I. Mục Tiêu:
- Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I
- Rèn kỉ năng giải các loại BT cơ bản trong trường
II. Phương pháp - Chuẩn Bị:
- GV: Bảng phụ ghi trả lời các câu hỏi ôn tập họăc giải một số bài tập – Phấn màu
- HS: Làm các BT ôn tập chương. Xem lại các dụng bài tập của chương
III. Tiến Hành Tiết:
1. Ổn Định :
2. Kiểm tra :
Đưa nội dung ôn tập
3. Bài mới :
TIẾT 18: ÔN TẬP CHƯƠNG I I. Mục Tiêu: - Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I - Rèn kỉ năng giải các loại BT cơ bản trong trường II. Phương pháp - Chuẩn Bị: GV: Bảng phụ ghi trả lời các câu hỏi ôn tập họăc giải một số bài tập – Phấn màu HS: Làm các BT ôn tập chương. Xem lại các dụng bài tập của chương III. Tiến Hành Tiết: Ổn Định : Kiểm tra : Đưa nội dung ôn tập Bài mới : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Hoạt động 1: I. Ôn tập nhân đơn thức , đa thức GV nêu câu hỏi và yêu cầu kiểm tra HS1: Phát biểu nhân đơn thức cho đa thức Chữa BT 75/33 Khi HS1 chuyển sang chữa BT thì gọi tiếp HS2 và HS3 HS2: Phát biểu nhân đa thức cho đa thức Chữa BT 76a/33 HS3: Chữa BT 76b/33 GV nhận xét cho điểm HS được kiểm tra Hoạt động 2: II. Ôn tập về hằng đẳng thức đáng nhớ và phân tích đa thức thành nhân tử : GV yêu cầu cả lớp viết dạng tổng quát của “Bảng hằng đẳng thức đáng nhớ” vào vở GV kiểm tra bài của vài HS trong vở GV yêu cầu HS phát biểu thành lời ba hằng đẳng thức (A+B)2 ; (A-B)2 ; A2 – B2 GV gọi hai HS lên bảng chữa BT 77/33 BT 78/33 Rút gọn của biểu thức sau a) (x+2)(x-2)-(x-2)(x+1) b) (2x+1)2+(3x-1)2+2(2x+1)(3x-1) Bài 79 và 81/33 GV yêu cầu HS hoạt động nhóm Nữa lớp làm BT 79/33 Nữa lớp làm BT 81/33 GV gợi ý các nhóm HS phân tích vế trái thành nhân tử rồi nhân xét một tích bằng 0 khi nào. GV nhận xét và chữa bài làm của các nhóm HS Hoạt động 3: III. Ôn tập về chia đa thức Bài 80/33 GV : Các phép chia trên có phải là phép chia hết không ? Khi nào đa thức A chia hết đa thức B ? Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B ? Cho ví dụ : Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức thức B Hoạt động 4: IV. BT phát triển tư duy Bài 82/33 C/m : x2-x2y+y2+1>0 Với mọi số thực x và y GV: Có nhận xét gì vế trái của các bất đẳng thức Vậy làm thế nào để chứng minh bất đẳng thức ? x-x2-1<0 Với mọi số thực x GV: Hãy biến đổi biểu thức vế sao cho tòan bộ các hạng tử chứa biến nằm trong bình phương của một tổng hoặc một hiệu Bài 83/33 Tìm xỴZ để 2n2-n+2 Chia hết cho 2n+1 (Nếu thiếu thời gian , GV hướng dẫn nhanh cho HS) GV yêu cầu HS thực hiện phép chia Vậy xỴZ đ 2n+1ỴZ => 2n2-n+2 Chia hết cho 2n+1 Khi ỴZ Hay 2n+1Ỵ Ư (3) 2n+1 Ỵ GV yêu cầu HS lên bảng giải tiếp GV kết luận : Vậy khi chia hết cho 2n+1 khi nỴ Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà Ôn tập các câu hỏi và dạng BT của chương Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương I 1 HS lên bảng trình bày Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức trang 4 SGK Chữa BT 75/33 a) 5x2(3x2-7x+2) = 15x4-35x3+10x2 b) xy(2x2y-3xy+y2) = x3y2-2x2y2+xy3 HS2: Phát biểu nhân đa thức cho đa thức trang 7 SGK Chữa BT 76/33 a) (2x2-3x)(5x2-2x+1) = 2x2(5x2-2x+1)-3x(5x2-2x+1) = 10x4-4x3+2x2-15x3+6x2-3x = 10x4-19x3+8x2-3x b) (x-2y)(3xy+5y2+x) = x(3xy+5y2+x)- 2y (3xy+5y2+x) = 3x2y+5xy2+x2-6xy2-10y3-2xy = 3x2y-xy2+x2-10y3-2xy - HS nhận xét câu trả lời và bài làm của các bạn - HS cả lớp viết “Bảng hằng đẳng thức đáng nhớ” - HS nhận xét bài của bạn - HS phát biểu thành lời ba hằng đẳng thức theo yêu cầu của GV - Hai HS chữa bài 77/33 Tính nhanh giá trị của biểu thức M= x2+4y2-4xy tại x=18 và y=4 M = (x-2y)2 = (18-2.4)2 = 102 = 100 N = 8x3-12x2y+6xy2-y3 tại x=6 ; y= -8 N = (2x)3-3(2x)2y+3.2x.y2-y3 = (2x-y)3 N = [2.6-(8)]3 = (12+8)3 = 203 =8000 BT 78/33 Hai HS lên bảng trình bày a) x2-4-(x2+x-3x-3) = x2-4-x2+2x+3=2x-1 b) [(2x+1)+(3x-1)]2 HS hoạt động theo nhóm Bài 79/33 Phân tích đa thức thành nhân tử a) x2-4+(x-2)2 = (x-2)(x+2)+(x-2)2 = (x-2)(x+2+x-2) = 2x(x-2) b) x3-2x2+x-xy2 = x(x2-2x+1-y2) = x[(x-1)2-y2] = x(x2-2x+1-y2) c) RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: