gọi khoảng cách giữa 2 bến A và B là x(km) ĐK : x 0 ; - Vận tốc ca nô xuôi dòng là : ; - Vì vận tốc nước chảy là : 2km/h nên vận tốc ca nô (khi nước yênlặng ) là - 2 (km/h) , và khi đi ngược dòng là : - 4 , (km/h) , - Theo giả thiết , ca nô về ngược dòng hết 5 giờ nên ta có PT : 5 = x ; 5 = ; = ; 5x – 80 = 4x ; 5x – 4x = 80 ; x = 80 ; *) Khoảng cách giữa 2 bến A và B là 80 km ; 2) Bài tập 55.(sgk – 34), (Toán phần trăm có nội dung hoá học ) . *)GV: HD hs tìm hiểu ND bài toán : ?. Trong dung dịch có bao nhiêu gam muối ?. Lượng muối có thay đổi không ?. ?. Dung dịch mới chứa 20% muối , em hiểu điều này cụ thể là gì ?. ?. Hãy chọn ẩn và lập PT bài toán ?. ?. Gọi h/s lập pt ?. - H/s lên bảng giải . x 2 ; x - 2 , (x – 2)(x +2) , - H/s lập bảng p/tích - Lập PT : * H/s có thể giải theo 2 cách , cách nào rễ thì theo cách đó . - Trong dung dịch có 50g muối. Lượng muối không thay đổi . - Dung dịch mới chứa 20% muối . Nghĩa là khối lượng muối bằng 20% khối lượng dung dịch . - H/s tự lập PT : *)Bài tâp 1 :Giải phương trình sau: a) ; ĐKXĐ : x 2 ; = (x – 2)2 – 3(x +2) = 2(x– 11) x2– 4x + 4 – 3x–6 = 2x – 22 x2-4x +4 – 3x -6- 2x +22 = 0 x2 - 9x + 20 = 0 ; x2 – 4x – 5x + 20 ; x(x – 4) – 5(x – 4) = 0 ; (x – 4)(x – 5) = 0 ; x – 4 = 0 hoặc x – 5 = 0 ; x = 4 hoặc x = 5 , (TMĐK) S = ; 2) Bài tập 54.(sgk – 34), C1 : V(km/h T(h) S(km) ca nô xuôi dòng 4 x canô ngược dòng 5 x - Gọi khoảng cách giữa 2 bến AB là x (km) ; ĐK : x 0 ; -Thời gian ca nô xuôi dòng là : 4(h) *Vận tốc xuôi dòng là ; - Thời gian ca nô ngược dòng là 5(h) . *) Vậy vận tốc ngược dòng là : ; *) Vận tốc dòng nước là 2 . *) Vậy : ta có phương trình : - 2 = + 2 ; = 2 + 2 , = , 5x – 4x = 80 ; x = 80 ; (TMĐK ) ; *) Trả lời : Khoảng cách giữa 2 bến AB là 80 km , 2) Bài tập 55(sgk – 34). *) Gọi lượng nước cần pha thêm là x(gam) : ĐK : x 0 , - Khi đó khối lượng dung dịch sẽ là : 200 + x (gam) . - Khối lượng muối là 50 gam . *) Ta có PT : = 50 ; = 50 ; + = ; 200 + x = 250 ; x = 50 , (TMĐK ) ; *) Trả lời : Lượng nước cần pha thêm là 50 gam . 4. Củng cố:(2’) GV hệ thống lại cách làm các dạng bài tập trên. 5. Hướng dẫn về nhà:(2’) - về nhà ôn lại toàn bộ chương III – Và cách lập PT. Tiết 56 : - Ôn tập “ Thứ tự trong Z” (Toán lớp 6 tập 1) ,và “ so sánh 2 số hữutỉ” (Toán 7 tập 1) , - Bài tập về nhà những phần còn lại , chuẩn bị giờ sau Kiểm tra 1 tiết.
Tài liệu đính kèm: