Đề kiểm tra chất lượng học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Phong Hòa

Đề kiểm tra chất lượng học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Phong Hòa

Câu IV : (3đ) : Cho tam giác ABC , đường trung tuyến AM , gọi O là trung điểm của cạnh AB , D là điểm đối xứng với M qua O

1. Tứ giác AMBD là hình gì ? Vì sao ?

2. Chứng minh tứ giác ACMD là hình bình hành

3. Tam giác ABC cần điều kiện gì thì AMBD là hình chữ nhật

Câu V : (1đ)

1. Viết công thức tính diện tích hình vuông có độ dài cạnh là a

2. Tính diện tích hình vuông ABCD , biết AB = 8 cm

 

doc 3 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 347Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Phong Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD – ĐT Lai Vung
Trường THCS Phong Hòa 	ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
 ---------------	Năm học : 2012 – 2013
Môn : TOÁN – Lớp 8
Thời gian : 90 phút
Câu I : ( 2đ )
1. Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức
2. Thực hiện phép tính :
a) 2xy. ( 3 – 5x )
b) ( x + 1 ) 2 
c) ( x – 5 ) .( x + 5 )
Câu II : (1đ )
1 . Phân tích đa thức thành nhân tử 
5x2 – 10x 
2. Tìm x , biết : 
( x + 2 ).( x – 3 ) – x .( x – 5 ) = 2 
Câu III : ( 3đ)
1. Cho phân thức : 
a) Tìm điều kiện của x để giá trị phân thức xác định
b) Tính giá trị phân thức tại x = 5557
2. Rút gọn biểu thức 
 P = 
Câu IV : (3đ) : Cho tam giác ABC , đường trung tuyến AM , gọi O là trung điểm của cạnh AB , D là điểm đối xứng với M qua O 
1. Tứ giác AMBD là hình gì ? Vì sao ? 
2. Chứng minh tứ giác ACMD là hình bình hành 
3. Tam giác ABC cần điều kiện gì thì AMBD là hình chữ nhật
Câu V : (1đ)
1. Viết công thức tính diện tích hình vuông có độ dài cạnh là a 
2. Tính diện tích hình vuông ABCD , biết AB = 8 cm
--Hết--
ĐÁP ÁN TOÁN 8 HK1
Câu I : ( 2đ )
1). Muốn nhân một đơn thức với một đa thức , ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau 	0.5đ
2.):
a) 2xy. ( 3 – 5x )
= 2xy . 3 + 2xy.( - 5 x ) 	0.25đ
= 6xy – 10 x2y 	0.25đ
b) ( x + 1 ) 2 
= x2 + 2.x.1 + 12 	0.25đ
= x2 + 2x + 1 	0.25đ
c) ( x – 5 ) .( x + 5 )
= x2 – 5 2 	0.25đ
= x2 – 25 	0.25 đ
Câu II : (1đ )
1 ) . 5x2 – 10x = 5x.( x – 2 ) 	0.5đ
2. ) ( x + 2 ).( x – 3 ) – x .( x – 5 ) = 2 
x2 – x – 6 - x2 + 5x = 2 	0.25đ
4x 	 = 8
 x 	 = 2 	0.25đ
Câu III : ( 3đ)
1)
a) Để giá trị phân thức xác định thì 5x + 10 0 	0.5đ
 Vậy x - 2 	0.5đ
b) 
= 	0.25đ
Giá trị x = 5557 thỏa mãn điều kiện bài toán 	0.25đ
Ta có = 
 = 1111 	0.5đ
2)
 P = 
= = 	0.5đ
= 	0.5đ
Câu IV : (3đ) : D A
Tứ giác AMBD là hình bình hành 	0.5 đ
 Vì OA = OB ( gt ) 	0.5 đ O 
 OD = OM ( gt ) 	0.5 đ
 B M C
2) Xét tứ giác ACMD 
 Do AMBD là hình bình hành , nên 
DA // BM => DA // MC (1) 	 0.5đ
 Ta có : 	
DA = BM => DA = MC ( vì BM = MC ) (1) 	0.5đ
Từ (1) và (2) => ACMD là hình bình hành 
3) AMBD là hình chữ nhật thì góc AMB là góc vuông . Khi đó AM vừa là đường trung tuyến đồng thời là đường cao . Vậy tam giác ABC cân tại A 	0.5đ
Câu V : (1đ)
1.) Công thức tính diện tích hình vuông có độ dài cạnh là a 
S = a2 	0.5đ
2) SABCD = 82 = 64 cm2 	0.5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi Toan 8 HKI DT9 20122013(1).doc