A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố cho HS cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, tiếp tục củng cố quy đồng mẫu các phân thức.
2. Kĩ năng:
- Kỹ năng trình bày lời giải, hiểu được ý nghĩa từng bước giải. Quy đồng mẫu các phân thức.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, tích cực trong học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
1. GV: Phấn màu.
2. HS : Bảng phụ nhóm.
C. Phương pháp: Đàm thoại hỏi đáp, gợi mở.
D. Tổ chức dạy học:
I. ổn định: (1p) 8a:. 8b:.
II. Khởi động : ( 7 phút )
- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ.
- Đồ dùng dạy học:
- Cách tiến hành:
HS 1: ĐKXĐ của PT là gì? CBT 27b ( SGK/ 22 )
HS 2: Nêu các bước giải PT có chứa ẩn ở mẫu? CBT 28a ( SGK/ 22 )
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Ngày soạn: 17/ 1/ 2011 Ngày giảng: 19/ 1/ 2011 Tiết 48 Phương trình chứa ẩn ở mẫu ( Tiếp ) A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố cho HS cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, tiếp tục củng cố quy đồng mẫu các phân thức. 2. Kĩ năng: - Kỹ năng trình bày lời giải, hiểu được ý nghĩa từng bước giải. Quy đồng mẫu các phân thức. 3. Thái độ: - Cẩn thận, tích cực trong học tập. B. Đồ dùng dạy học: 1. GV: Phấn màu. 2. HS : Bảng phụ nhóm. C. Phương pháp: Đàm thoại hỏi đáp, gợi mở. D. Tổ chức dạy học: I. ổn định: (1p) 8a:............................ 8b:............................ II. Khởi động : ( 7 phút ) - Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ. - Đồ dùng dạy học: - Cách tiến hành: HS 1: ĐKXĐ của PT là gì? CBT 27b ( SGK/ 22 ) HS 2: Nêu các bước giải PT có chứa ẩn ở mẫu? CBT 28a ( SGK/ 22 ) III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng Hoạt động 1: áp dụng. ( 20 phút ) - Mục tiêu: Củng cố cho HS cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. - Đồ dùng dạy học: sgk, bảng phụ - GV giới thiệu ví dụ 3. ? Phương trình trên ở dạng như thế nào? ? Trước khi giải ta phải làm gì? ? Hãy quy đồng và khử mẫu? ? Hãy giải phương trình trên? - Yêu cầu HS thực hiện?3. - Yêu cầu HS khác nhận xét? - GV chốt lại kết quả đúng.Và cách trình bày. - Tìm ĐKXĐ. - HĐ cá nhân. - HĐ cá nhân. - 2HS lên bảng, dưói lớp mỗi dãy 1 ý. - HS nhận xét. 3. áp dụng *Ví dụ : (1) ĐKXĐ của phương trình là: x -1 và x 3. x(x + 1) + x(x - 3) = 4x 2x2 – 6x = 0 2x = 0 hoặc x – 3 = 0 +) 2x = 0 x = 0. (t/m) +) x – 3 = 0 x = 3.(không t/m) Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = ?3 Giải phương trình: a) ĐKXĐ: x 1 x(x + 1) = (x + 4)(x – 1) x2 + x = (x + 4)(x – 1) x2 + x = x2 + 3x – 4 2x = 4. x = 2 (t/m) Vậy S = b) ĐKXĐ: x 2 3 = 2x – 1 – x2 + 2x x2 - 4x + 4 = 0 (x – 2)2 = 0 x – 2 = 0 x = 2 (không thoả mãn) Vậy S = Hoạt động 2: Luyện tập. ( 16 phút ) - Mục tiêu: Tiếp tục củng cố quy đồng mẫu các phân thức. - Đồ dùng dạy học: sgk, phấn màu. - Yêu cầu HS hoạt động nhóm 7 phút? - Các nhóm báo cáo kết quả. - GV chốt lại. - HS hoạt động nhóm. - Đại diện nhóm báo cáo kết quả Bài tập 28 ( SGK/ 22 ) Giải phương trình c) x + ĐKXĐ của phương trình là: x Tập nghiệm của PT là: S = ĐKXĐ: Phương trình vô nghiệm. IV. Tổng kết và hướng dẫn về nhà. ( 1 phút ) Tổng kết: - GV chốt lại cách giải các dạng bài tập trên. Hướng dẫn về nhà: - BTVN : 30; 31; 33 SGK/23.
Tài liệu đính kèm: