I- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Ôn tập củng cố các phép tính nhân chia đơn thức, đa thức.
- Củng cố các HĐT đáng nhớ để vận dụng vào giải toán.
- Phát triển tư duy thông qua BT dạng: Tìm giá trị của x để đa thức bằng 0, đạt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất, đa thức luôn dương, luôn âm.
2. Kỹ năng:
-Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, phân tích đa thức thành nhân tử, tính giá trị của biểu thức.
- Tính toán, chứng minh, biến đổi biểu thức đại số.
3. Thái độ:
Cẩn thận, chính xác, tích cực hoạt động.
II- CHUẨN BỊ:
- GV : Một số bảng phụ.
- HS : Ôn bài.
III- PHƯƠNG PHÁP:
Thuyết trình, vấn đáp, dạy học tích cực.
IV. TIẾN TRÌNH:
1. Ổn định tổ chức:(1)
NS:12/12/2010. NG:8A1:14/12;8A2:16/12. Tiết 37: Ôn tập học kì 1(tiết1) I- Mục tiêu: 1. Kiến thức: - ôn tập củng cố các phép tính nhân chia đơn thức, đa thức. - Củng cố các HĐT đáng nhớ để vận dụng vào giải toán. - Phát triển tư duy thông qua BT dạng: Tìm giá trị của x để đa thức bằng 0, đạt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất, đa thức luôn dương, luôn âm. 2. Kỹ năng: -Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, phân tích đa thức thành nhân tử, tính giá trị của biểu thức. - Tính toán, chứng minh, biến đổi biểu thức đại số. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực hoạt động. II- Chuẩn bị: - GV : Một số bảng phụ. - HS : ôn bài. III- Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, dạy học tích cực. IV. Tiến trình: 1. ổn định tổ chức:(1’) - 8A1: - 8A2: 2. Kiểm tra bài cũ: Không 3. Bài mới: Hoạt động 1: Các phép tính về đơn thức, đa thức, HĐT(20’) Mục tiêu: - ôn tập củng cố các phép tính nhân chia đơn thức, đa thức. - Vận dụng làm các bài tập đơn giản về nhân chia đơn thức, đa thức. - Củng cố các HĐT đáng nhớ để vận dụng vào giải toán. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung + Hãy phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? Viết công thức tổng quát? + Quy tắc nhân đa thức với đa thức? Bài1: Tính. a) xy(xy – 5x + 10y) b) (x + 3y)(x2 – 2xy) - Gọi 2 Hs lên tính - Yc Hs làm vào vở + Hãy viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ? - GV nhận xét và sửa sai nếu có. Bài tập 3: Rút gọn các biểu thức sau: a)(2x+1)2 +(2x–1)2 –2(1+2x)(2x-1) b.(x-1)3-(x-2)(x2-2x+4)+3(x-1)(x+1) - Hướng dẫn chung - Gọi 2 Hs lên giải. Bài tập 4: Tính giá trị mỗi biểu thức sau (tính nhanh). a) x2 + 4y2 – 4xy tại x = 18; y = 4. b)34.54 –(152+1)(152 –1) + Nêu cách tính giá trị các biểu thức trên ? + Thực hiện tính ? Bài tập 5 Tính: a)(2x3 + 5x2- 2x +3) : (2x2 - x + 1). b) (2x3 - 5x2+ 6x - 15) : (2x - 5). + Để thực hiện tính chia trên ta phải làm ntn ? - Hướng dẫn Hs chia từng bước - GV chốt lại kết quả. +Vậy khi nào thì A B ? - GV khắc sâu lại cho HS. Hs phát biểu. 2Hs lên bảng làm Hđ cá nhân. Hs điền vào bảng phụ 2 Hs lên bảng. Hs khác nhận xét HĐ cá nhân. HS nêu cách tính và tính HĐ cá nhân với sự hướng dẫn của GV. HS nêu. Hs thực hiện chia HS nêu. 1. Các phép tính về đơn thức, đa thức, HĐT + Nhân đơn thức với đa thức: A(B + C) = A.B + A.C + Nhân đa thức với đa thức: (A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD Bài1: Tính. a) xy(xy – 5x + 10y) = x2y2 – 2x2y + 4xy2 b) (x + 3y)(x2 – 2xy) = x3 – 2x2y + 3x2y – 6xy2 = x3 + x2y – 6xy2 + Bảy HĐT đáng nhớ: (bảng phụ) Bài tập 3: a) (2x+1)2+(2x-1)2-2(1+2x)(2x-1) = = (2x + 1 – 2x – 1)2 = 4. b) = 3(x – 4) Bài tập 4 a) Ta có: x2 + 4y2 – 4xy = (x – 2y)2 Thay số vào ta có: ( 18 – 2.4)2 = 100. b) 34.54 – (152 + 1)(152 – 1) = 154 – 154 + 1 = 1. Bài tập 5 a)(2x3 + 5x2- 2x +3):(2x2- x+1). = x + 3 dư 0. b) (2x3 - 5x2+ 6x - 15) : (2x - 5) = x2 + 3 dư 0. Hoạt động 2: Phân tích đa thức thành nhân tử(20’) Mục tiêu: - Củng cố các cách phân tích đa thức thành nhân tử. - Vận dụng vào giải các bài tập về phân tích đa thức thành nhân tử. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung + Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử? + Hãy nêu phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử? - GV khắc sâu lại kiến thức. Bài tập 6 Phân tích đa thức thành nhân tử. a. x3 – 3x2 – 4x + 12. b. 2x2 – 2y2 – 6x – 6y. c. x3 + 3x2 – 3x – 1. d. x4 – 5x2 + 4. - Hướng dẫn chung + Sử dụng phương pháp nào để giải ý a ? + Trước khi phân tích đa thức thành nhân tử ta làm như thế nào ? - GV chốt lại cách làm. - Yc về nhà làm nốt các ý còn lại ( Nếu thiếu thời gian). HĐ cả lớp. HS nhận xét. HS nêu. HĐ cá nhân. 2. Phân tích đa thức thành nhân tử Bài tập 6 a. x3 – 3x2 – 4x + 12. = x2(x – 3) – 4(x – 3) = (x – 3)(x – 2)(x + 2). b. 2x2 – 2y2 – 6x – 6y. = 2(x2 – y2 – 3x – 3y) = 2 = 2(x + y)(x – y – 3) 4. Củng cố:(2’) GV hệ thống lại cách làm các dạng bài tập trên. 5. Hướng dẫn về nhà:(2’) - Xem lại các dạng bài tập đã chữa - Học thuộc toàn bộ lí thuyết. - Ôn tập các kiến thức đã học về phân thức đại số. - Chuẩn bị giờ sau tiếp tục ôn tập
Tài liệu đính kèm: