Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 19+20: Ôn tập chương I (Bản 3 cột)

Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 19+20: Ôn tập chương I (Bản 3 cột)

A.MỤC TÊIU:

Sau tiết học này học sinh đạt được:

 1.Kiến thức : +Nhớ các quy tắc về các phép tính.

 +Nhớ các hằng đẳng thức đáng nhớ

 +Nắm chắc các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử

 2.Kỹ năng : +Thực hành thành thạo các phép tính nhân, chia đơn thức, đa thức

 +Vận dụng linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.

 +Giải các loại bài tập có trong chương I.

 3.Thái độ : +Rèn luyện thái độ làm việc cẩn thận, thông qua xét tất cả các khả năng xãy ra của một bài toán.

 +Rèn luyện thái độ làm việc độc lập tứ các dạng bài tập từ dễ đến khó.

B.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

*Giáo viên : Chuẩn bị thêm các câu hỏi trắc nghiệm, câu hỏi tự luận của chương, các bài tập thảo luận nhóm, hệ thống lại một số kiến thức của chương bằng bảng.

*Bài tập trắc nghiệm:

Bài 1:Điền :”Đ” (đúng) hoặc :”S” (sai) vào ô trống:

Câu Nội dung Đ (S)

1 (x – 1)2 = 1 – 2x + x2

2 (x + 2)2 = x2 + 2x +4

3 (a – b)(b – a) = (b – a)2

4 – x2 + 6x – 9 = –(x – 3)2

5 – 3x – 6 = – 3(x – 2)

6 – 16x + 32 = – 16(x + 2)

7 –(x – 5)2 = ( – x + 5)2

8 –(x – 3)2 = ( –x – 3)2

Bài 2:x2 – 4x + 4 tại x = –2 có giá trị là

 A.16 B. 4 C. 0 D. –8

C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 487Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 19+20: Ôn tập chương I (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 10 - TIẾT 19-20 	ƠN TẬP CHƯƠNG I
	*** 
A.MỤC TIÊU: 
Sau tiết học này học sinh đạt được:
 1.Kiến thức : 	+Nhớ các quy tắc về các phép tính.
	+Nhớ các hằng đẳng thức đáng nhớ
	+Nắm chắc các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
	2.Kỹ năng :	+Thực hành thành thạo các phép tính nhân, chia đơn thức, đa thức
	+Vận dụng linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
	+Giải các loại bài tập có trong chương I.
	3.Thái độ :	+Rèn luyện thái độ làm việc cẩn thận, thông qua xét tất cả các khả năng xãy ra của một bài toán.
	+Rèn luyện thái độ làm việc độc lập tứ các dạng bài tập từ dễ đến khó.
B.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
*Giáo viên : Chuẩn bị thêm các câu hỏi trắc nghiệm, câu hỏi tự luận của chương, các bài tập thảo luận nhóm, hệ thống lại một số kiến thức của chương bằng bảng.
*Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1:Điền :”Đ” (đúng) hoặc :”S” (sai) vào ô trống:
Câu
Nội dung
Đ (S)
1
(x – 1)2 = 1 – 2x + x2
2
(x + 2)2 = x2 + 2x +4
3
(a – b)(b – a) = (b – a)2
4
– x2 + 6x – 9 = –(x – 3)2
5
– 3x – 6 = – 3(x – 2)
6
– 16x + 32 = – 16(x + 2)
7
–(x – 5)2 = ( – x + 5)2
8
–(x – 3)2 = ( –x – 3)2
Bài 2:x2 – 4x + 4 tại x = –2 có giá trị là
 A.16 B. 4 C. 0 D. –8
C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1:kiểm tra (8’)
Câu hỏi :Các nhóm thảo luận tổng kết các kiến thức của chương I về lý thuyết.
Gv nêu nhận xét và nêu bảng tóm tắt
Mỗi nhóm trình bày các kiến thức đã thảo luận tổng kết.
1. Nhân đơn thức với đa thức:
A . (B + C) = A . B + A . C
2. Nhân đa thúc với đa thức:
(A + B)(C + D)
 = A C + A D + BC + BD
3.Các hằng đẳng thúc đáng nhớ
 1. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
 2. (A – B)2 = A2 – 2AB + B2 
 3. (A + B)(A – B) = A2 – B2 
 4.(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 
 5.(A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
 6. A3 + B3 = (A + B)(A 2– AB + B2)
 7.A3 – B3 = (A – B)(A 2+ AB + B2)
4.Phân tích đa thức thành nhân tử:
+ Đặt nhân tử chung
+ Dùng hằng đẳng thức
+Nhóm hạng tử
+Phối hợp nhiều phương pháp
Hoạt động 2:Giải bài tập SGK
Gv cho hs làm bài tập 75 – 33
Gv cho hs làm bài tập 76 – 33
Gv cho hs làm bài tập 77 – 33
*Để tính nhanh giá trị của biểu thức ta làm thế nào?
Gv cho hs làm bài tập 78 – 33
*Bài a/ ta thực hiện phép tính như thế nào?
* Bài b/?
*Gv: bài b/ ta có thể áp dụng hằng đẳng thức 
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2 ngay với A = 2x + 1;B = 3x – 1
Gv cho hs làm bài tập 79 -33 
*a/:x2 – 4 và (x – 2)2 có nhân tử chung là gì?
*b/:ta làm bài b/ như thế nào?
*Nêu cách làm bài c/
Gv cho hs làm bài tập 80 – 33
*nêu cách làm bài c/ 
Gv cho hs làm bài tập 81 – 33
*Nêu cách tìm x?
Gv cho hs làm bài tập 82 – 33
* Gv hướng dẫn hs
hai hs làm ở bảng
hs cả lớp cùng làm
hai hs làm ở bảng
hs cả lớp cùng làm
một hs trả lời
Hai hs làm ở bảng
Một hs nêu cách làm a/ và làm ở bảng
Một hs nêu cách làm b/ và làm ở bảng
Hs cả lớp cùng làm
Một hs trả lời và lam ở bảng
Hs cả lớp cùng làm
Một hs trả lời vã làm ở bảng
Một hs trả lời vã làm ở bảng
Hai hs làm ở bảng
Hs cả lớp cùng làm
Một hs nêu cách làm c/
Một hs trả lời
Ba hs làm ở bảng
Hs làm theo hướng dẫn của gv
75 – 33 
a/ 15x4 – 35x3 +10x2
b/ x3y2 – 2x2y2 +xy3 
76 – 33
a/ 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x
b/ 3x2y – xy2 + x2 – 10y3 – 2xy
77 – 33
a/ M = (x – 2y)2 = (18 – 2.4)2 = 100
b/ N = (2x – y)3 = (2.6 +8)3 = 8000
78 – 33
a/ 2x – 1 b/ 25x2 
79 – 33
a/ x2 – 4 +(x – 2)2 = (x – 2)(x +2+x – 2)
 = 2x(x – 2)
b/ = x(x – 1 – y)(x – 1 + y)
c/ = (x + 3)(x2 – 7x + 9)
80 – 33
a/ 3x2 – 5x + 2
b/ x2 + x
c/(x2 – y2 + 6x + 9):(x + y + 3)
=[(x + 3)2 – y2]:(x+y + 3)
= (x + 3 – y)(x + 3 + y):(x + y + 3)
= x + 3 – y 
81 – 33 
a/ x = 0; 2; – 2
b/ x = 2
c/ x + 2x2 + 2x3 = 0
 x[(x)2 + 2.x.1 + 12] = 0
 x(x + 1)2 = 0
suy ra: x = 0 hoăc x + 1
suy ra: x = 0 hoặc x = 
82 – 33
a/Ta có: x2 – 2xy + y2 + 1=(x – y)2 + 1
Mà:(x – y)2 0 (x – y)2 + 1 > 0
b/ x – x2 – 1 = –(x – )2 – 
mà–(x – )2 0 –(x – )2 – <0
D.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Học lại các kiến thức đã học trong chương
Xem lại các dạng bài tập đã làm
Tiết sau làm kiểm tra 1 tiết
E.LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_tiet_1920_on_tap_chuong_i_ban_3_cot.doc