Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 32 - Trường THCS Hồng Thượng

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 32 - Trường THCS Hồng Thượng

I – Mục tiêu:

- HS nắm vững tính chất hàm số, dạng đồ thị hàm số bậc hai; biết giải và giải thông thạo PT bậc hai dạng đầy đủ và dạng đặc biệt;

- Hiểu và vận dụng được hệ thức Viét và các áp dụng của nó; biết tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng.

- Biết cách giải PT quy về PT bậc hai.

- Có kỹ năng giải bài toán bằng cách lập PT.

II – Chuẩn bị: GV: phấn màu, máy tính bỏ túi.

 HS ôn tập toàn bộ chương IV, làm các câu hỏi ôn tập chương.

III – Tiến trình bài dạy:

1) Ổn định: (1’)

2) Kiểm tra: Kết hợp trong giờ học

3) Bài mới:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 337Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 32 - Trường THCS Hồng Thượng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32 – Tiết 68	Ngày soạn: 30/03/2011 Ngày giảng: 06/04/2011
ÔN TẬP CHƯƠNG IV (tt)
I – Mục tiêu:
HS nắm vững tính chất hàm số, dạng đồ thị hàm số bậc hai; biết giải và giải thông thạo PT bậc hai dạng đầy đủ và dạng đặc biệt; 
Hiểu và vận dụng được hệ thức Viét và các áp dụng của nó; biết tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng. 
Biết cách giải PT quy về PT bậc hai. 
Có kỹ năng giải bài toán bằng cách lập PT.
II – Chuẩn bị: GV: phấn màu, máy tính bỏ túi.
 HS ôn tập toàn bộ chương IV, làm các câu hỏi ôn tập chương. 
III – Tiến trình bài dạy:
Ổn định: (1’)
Kiểm tra: Kết hợp trong giờ học 
Bài mới: 
Hoạt động của GV
H/ động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Bài tập (42’)
? Tính nhẩm tổng và tích nghiệm của PT bậc hai khi PT có điều kiện gì ? 
? Để biết PT có nghiệm hay không ta làm ntn ? 
GV yêu cầu 3 HS lên bảng làm 
GVnhận xét bổ xung 
? Qua bài tập trên rút ra cách giải bài tập ? 
HS đọc yêu cầu của bài 
HS PT có 1 nghiệm; 2 nghiệm
HS Tính D hoặc D’
3 HS làm đồng thời 
HS nhận xét 
HS tính D (D’) ; D > 0 tính tổng và tích 2 nghiệm
Bài tập 1: Không giải PT hãy dùng hệ thức Viét tính tổng và tích của các nghiệm PT sau: 
a) 2x2 – 7x + 2 = 0 
D = (- 7)2 – 4.2.2 = 33 > 0 
Þ x1 + x2 = 3,5 ; x1. x2 = 1 
b) 2x2 + 9x + 7 = 0 
có a – b + c = 2 – 9 + 7 = 0 Þ PT có nghiệm x1 = -1 ; x2 = -3,5 
c) 5x2 + x + 2 = 0 
D = 1 – 4.5.2 = - 39 < 0 PT vô nghiệm 
Bài tập 2: 
? Nêu yêu cầu của bài ? 
? Tìm u và v ta làm ntn ? 
GV yêu cầu HS thảo luận nhóm nhỏ sau đó gọi HS trình bày 
GV nhấn mạnh lại cách tìm 2 số khi biết tổng và tích của nó
HS đọc đề bài 
HS nêu 
HS tìm u, v là nghiệm của PT nào ; giải PT bậc hai đó 
HS trình bày trên bảng 
HS cả lớp nhận xét 
HS nghe hiểu 
Bài tập 2: 
 Tìm hai số u và v trong mỗi trường hợp sau: 
a) u + v = 42 ; u.v = 441
 u và v là nghiệm của PT 
x2 - 42x + 441 = 0 
D’ = 212 – 441 = 441 – 441 = 0 Þ PT có nghiệm kép x1 = x2 = 21 Þ u = v = 21 
b) u + v = - 42 ; u.v = - 400 
u và v là nghiệm của PT 
x2 + 42x – 400 = 0 
D’ = 212 + 400 = 841 Þ = 29 
PT có hai nghiệm phân biệt 
x1 = 8; x2= -50 Þ u = 8 ; v = -50 
hoặc u = -50; v = 8 
Bài 3 Giải pt: 
? Để giải được những PT trên ta làm qua những bước nào ?
GV: các bước giải PT chứa ẩn ở mẫu thức tương tự như ở lớp 8. Tuy nhiên sau khi biến đổi được PT bậc 2 
GV BP nội dung ?2
GV yêu cầu HS thảo luận nhóm nhỏ (theo bàn)
HS nêu các bước
HS nghe hiểu
HS đọc nội dung ?2
HS đứng tại chỗ trả lời
Bài 3 Giải pt: 
ĐK : x ≠ ±3
Þ x2 – 3x + 6 = x + 3
Û x2 – 4x + 3 = 0
Ta cóa + b + c = 1- 4 + 3 = 0
Þ x1 = 1 (TMĐK); x2 = 3 (loại)
Vậy nghiệm của PT l S = { 1}
Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà (2’)
 Tiếp tục ôn tập lý thuyết chương IV, cách giải các dạng PT.
Ôn tập kiến thức toàn bộ 4 chương - ôn tập cuối năm. 
Làm bài tập 55; 57; 60 (sgk/64) 
-------------------------------------------------
Tuần 32 – Tiết 69	Ngày soạn: 04/04/2011 _ Ngày dạy: 13/04/2011
ÔN TẬP CUỐI NĂM
I – Mục tiêu:
 - Hệ thống hóa lại kiến thức về căn bậc hai 
 - Rèn kỹ năng rút gọn, biến đổi biểu thức, giải PT, tính giá trị biểu thức trên cơ sở rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.
II – Chuẩn bị: GV: lựa chọn bài tập.
 HS ôn tập toàn bộ chương I. 
III – Tiến trình bài dạy:
Ổn định: (1’)
Kiểm tra: (5’)
? Trong tập R các số nào có căn bậc hai; số nào có căn bậc ba ? Làm bài 1(131/sgk)
? có nghĩa khi nào ? Làm bài tập 4(132/sgk) 
Bài mới: (37’)
Hoạt động của GV
H/ động của HS
Ghi bảng
GV yêu cầu HS đọc đề bài 
và thảo luận nhóm bàn lựa chọn đáp án
? Giải thích tại sao chọn đáp án đó ? 
? Bài tập trên thể hiện kiến thức nào của chương I ? 
GV nhấn mạnh lại kiến thức cơ bản của chương I.
? Rút gọn biểu thức trên ta làm ntn ? 
? Hãy nêu cách biến đổi ? 
? Câu b thực hiện ntn ? 
GV gợi ý bình phương hai vế
GV lưu ý HS vận dụng HĐT đáng nhớ L8
? Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến x nghĩa là ntn ? 
GV hướng dẫn HS thực hiện 
? Khi thực hiện rút gọn biểu thức ta đã vận dụng những kiến thức nào ? 
GV lưu ý HS có thể đặt 
 = a và vận các HĐT để biến đổi phù hợp.
GV đưa bài tập 
? Bài tập yêu cầu làm gì ? 
? Để rút gọn biểu thức trên ta làm ntn ? 
GV cho HS thảo luận nhóm cùng tìm cách thực hiện 
GV yêu cầu HS trả lời tại chỗ 
GV nhận xét sửa sai – nhấn mạnh lại các bước thực hiện
? Biết x tính P ta làm ntn ? 
? Thực hiện tính ? 
GV lưu ý HS có thể tính trước sau đó mới thay số cũng được.
GV có thể bổ sung câu hỏi 
Tìm giá trị lớn nhất của P 
Yêu cầu HS về nhà thực hiện
HS tìm hiểu đề bài 
HS lựa chọn đáp án 
HS giải thích
HS nêu kiến thức: trục căn thức ở mẫu, HĐT.
HS biến đổi về dạng HĐT
HS nêu cách biến đổi 
HS thực hiện cùng GV 
HS đọc yêu câu của bài
HS biến đổi biểu thức đến kết quả không chứa biến x
HS sử dạng các HĐT đáng nhớ, rút gọn phân thức
HS nêu yêu câu của bài 
HS thực hiện các phép tính 
HS cùng thảo luận 
HS nêu cách làm 
HS thay x vào biểu thức rút gọn P tính toán
HS thực hiện tính 
Bài tập 1: 
Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng: 
1) giá trị của biểu thức bằng 
A. – 1 B. 5 – 2 
C. 5 + 2 D. 2 
2) Giá trị biểu thức bằng: 
A. B. C. 1 D. 
3) giá trị biểu thức 2 - bằng 
A. - B. 4 C. 4 - D. 
Bài tập 2: sgk/131 Rút gọn biểu thức 
= (- 1) – (2 + ) 
= - 1 – 2 - = - 3 
N = Þ
N2 = 2 + + 2 - + 2 = 4 + 2.1 = 6 
Vì N > 0 nên từ N2 = 6 Þ N = 
Bài tập 5: sgk/132 
Điều kiện x > 0; x khác 1
= 
= 
= 
= Với x > 0, x khác 1 thì giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến x.
Bài tập 7: sbt/149
a) Rút gọn Điều kiện x ≥ 0 , x ≠ 1 
 P = 
= 
= 
= 
= 
b) Tính P 
 Þ
P = 
 = 
4) Hướng dẫn về nhà: 2’
Ôn tập kiến thức chương II Hàm số bậc nhất 
Làm bài tập 6; 9; 10; 14; 15 (sgk/133) 
----------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tuan_32_truong_thcs_hong_thuong.doc