I. MỤC TIÊU:
_ Học sinh biết tìm phân thức đối của một phân thức cho trước.
_ Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài tập đơn giản.
_ Tiếp tục rèn luyện kỹ năng cộng phân thức.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
_ GV : Bảng phụ ghi bài tập
_ HS : xem trước bài phép trừ các phân thức đại số
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Tuần : 15 _ Tiết : 30 _ Ngày soạn:....Ngày dạy: BÀI 6 : PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU: _ Học sinh biết tìm phân thức đối của một phân thức cho trước. _ Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài tập đơn giản. _ Tiếp tục rèn luyện kỹ năng cộng phân thức. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: _ GV : Bảng phụ ghi bài tập _ HS : xem trước bài phép trừ các phân thức đại số III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1 : Tìm hiểu phân thức đối _ Cho HS làm ?1 SGK _ GV : Tổng hai phân thức bằng 0 , ta nói là 2 phân thức đối nhau. Theo các em thế nào là hai phân thức đối nhau ? _ GV : Ta nói là phân thức đối của Hay phân thức là phân thức đối của . _ GV : Ta có ta có thể kết luận được gì ? Hãy viết các phân thức bằng phân thức _ Cho HS làm ?2 SGK ?1. _ HS : 2 phân thức đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. ?2. Phân thức đối của là : 1. Phân thức đối : Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 Ví dụ : là phân thức đối của Hay phân thức là phân thức đối của . Hoạt động 3 :Tìm hểu trừ hai phân thức _ Tương tự như phép trừ hai số hai phân số, em nào hãy phát biểu thử phép trừ hai phân thức ? _ Cho HS làm ví dụ như SGK. _ GV hướng dẫn HS thực hiện từng bước. _ Cho HS thảo luận nhóm làm ?3 SGK khoảng 4 phút. _ Tiếp theo cho HS làm ?4 SGK. Gợi ý : (1 – x) = – (x – 1) _ HS nêu quy tắc như SGK. ?3. = = = = ?4. = = = 2. Phép trừ : Muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với phân thức đối của – = + Ví dụ : – = = Hoạt động 4 : Củng cố _ Dặn dò _ Nêu quy tắc trừ hai phân thức. _ Làm BT 30 SGK. _ Về nhà học bài và làm các BT 29, 30, 31, 32 SGK. _ HS trả lời theo yêu cầu của GV. 30)
Tài liệu đính kèm: