I. Mục Tiêu:
HS nắm được các bước giải BT bằng cách lập phương trình
Biết vận dụng để giải 1 số dạng toán lập phương trình
II. Phương pháp - Chuẩn Bị:
GV: Bảng phụ, phấn màu
GV: Bảng nhóm, ghi đề bài ? SGK vào vở
III. Tiến Hành Tiết:
TIẾT 50: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG PHƯƠNG PHÁP LẬP PHƯƠNG TRÌNH ---- oOo ---- I. Mục Tiêu: - HS nắm được các bước giải BT bằng cách lập phương trình - Biết vận dụng để giải 1 số dạng toán lập phương trình II. Phương pháp - Chuẩn Bị: - GV: Bảng phụ, phấn màu - GV: Bảng nhóm, ghi đề bài ? SGK vào vở III. Tiến Hành Tiết: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng HĐ1: VD1: Gọi x (km/h) vận tốc của ô tô 5 giờ là thời gian của ôtô đựơc viết như thế nào ? VD2: Nếu x (km/h) là vận tốc. 100 km là quãng đường thì thời gian được ghi như thế nào ? GV nhắc lại công thức chuyển động GV đưa ?1 lên bảng Vậy quãng đường được viết như thế nào ? GV đưa ?2 lên bảng H: Số có 2 chữ số gồm nhiều số nào ? Số 5 bên trái x thì 5 ở hàng nào Tương tự như câu b ta làm như thế nào? GV đưa VD2 lên bảng H: ở VD 2 yêu cầu để bài tìm mấy đối tượng Vậy chó gà là 2 đơn vị chưa biết cần phải tìm Ở VD này chọn x là gì ? ĐK như thế nào ? Gà có mấy chân vậy viết như thế nào ? Tổng số gà chó ? Biết 2x số cho viết như thế nào ? Số chân chó viết như thế nào ? Tổng số chân gà và chó là 100 vậy ta có PT nào Yêu cầu HS giải tìm x Số gà 2 chân Vậy số chó ? Qua VD này hãy cho biết các bước giải 1 BT bằng cách lập PT Cho ?3 lên bảng GV theo hoạt động HS , có nhận xét bổ sung cho hoàn chỉnh Chốt lại: Ở BT ?3 các làm tương tự VD2 Tuy nhiên có BT gặp khó ở chỗ thiết lập PT để giải khi đặt ẩn số ta cần kèm theo điều kiện của nó GV đưa BT 34/25 lên bảng GV theo dõi hoạt của HS có nhận xét bổ sung Chốt lại: Giải BT lập PT ta tuân thủ theo 4 bước mà SGK nêu. Nhớ đặt ĐK sau khi chọn ẩn ở mẫu HD về nhà: Xem lại thuộc các bước giải PT Xem lại các BT Làm BT 35/25 SGK Quãng đừơng ôtô 5x (km) Thời gian (h) S = v.t Þ v = HS đọc ?1 làm vài phút Cho thời gian x vận tốc 180m/phút Quãng đường 180.x (m) 4500m = 4,5m 1ph = 60’ Vận tốc (Km/h) HS đọc ?2 vài phút x = 10; 11; ... 20 Số 5 ở hàng trăm tức là 500 + x b) 20x + 5 Tìm 2 đối tượng chó và gà Chọn x là số gà (x nguyên dương) 2 chân 2x Gà + chó = 360 (con) Số chó 36 - x Số chân chó (36 – x).4 = 100 Û x = 22 Chó = 36 – 22 = 14 H: Giải BT bằng cách lập PT có 4 bước HS ghi và đọc lại nhiều lần HS đọc ?3 hoạt động theo nhóm vài phút H: x số chân chó vậy x như thế nào? (x nguyên dương < 36) Vậy số chân chó gì 4x Số chó là x vậy số gà viết như thế nào ? (36 – x) Số chân gà? (36 – x).2 Theo đề bài ta có PT nào : 4x + (36 – x).2 = 100 x = 14 Số chó 14 (con) Þ Số gà 36 – 14 = 22 1 HS lên bảng trình bày HS đọc đề bài : HĐ nhóm vài phút H: Nếu chọn số mẫu x thì x như thế nào (x nguyên ¹ 0) Vậy tử số là gì ? ( x – 3) Sau khi cộng tử và mẫu thêm 2 ta được BT nào ? (x + 2 tử x – 3 + 2) Ta có PT nào ? Giải PT này điều kiện như thế nào? (x ¹ 2) 1 HS lên bảng trình bày Cả lớp theo dõi cho nhận xét đúng sai 1) Biễu diển 1 đại lượng bởi BT chứa ẩn VD1: x(km/h) vận tốc Thời gian 5h Þ Quãng đường 5x (km) VD2: x(km/h) vận tốc Quãng đường 100 km Þ Thời gian = (h) ?1 Thời gian x (ph) a) Vận tốc 180 m/ph Þ Quãng đường tiến đi 180.x (m) b) Thời gian x (ph) Quãng đường 4500m Þ Vận tốc = (km/h) ?2 x là số tự nhiên có 2 chữ số a) Viết thêm chữ số 5 vào bên trái của x ta được 500 + x b) Viết thêm chữ số 5 vào bên phải của n ĐK Ta được 10x + 5 (1,5 £ x £ 20) 2) VD về giải BT bằng phương pháp lập PT VD2: Vừa gà vừa chó bó lại tròn 36 con 100 chân chẵn H: Có bao nhiêu gà bao nhiêu chó Giải Gọi x số con gà x số nguyên < 36 Þ Chân gà 2.x Do đó số con chó 36 – x Þ Số chân chó (36 – x).4 Tổng chân gà chó 100 Theo đề bài ta có 4x + (36 – x).2 = 100 x = 14 Þ Số gà 36 – 14 = 22 B1: Lập PT Chọn ẩn đặt điều kiện Biều diễn đại lượng chưa biết theo ẩn và các định lí đã biết lập PT theo đề bài B2: Giải PT B3: Trả lời ?3 Gọi x là số nguyên < 36 Þ Chân chó 4.x Do đó chân gà 36 – x Số chân gà (36 – x) 2 Tổng chân gà chó là 100 Theo đề bài ta có 4x + (36 – x).2 = 100 Giải PT ta được x = 14 (nhận) Þ Số gà 36 – 14 = 22 BT 34/25 Gọi mẫu số là x (x nguyên ¹ 0) Þ Tử là x – 3 tăng tử và mẫu 2 đơn vị Ta có mẫu x + 2 Tử x – 3 + 2 = x Được phân số Ta có PT Û (x - 1).2 = x + 2 Û 2x – 2 = x + 2 Û x = 4 RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: