I. Mục Tiêu:
Ôn tập các phép tính nhân, chia đơn đa thức
Cũng cố các HĐT đáng nhớ để vận dụng vào giải toán
Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính rút gọn biệu thức phân tích biểu thức phân tích các đa thức thành nhân tử tính giá trị biểu thức
Tìm ghi các biểu thức để đa thức bằng 0 đa thức đạt giá trị lớn nhất (hoặc nhỏ nhất) đa thức luôn dương hoặc luôn âm
II. Phương pháp - Chuẩn Bị:
Gv: Bảng phụ, phân màu
Hs: Các qui tắc nhân đơn chia đa thức HĐT đáng nhớ các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
III. Tiến Hành Tiết:
TIẾT 37 và 38: ÔN TẬP ---- oOo ---- I. Mục Tiêu: - Ôn tập các phép tính nhân, chia đơn đa thức - Cũng cố các HĐT đáng nhớ để vận dụng vào giải toán - Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính rút gọn biệu thức phân tích biểu thức phân tích các đa thức thành nhân tử tính giá trị biểu thức - Tìm ghi các biểu thức để đa thức bằng 0 đa thức đạt giá trị lớn nhất (hoặc nhỏ nhất) đa thức luôn dương hoặc luôn âm II. Phương pháp - Chuẩn Bị: - Gv: Bảng phụ, phân màu - Hs: Các qui tắc nhân đơn chia đa thức HĐT đáng nhớ các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử III. Tiến Hành Tiết: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng HĐ2: Ôn tập về các phép tính đơn đa thức và HĐT đáng nhớ Gv phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức Gv đưa bài tập 1 lên bảng Nhận xét kết quả Chốt lại: muốn nhân đơn thức cho đa thức ta nhân đơn thức với mọi hạng tử của đa thức rồi cộng kết quả lại Bài tập 2 đưa lên bảng phụ Yêu cầu 2 Hs lên bảng Yêu cầu nhận xét bài làm Chốt lại: Để thực hiện phép tính ta phải quan sát BT có mấy phép toán lần lượt thực hiện phép tính trong ngoặc trước ngoài ngoặc sau Đưa BT 3 lên bảng phụ GV: Nhận xét chốt lại khi thực hiện phép tính chia đa thức cho đa thức theo lũy thừa giảm dần sau đó thực hiện phép tính chia cho mỗi hạng tử HĐ2: Phân tích đa thức thành nhân tử Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử ? Hãy nêu các PP phân tích đa thức thành nhân tử GV đưa bảng phụ BT 4 HS đọc đề bài suy nghĩ đặt câu hỏi tìm ra PP giải BT d) GV gợi ý : Tính -5x2 = -x2 – 4x2 Nhắc lại các hạng tử để phân tích GV yêu cầu mỗi HS lên bảng trình bày Cả lớp làm vào vở GV nhận xét bài làm Chốt lại: Để PT đa thức thành nhân tử ta quan sát đề bài Cho GV tùy từng bài ta có thể áp dụng các PP phân tích. Chú ý nhưng bài không có nhân tử để xuất hiện các hạng tử có thể nhóm được để PT GV đưa BT 5 Gợi ý : Ta có thể dùng PP phân tích x2 – x + 1 đa thức thành nhân tử Sau đó có thể KL được x2 – x + 1 > 0 dưới dạng bình phương 1 tổng hoặc 1 hiệu GV: Hỏi hãy tìm GT nhỏ nhất của A để tìm ứng với GT đó GV teo bảng phụ GV: Mỗi HS phát biểu câu1 theo yêu cầu câu hỏi GV: Để thực hiện 1 BT ta cần xem BT cho gì? Yêu cầu như thế nào ? cần vận dụng kiến thức nào ? BT cần kết hợp nhiều kiến thức cùng 1 lúc giải BT thích hợp nhất GV đưa BT lên bảng phụ GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm tìm ra PP hợp lí Yêu cầu mỗi HS lên bảng làm theo thứ tự câu a, b, c, d GV cho học sinh cả lớp ghi vào vở sau ghi nhận xét xửa chửa . . Chốt lại, khi gặp biểu thức nêu trên ta cẩn thận xác định TXĐ của từng phân thức và tìm phân thức và ĐK của x để PT được xác định Biểu thức bằng 0 khi mẫu phân thức bằng 0 . Do đó biến đổi BT à PT và cho mẫu thức bằng 0 Dạng BT tìm x để GT biểu thức bằng số thức bất kỳ Ta cho PT đó bằng số thực theo yêu cầu BT và quy đồng để tìm GT x HS phát biểu HS đọc đề bài H: Áp dụng kiến thức nào có thể thực hiện được phép tính ? (nhân đơn thức với đa thức) HS đọc đề bài Hỏi: BT yêu cầu như thế nào? (rút gọn BT) H: Vận dụng kiến thức nào để thực hiện BT ? Phải biểu thức (A+B)2 : (A-B)2 nhân đa thức thành nhân tử HS ghi vào vở 2 HS lên bảng trình bày HS nhận xét và ghi vào vở Thực hiện BT 3 ta làm như thế nào ? HS lên bảng trình bày HS: Phân tích đa thức thành nhân tử là biến đổi đa thức đa thành tính của những đa thức HS làm BT vài phút H: Đề bài yêu cầu như thế nào? phân tích đa thức thành nhân tử. Vận dụng kiến thức nào để làm BT 4 HS cả lớp làm vào vở 4 HS lên bảng trình bày HS đọc đề bài Suy nghĩ sau gợi ý của GV Hỏi: Để PT x2 – x + 1 thành nhân tử ta làm như thế nào ? (tách x2 – 2x. + + ) HS lên bảng làm BT HS: A ³ với mọi x Þ GT nhỏ nhất của A là tại x = HS ôn lại các kiến thức trên bảng phụ HS lần lượt phát biểu theo yêu cầu câu hỏi HS tham gia khảo đề bài đặt câu hỏi cho từng câu H: Biểu thức được XĐ khi nào? Cụ thể câu a làm như thế nào ? (2x + 10 ¹ 0; x ¹ 0 2x(x + 5) ¹ 0) sau đó tìm giá trị của x b) Phân thức bằng 0 khi nào ? Do đó BT P = 0 khi nào? (biến đổi biểu thức P à phân thức sau đó cho tử thức bằng 0 tìm x) c) Hỏi câu c làm như thế nào? (Tương tự câu b) d) Với giá trị nào để P > 0 ; P < 0 HS cả lớp làm vào vở Hỏi: Cụ thể P = > 0 Khi nào (x - 1 > 0 vì 2 > 0) PT lớn hơn 0 khi nào tử số và mẫu số khác 0 và cùng dấu P = < 0 Khi nào (x - 1 0) PT nhỏ hơn 0 khi nào tử số (mẫu và tử khác dấu ) Công thức tổng quát A(B + C) = AB + AC (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD BT1: a) xy(xy + 5x + 10y) Ûx2y2 + 2x2y + 4xy b) (x + 3y)(x2 - 2xy) = x3 + 2x2y + 3x2y – 6 xy2 = x3 + x2y - 6 xy2 Rút gọn : (2x + 1)2 + (2x – 1)2 = 2(9 + 2x)(2x – 1)2 = 4x2 + 4x + 1 + 2x2 – 4x + 1 = 4 BT 3: Làm tính chia a) (2x3 + 5x2 – 2x + 3) : (2x2 – x + 1) = x + 3 Các PP phân tích đa thức thành nhân tử + PP rút nhân tử chung + PP dùng HĐT + PP nhóm các hạng tử + PP tách hạng tử + PP thêm biết hạng tử + PP thêm HĐT hạng tử BT 4 a) x3 – 3x2 – 4x + 12 = (x3 – 3x2) – (4x + 12) = x2(x – 3) – 4(x – 3) = (x – 3)(x2 – 4) = (x – 3)(x – 2)(x + 2) b) 2x2 – 2y2 – 6x – 6y = 2[(x2 – y2) – 3(x+ y)] = 2[(x – y) (x+ y) – 3(x+ y)] = 2((x + y)(x – y – z) c) x3 + x2 – 3x – 1 = (x - 1)(x2 + x + 1) + 3x(x – 1) = (x - 1)(x2 + 4x + 1) d) x4 – x2 + 4x2 + 4 = x2(x2 – 1) – 4(x2 – 1) = (x2 - 1)(x2 - 4) = (x + 1)(x - 1)(x - 2)(x + 2) BT5: Chứng minh đa thức A = x2 – x + 1 với mọi x = x2 – 2x. + + = (x - )2 + Ta có: (x - )2 ³ 0 với mọi x Þ (x - )2 + ³ Với mọi x Với x2 – x + 1> 0 với mọi x Câu hỏi Định nghĩa PT Hai phân thức bằng nhau Tính chất 2 PT Rút gọn đổi dấu PT Quy tắc của phép toán Điều kiện của biến BT 6 P = ++ a) Tìm điều kiện để GT của BT được xác định b) Tìm x để P = 0 c) Tìm x để P = -1 d) Tìm x để P > 0 ; P < 0 HS1) a) BT xác định Û x ¹ 0 2x + 10 ¹ 0 Û x ¹ -5 b) với x ¹ 0; x ¹ -5 P = ++ = = P = 0 Û = 0 Û x – 1 = 0 Û x= 1 P = khi = Þ 4x – 4 = 2 Þ x = (Thỏa mãn tập XĐ) d) P = > 0 Khi x - 1 > 0 Û x ³ 1 P = < 0 Khi x - 1 < 0 Û x < 1 Hứơng dẫn ở nhà Học thuộc lý thuyết đại số trong chương I, II Xem lại các BT đã giải Khi làm BT ta cần quan sát BT cho gì? Yêu cầu như thế nào? Ta cần chọn PP thích hợp Tiết sau thi HKI đề thi do sở giáo dục cho RÚT KINH NGHIỆM: - HS còn chưa thành thạo việc rút gọn BT tìm tập xác định và tính giá trị BT
Tài liệu đính kèm: