I. Mục Tiêu:
Củng cố kỹ năng biến đổi các PT bằng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân
HS nắm vững PP giải các PT , việc áp dụng qui tắc chuyển vế, qui tắc nhân và phép thu gọn có thể đưa chúng về dạng PT bậc nhất
II. Phương pháp - Chuẩn Bị:
GV: Bảng phụ, phấn màu
HS: Bảng nhóm, bút viết bảng
III. Tiến Hành Tiết:
TIẾT 43: § 3 PHƯƠNGT TRÌNH DẠNG ax + b = 0 ---- oOo ---- I. Mục Tiêu: - Củng cố kỹ năng biến đổi các PT bằng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân - HS nắm vững PP giải các PT , việc áp dụng qui tắc chuyển vế, qui tắc nhân và phép thu gọn có thể đưa chúng về dạng PT bậc nhất II. Phương pháp - Chuẩn Bị: - GV: Bảng phụ, phấn màu - HS: Bảng nhóm, bút viết bảng III. Tiến Hành Tiết: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng HĐ1: KTBC Đưa đề lên bảng phụ GV theo dõi HĐ HS có sữa sai nhận xét và cho điểm GV để giải PT bậc nhất 1 ẩn ta vận dụng qui tắc chuyển vế, nhân đưa về dạng ax + b = 0 HĐ2: 1) Cách giải GV giới thiệu cách giải VD 1 Yêu cầu HS đặt câu hỏi cho từng bước giải PT * Chốt lại để giải PT bậc nhất 1 ẩn ta vận dụng các kiến thức bỏ ngoặc, cộng, trừ, nhân chia ... để đưa về dạng ax = b Đưa ?1 lên bảng GV theo dõi sữa chỗ sai và chốt lại trên bảng các bước giải Yêu cầu HS lập lại * Ta vận dụng các bước giải PT để làm BT áp dụng ở mục 2 HĐ3: Áp dụng Đưa bài giải VD3 lên bảng Yêu cầu HS đặt câu hỏi cho từng bước giải GV theo dõi hoạt động HS * Chốt lại: Ở các VD trên ta đều thực hiện các bước giải PT theo từng bước để tìm nghiệm. Tuy nhiên có thể bỏ qua vài bước phụ để đơn giản cách giải PT tìm nghiệm Yêu cầu HS làm ?2 Trong quá trình giải GV yêu cầu HS giải cụ thể GV theo dõi chữa bài Chốt lại: chú ý SGK GV đưa lần lượt VD4, 5: lên bảng Yều cầu HS thực hiện giải PT bằng PP tùy ý để tìm nghiệm Yêu cầu HS đặt câu hỏi thắc mắc cho từng phần GV: Chốt lại : Qua các VD của bài giải PT, ta đều áp dụng kiến thức biến đổi để tìm nghiệm. tuy nhiên không phải PT nào cũng vậy, tùy dạng bài để lựa chọn cách giải thích hợp. Sau khi giải bước cuối cùng ta cần nêu ra được KL về tìm nghiệm của PT HĐ4: BT củng cố Giải các BT sau : 3x – 2 = 2x – 3 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x) GV theo dõi hoạt động HS Nhận xét bài làm * Chốt lại: Để giải các PT tìm nghiệm ta thực hiện các bước 1) Qui đồng mẫu 2 vế thức hiện phép tính bỏ ngoặc nếu có 2) Chuyển vế các số chứa ẩn về 1 vế các hạng tử về 1 vế 3) Tìm nghiệm và KL nghiệm của PT HĐ5: HD học ở nhà - Xem lại các bước PT - Làm các BT 10, 11, 12, 13/12; 13 - Xem trước BT ở SGK /13 HS lên bảng giải HS cả lớp trình bày vào vở Phát biểu SGK HS lên bảng HS: Hỏi: Vận dụng kiến thức nào biến đổi Û 2x – 3 + 5x = 4x + 12 (Vận dụng tính chất bỏ ngoặc) Hỏi: Làm thế nào được Û 2x + 5x - 4x = 12 + 3 (Chuyển vế) Các bước thực hiện ở VD2 như thế nào HS phát biểu từng bứơc giải HS ghi các bước giải Hỏi: Làm như thế nào đề được (Qui đồng hai vế) Tại sao có (Nhân 2 vế cho 6) Làm thế nào có được 10x = 40 (Thực hiện các phép tính rồi chuyển vế) Tại sao x = 4 (Nhận 2 vế cho ) HS hoạt động nhóm HS đại diện lên bảng trình bày HS nêu cách giải B1: Qui đồng và khử mẫu B2: Chuyển vế B3: Nhân 2 vế -1 Yêu cầu HS lên bảng giải Hỏi : Tại sao có (x – 1)() = 2 (AD kiến thức rút nhân tử chung) VD5: a) Tại sao 0x = -2 mà PT vô nghiệm ? (Vì không có giá trị nào của x để 0x = -2) b) Tại sao có 0x = 0 PT có vô số nghiệm ? (Vì mọi giá trị của x) HS đọc đề bài HS lên bảng giải Cả lớp làm vào vở HS nhận xét hỏi BT a) Vận dụng kiến thức nào được x = -3 +2 (chuyển vế) b) vận dụng kiến thức nào để đựơc x = (Bỏ ngoặc chuyển vế nhân 2 vế cho cùng 1 số) c) vận dụng kiến thức nào để đựơc 2(5x – 2) = 3(5 – 3x) (Qui đồng khử mẫu) Bài 1: Phát biểu qui tắc biến đổi PT Giải PT 2x + x + 20 = 0 Û x = PT có 1 nghiệm x = Cách giải VD1: 2x – 3 + 5x = 4x + 12 Û 2x + 5x - 4x = 12 + 3 Û 3x = 15 Û x = 5 VD2: + x = 1 + Û Û Û Û 25x = 25 Û x = 1 BT có tập nghiệm S = Bảng phụ ?1 Hãy nêu các bước chủ yếu để giải PT B1: Thực hiện phép tính để bỏ ngoặc hoặc qui đồng mẫu số B2: Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang 1 vế kia B3: Giải PT nhận được Bảng phụ VD3: Û Û Û Û Û 10x = 33 + 4 +3 Û 10x = 40 Û x = 4 PT có nghiệm S = Giải x - = Û 12 – 2 (5x + 2) = 3(7 - 3x) Û 12 - 10x + 4 = 21 – 9x Û x = -7 BT có nghiệm x = -7 VD4: Giải PT +-= 2 Û (x – 1)() = 2 Û (x – 1)() = 2 Û x - 1 = 3 Û x = 4 PT có nghiệm x = 4 VD5: Giải PT a) x + 1 = x – 1 Û 0x = -2 PT vô nghiệm hoặc S = Ỉ b) x + 1 = x + 1 Û 0 x = 0 PT có vô số nghiệm với mọi x 3x – 2 = 2x – 3 Û x = -1 PT có nghiệm x = -1 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x) Û 5 – x + 6 = 12 – 8 x Û x = PT có nghiệm x = Û 2(5x – 2) = 3(5 – 3x) Û 10x – 4 = 15 – 9x Û 19x = 19 Û x = 1 PT có nghiệm x = 1 RÚT KINH NGHIỆM: - Qua bài này cho ta thấy các em còn yếu việc tính tóan qui đồng và bỏ ngoặc
Tài liệu đính kèm: