Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 66: Ôn tập chương IV - Đặng Trường Giang

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 66: Ôn tập chương IV - Đặng Trường Giang

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :

 HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng ax và dạng x + a

 HS biết giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng ax = cx + d và dạng x + a = cx + d.

- Có kiến thức hệ thống hơn về BĐT, BPT theo yêu cầu của chương.

- Rèn HS vận dụng tốt lí thuyết vào giải bài tập nhanh, đúng.

- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.

II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 489Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 66: Ôn tập chương IV - Đặng Trường Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Soạn: 13/4/2009
	Giảng: 14/4/2009
Tuần : 32
Tiết : 65
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :	
- HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng |ax| và dạng |x + a|
- HS biết giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng |ax| = cx + d và dạng |x + a| = cx + d.
- Có kiến thức hệ thống hơn về BĐT, BPT theo yêu cầu của chương.
- Rèn HS vận dụng tốt lí thuyết vào giải bài tập nhanh, đúng.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
	1. GV: SGK, hệ thống câu hỏi ôn tập + bài tập + phương pháp giải.
	2. HS: SGK + ôn lại chương IV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐ 1: Ôn tập lý thuyết (12p).
- Yêu cầu HS:
1. Cho VD về BĐT theo từng loại có chứa dấu ?
2. BPT bậc nhất 1 ẩn có dạng ntn? Cho VD?
3. Hãy chỉ ra 1 nghiệm của BPT trong VD câu 2?
4. Nêu hai quy tắc biến đổi BPT?
- Cho HS đọc thông tin: 1 số bảng tóm tắt ở SGK để ôn lại kiến thức chương IV.
HĐ 2: Ôn tập về giải bài tập (30p).
- Yêu cầu HS làm bài 38(53) SGK?
- Yêu cầu HS làm bài 39 (53) SGK?
- Yêu cầu HS làm bài 40 (53) SGK?
HĐ 3: Cũng cố – Hướng dẫn về nhà (3p).
- Cho HS nhắc lại hai quy tắc biến đổi BPT?
- Dặn HS về học bài, làm bài tập 42 – 45(53)+ ôn lại kiến thức HK2 để tiết sau ôn tập.
- Vài HS lên cho VD.
- HS suy nghĩ + trả lời.
- Vài HS lên trả lời.
- Vài HS lên nêu.
- Vài HS đọc thông tin.
- HS làm bài tập vào vở. 2 HS lên làm:
+) HS1: a) Ta có: m > n vậy:
m + 2 > n + 2 ( cộng 2 vào 2 vế )
+) HS2: b) Ta có: m > n. nhân 2 vế với (-2) ta có: -2m < -2n
- HS làm bài tập vào vở. 2 HS lên làm:
+) HS1: a) -3x + 2 > -5 (1)
Khi x = -2 ta có:
(1) (-3).(-2) + 2 > -5 6 + 2 > -5 (đúng)
=> x = -2 là nghiệm của (1).
+) HS2: b) 10 – 2x < 2 (2). Khi x = -2 ta có:
(2) 10 – 2.(-2) < 210 + 4 < 2 (sai)
=> x = -2 không phải là nghiệm của (2).
- HS làm bài tập vào vở. 2 HS lên làm:
+) HS 1: a) x – 1 < 3x < 3 + 1
=>x {x/x<4}
+) HS 2: b) 4 + 2x < 52x < 5 - 42x < 1
=>x {x/x< }
- Vài HS nhắc lại.
- HS nghe + ghi vở.
IV- RÚT KINH NGHIỆM:...

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_66_on_tap_chuong_iv_dang_truong_gi.doc