ĐỀ 1 :
1 / Phát biểu và viết công thức quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số . Áp dụng :
Tính : ( 0,5 )2 . ( -0,5 ) .
2 / Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý )
a / b /
c / d /
3 / Tìm x biết :
4 / Trong 2 số : 2 600 và 3400 số nào lớn hơn ?
Câu 1 : 1 điểm Câu 2 : 6 điểm Câu 3 : 2 điểm Câu 4 : 1 điểm
ĐỀ 2:
1 / Phát biểu và viết công thức quy tắc tính luỹ thừa của một thương . Áp dụng
Tính :
2 / Thực hiện phép tính : ( bằng cách hợp lý , nếu có thể )
a / b /
c / d /
3 / Tìm các số a , b , c biết và a – b + c = -10,2
4 / Tìm x và y biết rằng : ( x – 0,2 ) 10 + ( y + 3,1 ) 20 = 0
Câu 1 : 1 điểm Câu 2 : 6 điểm Câu 3 : 2 điểm Câu 4 : 1 điểm
Tiết 22 : KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐỀ THAM KHẢO : ĐỀ 1 : 1 / Phát biểu và viết công thức quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số . Áp dụng : Tính : ( 0,5 )2 . ( -0,5 ) . 2 / Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý ) a / b / c / d / 3 / Tìm x biết : 4 / Trong 2 số : 2 600 và 3400 số nào lớn hơn ? Câu 1 : 1 điểm Câu 2 : 6 điểm Câu 3 : 2 điểm Câu 4 : 1 điểm ĐỀ 2: 1 / Phát biểu và viết công thức quy tắc tính luỹ thừa của một thương . Áp dụng Tính : 2 / Thực hiện phép tính : ( bằng cách hợp lý , nếu có thể ) a / b / c / d / 3 / Tìm các số a , b , c biết và a – b + c = -10,2 4 / Tìm x và y biết rằng : ( x – 0,2 ) 10 + ( y + 3,1 ) 20 = 0 Câu 1 : 1 điểm Câu 2 : 6 điểm Câu 3 : 2 điểm Câu 4 : 1 điểm Đề 3 : 1 / Thế nào là căn bậc hai của một số a không âm ? Áp dụng : Tính 2 / Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý , nếu có thể ) a / b / c / -3,75 . ( -7,2 ) + 2,8 . 3,75 d / 1 : 3 / Tìm x trong tỉ lệ thức : 4 / Ức lượng giá trị của biểu thức sau chính xác đến một chữ số thập phân : M = Câu 1 : 1 điểm Câu 2 : 6 điểm Câu 3 : 2 điểm Câu 4 : 1 điểm
Tài liệu đính kèm: