Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 23, Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức - Ninh Đình Tuấn

Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 23, Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức - Ninh Đình Tuấn

I. Mục Tiêu:

 Kiến thức : Nắm vững tính chất cơ bản của phân thức và các ứng dụng của nó như qui tắc đổi dấu

 Kĩ năng : Biết vận dụng tính chất cơ bản của phân thức để c/m 2 phân thức bằng nhau và biết tìm 1 phân thức bằng phân thức cho trước

 Thái độ : Thấy được tính tương tự giữa tính chất cơ bản của phân số và tính chất cơ bản của phân thức đại số.

II. Chuẩn bị của GV và HS:

 GV: Bảng phụ

 HS: ôn lại tính chất cơ bản của phân số

III. Tổ chức hoạt động dạy học:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 481Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 23, Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức - Ninh Đình Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguời soạn: Ninh Đình Tuấn
Ngày soạn: 18/11/2007 
	Tiết: 23 Đ2. Tính chất cơ bản của phân thức
Mục Tiêu:
	Kiến thức : Nắm vững tính chất cơ bản của phân thức và các ứng dụng của nó như qui tắc đổi dấu
	Kĩ năng : Biết vận dụng tính chất cơ bản của phân thức để c/m 2 phân thức bằng nhau và biết tìm 1 phân thức bằng phân thức cho trước
	Thái độ : Thấy được tính tương tự giữa tính chất cơ bản của phân số và tính chất cơ bản của phân thức đại số.
Chuẩn bị của GV và HS:
	GV: Bảng phụ
	HS: ôn lại tính chất cơ bản của phân số
Tổ chức hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ (7 phút)
Gv nêu câu hỏi:
- Nêu định nghĩa phân thức đại số? Hai phân thức bằng nhau? Chữa bài tập 1(c)
- Nêu tính chất cơ bản của phân số viết công thức tổng quát ?
 - Chữa bài tập 1(d)
GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện cả lớp cùng làm.
GV gọi HS nhận xét đánh giá qua điểm số.
HS lên bảng thực hiện
Hoạt động 2:
Tính chất cơ bản của phân thức (13 phút)
GV cho HS thực hiện lần lượt ?1 
Viết dạng tổng quát về tính chất cơ bản của phân số ? 
GV gọi HS lên bảng thực hiện cả lớp cùng làm vào vở.
GV cho HS nhận xét đánh giá.
HS thực hiện ?2 
- Muốn so sánh 2 phân thức đại số
 và ta làm thế nào?
Gọi 1 HS nêu cách làm?
GV gọi HS lên bảng thực hiện cả lớp cùng làm vào vở.
GV cho HS nhận xét đánh giá.
GV cho HS thực hiện ?3
- Muốn so sánh và ta làm thế nào?
GV gọi HS lên bảng thực hiện cả lớp cùng làm vào vở.
GV cho HS nhận xét đánh giá.
- Qua 2 VD hãy nêu trên ta có nhận xét gì về tính chất của phân thức.
GV cho HS hoạt động nhóm làm ?4
Gọi 1 HS giải thích câu a?
GV gọi HS trả lời theo nhóm sau khi đã thảo luận.
GV cho HS các nhóm nhận xét đánh giá.
1. Tính chất cơ bản của phân thức 
HS thhực hiện 
?1: ( m 0)
?2: So sánh các phân thức đại số:
 và 
 Ta có: x.3(x+2) = 6x+3x2
 3x(x+2) = 6x+3x2
 Nên: x.3(x+2) = 3.x(x+2)
 Hay 
 = 
?3: So sánh : và 
 Ta có: 3x2y.2y2 = 6x2y3
 6xy3.x = 6x2y3
 Vậy: = 
- Tính chất: (T37- SGK)
 ; 
 ( M là đa thức khác đa thức không ; N là nhân tử chung )
 ?4: 
 b) 
Hoạt động 3: 
Qui tắc đổi dấu (8 phút)
Từ ?4 GV cho HS nhận xét để có quy tắc đổi dấu.
GV : Đẳng thức cho ta qui tắc đổi dấu
Hãy phát biểu qui tắc đổi dấu
GV ghi lại công thức tổng quát lên bảng
GV cho HS thực hiện ?5
2. Qui tắc đổi dấu 
HS phát biểu qui tắc đổi dấu theo SGK
HS thực hiện ?5
a) 
b) = 
Hoạt động 4: 
Củng cố (15 phút)
- Nhắc lại tính chất cơ bản của phân thức đại số?
- Nêu qui tắc đổi dấu ?
Treo bảng phụ bài tập 4(Tr 38 - SGK).
- Giải thích cách viết của bạn Lan? Nhận xét kết quả?
- Giải thích cách viết của bạn Hùng ? Nhận xét kết quả?
- Giải thích cách viết của Giang?
- Giải thích cách viết của Huy?
- Nhận xét kết qủa của các bạn?
- Hãy sửa lại cho đúng ?
Bài 4 (Tr 38 - SGK):
 -Lan làm đúng vì đã nhân cả tử và mẫu của VT với x
Hùng làm sai vì chia tử của VT cho nhân tử chung (x+1) thì cũng phải chia mẫu của nó cho (x+1)
* Sửa lại là:
 hoặc 
Giang làm đúng theo quy tắc đổi dấu
Huy làm sai vì ( x- 9)3 = - (9 - x)3 nên:
 Sửa lại:
 hoặc : 
 hoặc: 
	IV. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút)
 - Ôn lại các tính chất cơ bản của phân thức.
 - Qui tắc đổi dấu
 - Bài tập 5 ; 6 (Tr 38 - SGK)
 - Chuẩn bị Đ3. Rút gọn phân thức.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_tiet_23_bai_2_tinh_chat_co_ban_cua_phan.doc