I. Mục Tiêu:
Hs nắm vững và vận dụng được qui tắc cộng các phân thức đại số
Hs biết trình bày quá trình thực hiện một phép tính cộng:
+Tìm mẫu thức chung
+Viết một dãy biểu thức bằng nhau theo thứ tự
+Tổng đã cho
+Tổng đã cho với mẫu đã được phân thức thành nhân tử
+Tổng các phân thức đã qui đồng mẫu thức
+Cộng các tử thức, giữ nguyên mẫu thức
+Rút gọn (nếu có thể)
HS biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng làm việc thực hiện phép tính được đơn giản hơn
II. Phương pháp - Chuẩn Bị:
-Gv: bảng phụ ghi bài tập
-Hs: Bảng nhóm + bút viết bảng
III. Tiến Hành Tiết: 1. Ổn định
2. Kiểm tra lồng kiểm tra vào quá trình dạy
3. Bài mới
TIẾT 28: §5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. Mục Tiêu: - Hs nắm vững và vận dụng được qui tắc cộng các phân thức đại số - Hs biết trình bày quá trình thực hiện một phép tính cộng: +Tìm mẫu thức chung +Viết một dãy biểu thức bằng nhau theo thứ tự +Tổng đã cho +Tổng đã cho với mẫu đã được phân thức thành nhân tử +Tổng các phân thức đã qui đồng mẫu thức +Cộng các tử thức, giữ nguyên mẫu thức +Rút gọn (nếu có thể) - HS biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng làm việc thực hiện phép tính được đơn giản hơn II. Phương pháp - Chuẩn Bị: -Gv: bảng phụ ghi bài tập -Hs: Bảng nhóm + bút viết bảng III. Tiến Hành Tiết: 1. Ổn định 2. Kiểm tra lồng kiểm tra vào quá trình dạy 3. Bài mới Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Đặt vấn đề : Gv: ta biết được phân thức là gì và các tính chất cơ bản của phân thức đại số, bắt đầu từ bài này ta sẽ được học các qui tắc tính trên các phân thức đại số. Đầu tiên là qui tắc cộng Hoạt động 2: 1) Cộng hai phân thức cùng mẫu thức Gv: Em hãy nhắc lại qui tắc cộng phân số Gv: Muốn cộng các phân thức ta cũng cố có qui tắc tương tự như qui tắc cộng phân số Gv: phát biểu hai qui tắc cộng hai phân thức cùng mẫu trang 44 SGK Sau đó yêu cầu Hs nhắc lại qui tắc Gv: cho Hs tự nghiên cứu ví dụ 1 / 44 Sua đó cho 4 nhóm mõi nhóm làm một câu sau: Thực hiện phép cộng a) + b) + c) d) Gv: cho Hs nhân xét bài của các nhóm và lưu ý Hs rút gọn kết quả (nếu có) Hoạt động 3: 2) Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau Gv: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ta làm như thế nào? Gv: cho Hs làm ?2 trang 45 SGK Sau đó gọi 1 lên bảng (Nếu Hs khgông rút gọn kết quả. Gv nên lưu ý để Hs rút gọn đến kết quả cuối cùng) Gv: muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta qui đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được. Gv yêu cầu Hs nhắc lại qui tắc / 45 SGK Gv: Kết quả của phép cộng hai phân thức ấy. Gv cho Hs tự nghiên cứu ví dụ 2 / 45 Sau đó cho Hs làm ?3 và bài tập sau: Làm tính cộng: Sau đó gọi 4 Hs lần lượt lên bảng làm bài (có thể đánh giá cho điểm) Gọi HS 2 làm câu a ) a) + Gọi HS 3 làm câu b ) b) + Câu b có thể HS không chú ý đổi dấu để rút gọn . Nêu lưu ý cho HS Gọi HS 4 làm câu c ) c) + GV cho HS cả lớp nhận xét và đánh giá Hoạt động 4:Chú ý GV: Phép cộng các phân thức cũng có tính chất giao hóan và kết hợp. Ta có thễ chứng mnh các tính chất này GV cho HS đọc phần chú ý trang 45 SGK GV : Theo HS làm ?4 trang 46 SGK GV theo các em để tính tổng 3 phân thức++ Làm thế nào cho nhanh GV : em hãy thực hiện phép tính đó Hs: Nhắc lại qui tắc cộng phân số -Một vài Hs nhắc lại qui tắc Bảng nhóm a) + == b)+ === c) == d) === Hs: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta cần qui đồng mẫu thức các phân thức rồi áp dụng qui tắc cộng các phân thức cùng mẫu Hs lên bảng làm ?2 Vài hs nhắc lại qui tắc cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau Hs1: làm ?3 trang 45 SGK HS làm câu a HS làm câu b HS làm câu c HS đọc phần chú trang 45 SGK HS: áp dụng tính chất giao hóan và tính chất kết hợp công phân thứ nhất với phân thức 3 và cộng kết quả với phân thức 2 HS lên bảng làm Qui tắc (SGK) 2) Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ?2 Thực hiện = == = = Quy tắc SGK ?3 Làm phép cộng = == = Làm phép cộng a)+=+ =+= = b)+= = c) += == = ++ = +=+ = +== 1 4. Củng cố : - Yêu cầu HS nhắc lại hai qui tắc cộng phân thức. - GV cho HS làm BT 22/46. GV lưu ý HS: Để làm xuất hiện mẫu thức chung phải áp dụng qui tắc đổi dấu 5. Hứơng dẫn - Về nhà học hai qui tắc và lưu ý - Biết vận dụng quy tắc để giải BT. Chú ý áp dụng quy tắc đổi dấu khi cần thiết cho mẫu chung hợp lí nhất - Chú ý rút gọn kết quả (nếu có thể) - Đọc phần “Có thể em chưa biết 47/SGK - Gợi ý Bài 24 : Đọc kĩ bài rồi diễn đạt bng công thức tóan học . S = V.t Þ t = RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: