I. Mục Tiêu:
- Hs hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp hằng đẳng thức
- Hs vận dụng các HĐT đã học để phân tích đa thức thành nhân tử
II. Chuẩn Bị:
- GV chuẩn bị phấn màu
III. Tiến Hành Tiết:
v Ổn định
v Kiểm tra
Chữa bài 40/19
a) 15.91,5+150.0,85 = 15.91,5+15.10.0,85 = 15.91,5+15.8,5 =15(91,5+8,5) =15.100 = 1500
Bài 41/19
a) 5x(x-2000)-x+2000 =0 5x(x-2000)-x-2000 =0 (x-2000)(5x-1)=0 => họăc x=2000 hoặc x=
PHẦN TIẾT 14: §10 : CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC I. Mục Tiêu: - Hs hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp hằng đẳng thức - Hs vận dụng các HĐT đã học để phân tích đa thức thành nhân tử II. Chuẩn Bị: - GV chuẩn bị phấn màu III. Tiến Hành Tiết: Ổn định Kiểm tra Chữa bài 40/19 15.91,5+150.0,85 = 15.91,5+15.10.0,85 = 15.91,5+15.8,5 =15(91,5+8,5) =15.100 = 1500 Bài 41/19 a) 5x(x-2000)-x+2000 =0 ĩ 5x(x-2000)-x-2000 =0 ĩ (x-2000)(5x-1)=0 => họăc x=2000 hoặc x= Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng 5 Phút 1) Qui Tắc - Gv cho Hs điền vào chỗ trống : Với mọi x0, m, nN, mn Thì xm:xn= nếu m >n xm:xn= nếu m=n Cho Hs phát biểu qui tắc chia đơn thức với đơn thức Hoạt động 1: Thực hiện ?1 x3:x2 15x7:3x2 20x5:12x Hoạt động 2: Thực hiện ?2 a)Tính 15x2y2:5xy2 b) Tính 12x3y:9x2 Cho Hs đọc nhận xét SGK 2) Áp dụng Hoạt động 3: Thực hiện ?2 a) Gv ghi đề bài lên bảng b) Gv ghi đề bài lên bảng -Hs lên bảng điền vào chỗ trống - Vài Hs đứng tại chỗ phát biểu theo SGK × Cả lớp cùng làm vào vở × Đại diện nhóm I tả lời × Đại diên nhóm II trả lời × Đại diện nhóm III trả lời × Cả lớp cùng làm vào vở × 1 hs lên bảng làm × 1 Hs đứng tại chỗ đọc nhận xét × Hs đứng tại chỗ đọc qui tắc - Cả lớp cùng làm vào vở - 1 Hs lên bảng làm × Cà lớp cùng làm vào vở - 1 Hs lên bảng làm Qui Tắc Với mọi x 0, m, nN ,mn Thì xm:xn= xm-nnếu m>n xm:xn=4 nếu n-n ?1 Làm tính chia x3:x2=x 15x7:3x2=5x5 20x5:12x=x4=x4 ?2 a) Tính 15x2y2:5xy2 =3x b) Tính 12x3y:9x2 = Nhận xét : SGK ?2 a) Tìm thương trong phép chia, biết đơn thức bị chia là 15x3y5z, Đơn thức chia là 5x2y3 15x3y5z:5x2y3=3xy2z b) Cho P= 12x4y2(-9xy2). Tính giá trị của biểu thức P tại x=-3và y=1,005 12x4y2(-9xy2)=3 Tại x=-3và y=1,005 P= . (-3)3= .(-27)=36 4: Cũng cố Bài 59/26 a) 53(-5)2=53:52=5 ; b) (5: (3=(2= ; c) (-12)3:83=(-4.3)3:(4.2)3 =(-43).33:43.23==- Bài 61/27 a) 5x2y4:10x2y=y3 ; b) x3y3(x2y2)= ; c) (-xy)10(-xy)5=(-xy)5=-x5y5 5. Hướng dẫn - Về học thuộc qui tắc - Làm bài tập 60/27 RÚT KINH NGHIỆM: Hs tiếp thu tốt
Tài liệu đính kèm: