Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 21, Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức

Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 21, Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức

I. Mục Tiêu:

Hs nắm vững tính chất cơ bản phân tức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức

Hs hiểu được qui tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức nắm vững và vận dụng tốt qui tắc này

II.Chuẩn Bị: Gv chuẩn bị phấn màu, bảng phụ

III. Các hoạt động chủ yếu :1. Ổn định

2. Kiểm tra:

Thế nào là hai phân thức bằng nhau ?

Chữa bài tập 1c/36 SGK: Đáp Vì (x+2)(x2+1) =(x1)(x+x)(x+1)

Chữa bài tập 1d/36 SGK: Đáp: Vì (x2x2)(x1)=(x+1)(x2)(x1)

ð (x23x+2)(x+1)=(x1)(x2)(x+1) => (x2x2)(x1)=(x23x+2)(x+1)

3. Bài mới

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 463Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 21, Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 21:
§2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
I. Mục Tiêu: 
-Hs nắm vững tính chất cơ bản phân tức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức 
-Hs hiểu được qui tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức nắm vững và vận dụng tốt qui tắc này 
II.Chuẩn Bị: Gv chuẩn bị phấn màu, bảng phụ 
III. Các hoạt động chủ yếu :1. Ổn định 
2. Kiểm tra:
-Thế nào là hai phân thức bằng nhau ?
-Chữa bài tập 1c/36 SGK: Đáp Vì (x+2)(x2+1) =(x-1)(x+x)(x+1)
-Chữa bài tập 1d/36 SGK: Đáp: Vì (x2-x-2)(x-1)=(x+1)(x-2)(x-1)
(x2-3x+2)(x+1)=(x-1)(x-2)(x+1) => (x2-x-2)(x-1)=(x2-3x+2)(x+1)
3. Bài mới 
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Ghi bảng
1. Tính chất cơ bản của phân thức:
Thực hiện ?1 Hoạt động 1:
-nếu ta nhân hay chia tử và mẫu của 1 phân số cho cùng 1 số khác 0 thì ta được gì ?
Phân thức càng có tính chất tương tự như tính chất cơ bản của phân số 
Thực hiện ?2
Thực hiện ?3
Gv: qua các bài tập trên, tính chất cơ bản của phân tức 
Thực hiện ?4
Hoạt động 2: Qui tắc đổi dấu 
-Gv: Đẳng thức =cho ta qui tắc đổi dấu 
Em hãy phát biểu qui tắc đổi dấu 
Gv: ghi lại công thức tổng quát lên bảng 
Thực hiện ?5
4. Cũng cố 
Bài tập 4/38
Gv yêu cầu Hs hoạt động nhóm. Mỗi nhóm làm 2 câu 
Gv lưu ý Hs có hai cách sửa là sửa vế phải và sửa vế trái 
Gv nhấn mạnh:
-Lũy thừa bậc lẻ của hai đa thức đối nhau thì đối nhau 
-Lũy thừa bậc chẵn của hai đa thức đối nhau thì bằng nhau 
Bài tập 5 / 38 (Gv treo bảng phụ)
Gv yêu cầu Hs làm bài vào vở rồi gọi 2 Hs lên bảng làm và giải thích 
Gv: Chữa bài của Hs xong, yêu cầu Hs nhắc lại tính chất cơ bản của phân thức và qui tắc đổi dấu 
Nếu ta nhân hay chia tử và mẫu của 1 số khác 0 thì ta được 1 phân số mới bằng với phân số đã cho 
Hs1: 
Có 
Vì x(3x+6=3(x2+2x)=3x2+6x
Hs2: 
=
Vì 3x2y.2y2= 6xy3.x=6x2y3
Hs phát biểu qui tắc tính chất cơ bản của phân thức trang 37
Hs ghi vở 
Hs3: 
a)=
=
b)=
Hs nhân xét bài làm của bạn
Hs: Phát biểu qui tắc đổi dấu /37
-Cả ló¬p cùng làm vào vở 
Hs1: lên bảng làm 
Hs2: lên bảng làm 
Hs hoạt động theo nhóm 
Nhóm 1: 
Nửa lớp xét bài Lan và Hùng 
Nửa lớp xét bài Giang và Huy
Nhóm 2:
-Cả lớp làm bài vào vở 
-Hs1 lên bảng:
Hs2 lên bảng 
Hs đứng tại chổ nhắc lại tính chất cơ bản của phân thức và qui tằc đổi dấu 
Tính chất cơ bản của phân số
?1 Nhắc lại tính chất cơ bản của phân số 
?2 Nhân tử và mẫu của với x+2 Hs ghi bài của Hs1 
?3 Chia tử và mẫu của cho 3xy
Hs ghi bài của bnạ vào 
SGK
?4 hãy giải thích vì sao có htể viết: Hs ghi bài của Hs 3
Qui tắc đổi dấu 
(SGK)
?5
a)
b)
Bài tập 4/38
a)(Lan)
Lan làm đúng vì đã nhân cả tử và mẫu của vế trái với x (Theo cơ bản của phân thức đại số)
b)(Hùng)
Hùng sai vì đã chia tử của vế trái cho x+1 thì cũng phải chia mẫu của nó cho x+1
Phải sửa là 
Hoặc (sửa vế trái )
c)(Giang)
Giang làm đúng vì áp dụng đúng qui tắc đồi dấu 
d) (Huy)
Huy sai vì 
(x-9)3=[-(9-x)]3=-(9-x)3
Phải sửa là:
Hoặc (sửa vế trái)
Bài tập5 / 38
a) 
Giải thích: chia cả tử và mẫu của vế trái cho x+1 ta được vế phải 
b) 
Nhân cả tử và mẫu của vế trái với x-y ta được vế phải 
5. Hướng dẫn 
-Về nàh học htuộc tính chất cơ bản của phân thức và qui tắc đổi dấu 
-Biết vận dụng để giải bài tập 
-Bài tập: 6 / 38 SGK: Hướng dẫn: chia cả tử và mẫu của vế trái cho (x-1)
4,5,6,7,8 / 16,17 SGT
-Đọc trước bài: Rút gọn phân thức 
RÚT KINH NGHIỆM:
Hs tiếp thu tốt 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_tiet_21_bai_2_tinh_chat_co_ban_cua_phan.doc