I. MỤC TIÊU:
_ HS nắm được quy tắc và vận dụng được quy tắc nhân hai phân thức.
_ HS biết các tính chất giao hoán, kết hợp,phân phối của phép nhân và có ý thức vận dụng vào bài toán cụ thể.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
_ GV : bảng phụ ghi sẵn các tính chất của phép nhân các phân thức đại số.
_ HS : Ôn tập nhân 2 phân số và nhân đa thức với đa thức.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Tuần : 16 _ Tiết : 32 _ Ngày soạn:.....Ngày dạy:.. §7 : PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU: _ HS nắm được quy tắc và vận dụng được quy tắc nhân hai phân thức. _ HS biết các tính chất giao hoán, kết hợp,phân phối của phép nhân và có ý thức vận dụng vào bài toán cụ thể. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: _ GV : bảng phụ ghi sẵn các tính chất của phép nhân các phân thức đại số. _ HS : Ôn tập nhân 2 phân số và nhân đa thức với đa thức. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1:Nêu vấn đề và tìm hiểu quy tắc _ Ta đã biết quy tắc +, -, các phân thức đại số. Làm thế nào để thực hiện được phép nhân các phân thức đại số ? _ Cho HS làm ?1 _ Hãy phát biểu quy tắc nhân hai phân thức ? _ Lưu ý HS : rút gọn phân thức khi thực hiện phép nhân _ Cho HS làm ví dụ như SGK. _ Cho HS làm ?2 SGK (thảo luận nhóm) _ Tiếp theo GV cũng cho HS thảo luận nhóm làm ?3 SGK. _GV : nêu chú ý trong SGK. ?1. ?2. = = = ?3. = = = §7 : PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1) Quy tắc : ( SGK ) Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử với nhau, các mẫu với nhau: Ví dụ : = = = = = Chú ý : (SGK) Hoạt động 2 : Tìm hiểu tính chất của phân thức _ Phép nhân phân số có những tính chất gì ? _ Tương tự như phân số thì phân thức cũng có các tính chất đó. _ Cho HS làm ?4 SGK _ Phép nhân phân số có những tính chất sau : + Giao hoán. + Kết hợp. + Phân phối phép nhân đối với phép cộng. _ HS ghi tính chất vào vở. ?4. =1. 2) Tính chất của phép nhân phân thức : Phép nhân có các tính chất sau : a) Giao hoán: b) Kết hợp: c) Phân phối đối với phép cộng: Hoạt động 3 : Củng cố – Dặn dò _ Làm BT 38 SGK. _ Về nhà học bài và làm các BT 39, 40, 41 SGK. Xem trước bài 8 SGK. 38) a) b)
Tài liệu đính kèm: