I/ Mục tiêu
· Học sinh hiểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng.
· Học sinh biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
II/ Phương tiện dạy học
- Sgk, phấn màu, bảng phụ trang 36.
III/ Quá trình thực hiện
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ:
a/ Đơn thức là gì? Cho ví dụ.
b/ Sửa bài tập 12
12a/ 2,5x2y : Phần hệ số : 2,5 ; Phần biến : x2y
0,25x2y2: Phần hệ số : 0,25 ; Phần biến : x2y2
12b/ Thay x = 1 và y= -1 vào 2 đơn thức trên ta có : 2,5(1)2(-1) = -2,5
c/ Sửa bài tập 13 trang 33
Tiết 54+55 ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG . LUYỆN TẬP Mục tiêu Học sinh hiểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng. Học sinh biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng. Phương tiện dạy học - Sgk, phấn màu, bảng phụ trang 36. Quá trình thực hiện Ổn định lớp Kiểm tra bài cũ: a/ Đơn thức là gì? Cho ví dụ. b/ Sửa bài tập 12 12a/ 2,5x2y : Phần hệ số : 2,5 ; Phần biến : x2y 0,25x2y2: Phần hệ số : 0,25 ; Phần biến : x2y2 12b/ Thay x = 1 và y= -1 vào 2 đơn thức trên ta có : 2,5(1)2(-1) = -2,5 c/ Sửa bài tập 13 trang 33 có bậc 7 13a/ có bậc 12 13b/ Bài mới Giáo viên cho các nhóm thi viết nhanh tại chỗ bằng cách: Mỗi nhóm trưởng viết một đơn thức tùy ý đã thu gọn. Các thành viên trong nhóm viết các đơn thức có phần biến giống nhau như đơn thức do nhóm trưởng viết. Sau 2 phút ® nộp lại ® xem tổ nào viết đúng và viết nhiều nhất thì sẽ thắng. Các đơn thức mà mỗi nhóm viết ra đúng yêu cầu là những đơn thức đồng dạng. Đó cũng là nội dung bài học hôm nay .Họat động của giáo viên Họat động của học sinh ?1 Họat động 1: Đơn thức đồng dạng ?2 Các nhóm viết 3 đơn thức theo yêu cầu của bài tập Các đơn thức các em viết được ở câu a chính là các đơn thức đồng dạng Các đơn thức các em viết được ở câu b không là các đơn thng dạng Các nhóm phát biểu đúng sai .Tại sao ?( Bạn Phúc nói đúng vì xy2 ≠ x2y) HS làm ?1 SGK trang33 1/ Đơn thức đồng dạng Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến Vd: 2x3y2 ;-5 x3y2 và x3y2 Chú ý: Mọi số khác 0 đều là các đơn thức đồng dạng với nhau. Làm ?2 trang 34 Hs làm bài 15 trang 34 : Họat động 2: Cộng trừ các đơn thức đồng dạng GV giới thiệu hai biểu thức số A và B .Thực hiện phép tính A+B nhu sgk trang34 GV hướng dẫn các em làm các vd1 va vd2 Bài 16 trang 36 Cho mỗi nhóm làm một chữ rồi lên điền vào bảng phụ trang 36 Có thể giới thiệu thêm về tác giả Lê Văn Hưu (sgv trang 44) Bài 17 trang 35 2/ Cộng trừ các đơn thức đồng dạng Tìm tổng, hiệu hai đơn thức sau: Vd1: 2x2y + x2y = (2 + 1) x2y = 3 x2y Vd2: 3xy2 - 7 xy2 = (3 – 7) xy2 = -4 xy2 Quy tắc: Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. Làm ?3 trang 34 Làm bài tập 16 trang 34 Làm bài tập 17 trang 35 Họat động 3: Luyện tập ?1 Làm bài tập 18 trang 35 Cho hai nhóm đại diện lên làm. Hs nhận xét.(Phải điền được ô chữ Lê Văn Hưu ) Làm bài tập 19 trang 36 Hs nhắc lại cách thu gọn đơn thức, cách tính giá trị của biểu thức trước khi làm bài với x = 0,5 = ; y = -1 ta được kết quả : Làm bài tập 20 trang 36 Có nhiều kết quả chẳng hạn như : x2y +7 x2y -5 x2y -2 x2y = x2y Làm bài tập 21 trang 36 xy2z + xy2z - xy2z = Làm bài tập 22 trang 37 a/ . = có bậc 8 b/ . = có bậc 8 Làm bài tập 23 trang 37 a/ 2x2y b/ -5x2 c/ Có nhiều đáp số ví dụ: 5x5 + 7 x5 + (-11 x5) = x5 Hướng dẫn học sinh học ở nhà a/ Học bài b/ Làm bài tập sách bài tập c/ Xem trước bài “Đa thức”
Tài liệu đính kèm: