I. Mục Tiêu:
Kiến thức : Nắm vững tính chất cơ bản của phân thức và các ứng dụng của nó như qui tắc đổi dấu
Kĩ năng : Biết vận dụng tính chất cơ bản của phân thức để c/m 2 phân thức bằng nhau và biết tìm 1 phân thức bằng phân thức cho trước
Thái độ : Thấy được tính tương tự giữa tính chất cơ bản của phân số và tính chất cơ bản của phân thức đại số.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Bảng phụ
HS: ôn lại tính chất cơ bản của phân số
III. Tổ chức hoạt động dạy học:
Nguời soạn: Ninh Đình Tuấn Ngày soạn: 18/11/2007 Tiết: 23 Đ2. Tính chất cơ bản của phân thức Mục Tiêu: Kiến thức : Nắm vững tính chất cơ bản của phân thức và các ứng dụng của nó như qui tắc đổi dấu Kĩ năng : Biết vận dụng tính chất cơ bản của phân thức để c/m 2 phân thức bằng nhau và biết tìm 1 phân thức bằng phân thức cho trước Thái độ : Thấy được tính tương tự giữa tính chất cơ bản của phân số và tính chất cơ bản của phân thức đại số. Chuẩn bị của GV và HS: GV: Bảng phụ HS: ôn lại tính chất cơ bản của phân số Tổ chức hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút) Gv nêu câu hỏi: - Nêu định nghĩa phân thức đại số? Hai phân thức bằng nhau? Chữa bài tập 1(c) - Nêu tính chất cơ bản của phân số viết công thức tổng quát ? - Chữa bài tập 1(d) GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện cả lớp cùng làm. GV gọi HS nhận xét đánh giá qua điểm số. HS lên bảng thực hiện Hoạt động 2: Tính chất cơ bản của phân thức (13 phút) GV cho HS thực hiện lần lượt ?1 Viết dạng tổng quát về tính chất cơ bản của phân số ? GV gọi HS lên bảng thực hiện cả lớp cùng làm vào vở. GV cho HS nhận xét đánh giá. HS thực hiện ?2 - Muốn so sánh 2 phân thức đại số và ta làm thế nào? Gọi 1 HS nêu cách làm? GV gọi HS lên bảng thực hiện cả lớp cùng làm vào vở. GV cho HS nhận xét đánh giá. GV cho HS thực hiện ?3 - Muốn so sánh và ta làm thế nào? GV gọi HS lên bảng thực hiện cả lớp cùng làm vào vở. GV cho HS nhận xét đánh giá. - Qua 2 VD hãy nêu trên ta có nhận xét gì về tính chất của phân thức. GV cho HS hoạt động nhóm làm ?4 Gọi 1 HS giải thích câu a? GV gọi HS trả lời theo nhóm sau khi đã thảo luận. GV cho HS các nhóm nhận xét đánh giá. 1. Tính chất cơ bản của phân thức HS thhực hiện ?1: ( m 0) ?2: So sánh các phân thức đại số: và Ta có: x.3(x+2) = 6x+3x2 3x(x+2) = 6x+3x2 Nên: x.3(x+2) = 3.x(x+2) Hay = ?3: So sánh : và Ta có: 3x2y.2y2 = 6x2y3 6xy3.x = 6x2y3 Vậy: = - Tính chất: (T37- SGK) ; ( M là đa thức khác đa thức không ; N là nhân tử chung ) ?4: b) Hoạt động 3: Qui tắc đổi dấu (8 phút) Từ ?4 GV cho HS nhận xét để có quy tắc đổi dấu. GV : Đẳng thức cho ta qui tắc đổi dấu Hãy phát biểu qui tắc đổi dấu GV ghi lại công thức tổng quát lên bảng GV cho HS thực hiện ?5 2. Qui tắc đổi dấu HS phát biểu qui tắc đổi dấu theo SGK HS thực hiện ?5 a) b) = Hoạt động 4: Củng cố (15 phút) - Nhắc lại tính chất cơ bản của phân thức đại số? - Nêu qui tắc đổi dấu ? Treo bảng phụ bài tập 4(Tr 38 - SGK). - Giải thích cách viết của bạn Lan? Nhận xét kết quả? - Giải thích cách viết của bạn Hùng ? Nhận xét kết quả? - Giải thích cách viết của Giang? - Giải thích cách viết của Huy? - Nhận xét kết qủa của các bạn? - Hãy sửa lại cho đúng ? Bài 4 (Tr 38 - SGK): -Lan làm đúng vì đã nhân cả tử và mẫu của VT với x Hùng làm sai vì chia tử của VT cho nhân tử chung (x+1) thì cũng phải chia mẫu của nó cho (x+1) * Sửa lại là: hoặc Giang làm đúng theo quy tắc đổi dấu Huy làm sai vì ( x- 9)3 = - (9 - x)3 nên: Sửa lại: hoặc : hoặc: IV. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút) - Ôn lại các tính chất cơ bản của phân thức. - Qui tắc đổi dấu - Bài tập 5 ; 6 (Tr 38 - SGK) - Chuẩn bị Đ3. Rút gọn phân thức.
Tài liệu đính kèm: