I. Mục Tiêu:
Hs nắm vững tính chất cơ bản phân tức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức
Hs hiểu được qui tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức nắm vững và vận dụng tốt qui tắc này
II.Chuẩn Bị: Gv chuẩn bị phấn màu, bảng phụ
III. Các hoạt động chủ yếu :1. Ổn định
2. Kiểm tra:
Thế nào là hai phân thức bằng nhau ?
Chữa bài tập 1c/36 SGK: Đáp Vì (x+2)(x2+1) =(x1)(x+x)(x+1)
Chữa bài tập 1d/36 SGK: Đáp: Vì (x2x2)(x1)=(x+1)(x2)(x1)
ð (x23x+2)(x+1)=(x1)(x2)(x+1) => (x2x2)(x1)=(x23x+2)(x+1)
3. Bài mới
TIẾT 21: §2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC I. Mục Tiêu: -Hs nắm vững tính chất cơ bản phân tức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức -Hs hiểu được qui tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức nắm vững và vận dụng tốt qui tắc này II.Chuẩn Bị: Gv chuẩn bị phấn màu, bảng phụ III. Các hoạt động chủ yếu :1. Ổn định 2. Kiểm tra: -Thế nào là hai phân thức bằng nhau ? -Chữa bài tập 1c/36 SGK: Đáp Vì (x+2)(x2+1) =(x-1)(x+x)(x+1) -Chữa bài tập 1d/36 SGK: Đáp: Vì (x2-x-2)(x-1)=(x+1)(x-2)(x-1) (x2-3x+2)(x+1)=(x-1)(x-2)(x+1) => (x2-x-2)(x-1)=(x2-3x+2)(x+1) 3. Bài mới Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng 1. Tính chất cơ bản của phân thức: Thực hiện ?1 Hoạt động 1: -nếu ta nhân hay chia tử và mẫu của 1 phân số cho cùng 1 số khác 0 thì ta được gì ? Phân thức càng có tính chất tương tự như tính chất cơ bản của phân số Thực hiện ?2 Thực hiện ?3 Gv: qua các bài tập trên, tính chất cơ bản của phân tức Thực hiện ?4 Hoạt động 2: Qui tắc đổi dấu -Gv: Đẳng thức =cho ta qui tắc đổi dấu Em hãy phát biểu qui tắc đổi dấu Gv: ghi lại công thức tổng quát lên bảng Thực hiện ?5 4. Cũng cố Bài tập 4/38 Gv yêu cầu Hs hoạt động nhóm. Mỗi nhóm làm 2 câu Gv lưu ý Hs có hai cách sửa là sửa vế phải và sửa vế trái Gv nhấn mạnh: -Lũy thừa bậc lẻ của hai đa thức đối nhau thì đối nhau -Lũy thừa bậc chẵn của hai đa thức đối nhau thì bằng nhau Bài tập 5 / 38 (Gv treo bảng phụ) Gv yêu cầu Hs làm bài vào vở rồi gọi 2 Hs lên bảng làm và giải thích Gv: Chữa bài của Hs xong, yêu cầu Hs nhắc lại tính chất cơ bản của phân thức và qui tắc đổi dấu Nếu ta nhân hay chia tử và mẫu của 1 số khác 0 thì ta được 1 phân số mới bằng với phân số đã cho Hs1: Có Vì x(3x+6=3(x2+2x)=3x2+6x Hs2: = Vì 3x2y.2y2= 6xy3.x=6x2y3 Hs phát biểu qui tắc tính chất cơ bản của phân thức trang 37 Hs ghi vở Hs3: a)= = b)= Hs nhân xét bài làm của bạn Hs: Phát biểu qui tắc đổi dấu /37 -Cả ló¬p cùng làm vào vở Hs1: lên bảng làm Hs2: lên bảng làm Hs hoạt động theo nhóm Nhóm 1: Nửa lớp xét bài Lan và Hùng Nửa lớp xét bài Giang và Huy Nhóm 2: -Cả lớp làm bài vào vở -Hs1 lên bảng: Hs2 lên bảng Hs đứng tại chổ nhắc lại tính chất cơ bản của phân thức và qui tằc đổi dấu Tính chất cơ bản của phân số ?1 Nhắc lại tính chất cơ bản của phân số ?2 Nhân tử và mẫu của với x+2 Hs ghi bài của Hs1 ?3 Chia tử và mẫu của cho 3xy Hs ghi bài của bnạ vào SGK ?4 hãy giải thích vì sao có htể viết: Hs ghi bài của Hs 3 Qui tắc đổi dấu (SGK) ?5 a) b) Bài tập 4/38 a)(Lan) Lan làm đúng vì đã nhân cả tử và mẫu của vế trái với x (Theo cơ bản của phân thức đại số) b)(Hùng) Hùng sai vì đã chia tử của vế trái cho x+1 thì cũng phải chia mẫu của nó cho x+1 Phải sửa là Hoặc (sửa vế trái ) c)(Giang) Giang làm đúng vì áp dụng đúng qui tắc đồi dấu d) (Huy) Huy sai vì (x-9)3=[-(9-x)]3=-(9-x)3 Phải sửa là: Hoặc (sửa vế trái) Bài tập5 / 38 a) Giải thích: chia cả tử và mẫu của vế trái cho x+1 ta được vế phải b) Nhân cả tử và mẫu của vế trái với x-y ta được vế phải 5. Hướng dẫn -Về nàh học htuộc tính chất cơ bản của phân thức và qui tắc đổi dấu -Biết vận dụng để giải bài tập -Bài tập: 6 / 38 SGK: Hướng dẫn: chia cả tử và mẫu của vế trái cho (x-1) 4,5,6,7,8 / 16,17 SGT -Đọc trước bài: Rút gọn phân thức RÚT KINH NGHIỆM: Hs tiếp thu tốt
Tài liệu đính kèm: