Giáo án môn Đại số 7 - Tiết 6: Lũy thừa của một số hữu tỷ

Giáo án môn Đại số 7 - Tiết 6: Lũy thừa của một số hữu tỷ

I / Mục tiêu :

 Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ , biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ sở , quy tắc tính luỹ thùa của luỹ thừa .

 Có kỷ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán .

II / Phương tiên day học :

 Sgk , bảng phụ , phấn màu .

III / Hoạt động trên lớp ;

 1/ Ổn định lớp:

 2 / Kiểm tra bài cũ :

 a / 103 = 10 . 10 . 10 an = n N , a Z

 n thừa số a

 b / 23 . 22 = Sau đó ghi công thức tích hai luỹ thừa cùng cơ số

 54 : 53 = Sau đó ghi công thức thương hai luỹ thừa cùng cơ số

 c / Phát biểu quy tắc tích , thương hai luỹ thừa cùng cơ số

 3 / Bài mới

 Gv : Khẳng định các quy tắc đó cũng đúng với luỹ thừa mà cơ số là số hữu tỉ

Hoạt động 1 : luỹ thừa

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 301Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 7 - Tiết 6: Lũy thừa của một số hữu tỷ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 6 : LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I / Mục tiêu :
	Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ , biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ sở , quy tắc tính luỹ thùa của luỹ thừa .
	Có kỷ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán .
II / Phương tiên day học :
	Sgk , bảng phụ , phấn màu .
III / Hoạt động trên lớp ;
	1/ Ổn định lớp:
	2 / Kiểm tra bài cũ :
	a / 103 = 10 . 10 . 10 an = n N , a Z
 n thừa số a 
	b / 23 . 22 = Sau đó ghi công thức tích hai luỹ thừa cùng cơ số 
	 54 : 53 = Sau đó ghi công thức thương hai luỹ thừa cùng cơ số 
	c / Phát biểu quy tắc tích , thương hai luỹ thừa cùng cơ số 
	3 / Bài mới 
	Gv : Khẳng định các quy tắc đó cũng đúng với luỹ thừa mà cơ số là số hữu tỉ 
Hoạt động 1 : luỹ thừa 
Cho n N 
Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là gì ?
1 hs lên ghi công thức 
 xn = 
 n thừa số 
Nếu x = thì xn = ? 
Bài 28 : Luỹ thừa với số mũ chẵn của 1 số âm là số nào ?( số dương ) , với số mũ lẽ của 1 số âm là số nào ? ( số âm ) .
1 / Luỹ thừa với số mũ tự nhiên :
Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x ( n là số tự nhiên lớn hơn 1)
 xn = (x Q , n N ; n > 1 )
 n thừa số 
Nếu x = thì = . = 
Làm phần ? 1 trang 17
Quy ước x0= 1
Làm bài tập 27 , 28 trang 19
Hoạt động 2 ; Luỹ thừa của tích , của thương .
Gv chỉ lại 2 công thức đã kiểm tra đầu giờ đối với số hữu tỉ ta cũng có công thức trên 
2 / Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số
Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số , ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ 
 x m . xn = x m + n 
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0 , ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ cũa luỹ thừa bị chia trừ đi số mũ của luỹ thừa chia :
 x m : xn = x m –n (x )
Làm phần ? 2 trang 18 SGK
Hoạt động 3 : Luỹ thừa của luỹ thừa
Gv gợi ý 03 = 0. 0 . 0 
2 hs tính và so sánh
Hãy nhận xét xem số mũ 6 và số mũ 2 và 3 có quan hệ gì ? 
6 = 2 .3 
Hãy viết công thức và phát biểu quy tắc 
Vài hs nhắc lại 
Tính ; 23 . 22 = 
 (23)3 = 
Khi nào am.an= am .n 
 ( a 0 , m , n N)
( Khi m= n =0 hoặc m =n =2 )
3/ Luỹ thừa của luỹ thừa 
Làm phần? 3 trang 18 SGK
a / (22)3 = 22 . 22. 22 = 26 = 64
 26 = 2. 2. 2 .2 . 2 .2 = 64 
vậy (22)3= 26
b / Tương tự ;
Khi tính luỹ thừa của luỹ thừa , ta giữ nguyên cớ số và nhân hai cơ số :
 (x m)n = xmn 
Làm phần ? 4 trang 18
Làm bài tập 29 trang 19 
Chú ý : am.an (am)n
Hoạt động 4 :Cũng cố 
Làm bài 30 trang 19 
a / x : = - b/ 
	 x = . x = : 
 x = x = 
 x = x = 
Làm bài 31 trang 19 Giải đáp cho câu hỏi nêu ở đầu bài .
 4/ Hướng dẫn học bài ở nhà :
_ Học bài công thức + quy tắc 
_Làm các bài tập 33 ( Huớng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi ) bài 32 trang 19 
_ Chuẩn bị xem trươc bài “ Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tt) “
_Tính nhanh ( 0,125)3 . 8 3

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_7_tiet_6_luy_thua_cua_mot_so_huu_ty.doc