Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 16: Chia đa thức một biến đã sắp xếp (Bản đẹp)

Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 16: Chia đa thức một biến đã sắp xếp (Bản đẹp)

I. Mục tiêu:

- Hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư

- Nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp

II. Phương pháp:

- Nêu vấn đề.

- HS hoạt động theo nhóm

III. Chuẩn bị:

- GV: SGK,

- HS : SGK, bảng phụ, bút lông

IV. Các bước:

1. KTBC:

- HS sửa BT 65/29

- Thực hiện phép chia 962 : 26 (=37)

- Điền vào chỗ trống: 17 = .5 +

2. Bài mới:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 406Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 16: Chia đa thức một biến đã sắp xếp (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 16:
Bài 12:
CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
Mục tiêu:
Hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư
Nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp
Phương pháp:
Nêu vấn đề.
HS hoạt động theo nhóm
Chuẩn bị:
GV: SGK, 
HS : SGK, bảng phụ, bút lông
Các bước:
KTBC:
HS sửa BT 65/29
Thực hiện phép chia 962 : 26 (=37)
Điền vào chỗ trống: 17 =  .5 +  
Bài mới:
Ghi bảng
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
I.Phép chia hết:
VD:
2x4-13x3+15x2+11x-3
x2-4x-3
-2x4+8x3+6x2
2x2-5x+1
 -5x3+21x2+11x-3
 +5x3-20x2-15x
 x2- 4x –3
 -x2+4x +3
 0
-Chú ý
-Ghi VD vào tập, cùng thực hiện theo GV
TL1: = 2x2
TL2: (HS nhân)
= 2x4-8x3-6x2
TL3: (HS trừ)
HS chú ý:
- (2x4-8x3-6x2)
= -2x4+8x3+6x2
-Giới thiệu phép chia đa thức cho đa thức
-Cho HS ghi VD vào tập
H1: 2x4 : x2 = ?
H2: Nhân 2x2 với đa thức chia?
H3: Trừ 2 đa thức?
-Chú ý khi trừ phải đổi dấu đa thức sau dấu trừ
Vậy (2x4-13x3+15x2+11x-3) : (x2-4x-3)
= 2x2-5x+1 (phép chia hết)
-HS cùng thực hiện
-Đọc kết quả
-Hướng dẫn HS tuần tự cho đến hết
II.Phép chia có dư:
VD: 
5x3 – 3x2 + 7
x2 + 1
-5x3 - 5x
5x – 3
 - 3x2 –5x +7
 +3x2 + 3
 -5x +10
Phép chia trên là phép chia có dư
Chú ý: SGK
5x3 – 3x2 + 7 
= (x2 + 1)(5x – 3) – 5x + 10
-HS lên bảng làm từng bước
TL1: -5x + 10 không chia cho x2 + 1 được
TL2: Bậc của –5x + 10 nhỏ hơn bậc của x2 +1
-GV cho HS thực hiện phép chia thứ hai
H1: Có gì khác với phép chia trước?
H2:Nhận xét bậc của –5x + 10 so với bậc của x2 +1 ?
-Giới thiệu phép chia có dư và công thức:
A = B.Q + R (B ¹ 0)
Củng cố:
Cho HS thực hiện phép chia 5x3 + 3x2 + 2x + 7 cho x2 + 1
Khi nào thì A chia hết cho B? (Khi R = 0)
Làm BT 67/31
Hướng dẫn HS học ở nhà:
Xem lại các VD
Làm BT 68, 69/31

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_tiet_16_chia_da_thuc_mot_bien_da_sap_xe.doc