I. Mục Tiêu:
- Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I.
- Rèn luyện kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương I
- Nâng cao khả năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học để giải toán; rèn luyện tư duy linh hoạt, vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV : - Bảng phụ ghi các câu hỏi ôn tập chương và một số bài tập.
HS : - Làm các câu hỏi ôn tập chương, xem lại các dạng bài tập chương.
III. Tổ chức hoạt động dạy học:
Nguời soạn: Ninh Đình Tuấn Ngày soạn: Tiết: 19 Ôn tập chương I (Tiết 1) Mục Tiêu: - Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I. - Rèn luyện kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương I - Nâng cao khả năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học để giải toán; rèn luyện tư duy linh hoạt, vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống. Chuẩn bị của GV và HS: GV : - Bảng phụ ghi các câu hỏi ôn tập chương và một số bài tập. HS : - Làm các câu hỏi ôn tập chương, xem lại các dạng bài tập chương. III. Tổ chức hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Ôn tập nhân đơn thức đa thức ( 15 phút) GV nêu câu hỏi kiểm tra. ? Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức. GV gọi HS lên bảng trả lời. - Chữa bài tập 75 tr 33 SGK Làm tính nhân 5x2(3x2 - 7x + 2) b) xy(2x2y - 3xy + y2) 2 HS làm bài tập : Bài 76 (Tr 33 - SGK) (2x2 - 3y)(5x2 - 2x + 1) b) (x-2y).(3xy+5y2+x) GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện cả lớp cùng làm. GV gọi HS nhận xét đánh giá. ? Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức. HS: Trả lời (Qui tắc tr 4 - SGK) Bài 75 HS: Thực hiện 5x2(3x2 - 7x + 2) = 15x4 - 35x3 + 10x2 b) xy(2x2y - 3xy + y2) = x3y2 - 2x2y2 + xy3 Qui tắc tr 7 SGK Bài 76 HS: Thực hiện (2x2 - 3y)(5x2 - 2x + 1) = 2x2.5x2 - 2x2.2x + 2x2 - 3x.5x2 + 3x.2x - 3x = 10x4 - 4x3 + 2x2 - 15x3 + 6x2 - 3x = 10x4 - 19x3 + 8x2 - 3x b) (x-2y).(3xy+5y2+x) = 3x2y+5xy2+x2-6xy2-10y3-2xy = 3x2 y-xy2-2xy+x2-10y3 Hoạt động 2: Ôn tập về hằng đẳng thức đáng nhớ (27 phút) - GV yêu cầu cả lớp viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ - Yêu cầu HS phát biểu thành lời ba hằng đẳng thức đầu Bài 77 (tr 33 - SGK) Tính nhanh các giá trị của biểu thức a) M = x2 + 4y2 - 4xy tại x = 18 và y = 4 b/ N = 8x3 - 12x2y + 6xy2 - y3 tại x = 6 và y = - 8 GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện cả lớp cùng làm. GV gọi HS nhận xét đánh giá. Bài 78 (tr 33 - SGK) Rút gọn biểu thức a/ (x + 2) (x - 2) - (x - 3) (x + 1) b/ (2x + 1)2 + (3x - 1)2 + 2(2x +1) (3x - 1) GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện cả lớp cùng làm. GV gọi HS nhận xét đánh giá. 2 HS lên bảng thực hiện Bài 77 a/ M = x2 + 4y2 - 4xy = (x - 2y)2 thay x=18 ; y=4 vào biểu thức ta được: M = (18 - 2.4)2 = 102 = 100 b/ N = 8x3 - 12x2y + 6xy2 - y3 = (2x - y)3 thay x=6 ; y=8 vào biểu thức ta được: N = [2.6 - (-8)] = 203 = 8000 Bài 78 a/ (x + 2) (x - 2) - (x - 3) (x + 1) = x2 - 4 - (x2 + x - 3x - 3) = x2 - 4 - x2 + 2x + 3 = 2x - 1 b/ (2x + 1)2 + (3x - 1)2 + 2(2x +1) (3x - 1) =(2x + 1 + 3x - 1)2 = 25x2 IV. Hướng dẫn học ở nhà: - Xem kỹ các dạng bài tập đã làm. - Làm các bài tập: - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 45’
Tài liệu đính kèm: