Giáo án môn Đại số 7 - Tiết 12: Luyện tập

Giáo án môn Đại số 7 - Tiết 12: Luyện tập

I / Mục tiêu ;

 Vận dụng các tính chất tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để giải bài tập

 Làm thành thạo các bài toán chia tỉ lệ .

 Rèn kỹ năng giải bài toán nhanh , chính xác .

II/ Phương tiện dạy học :

 1 / Ổn định lớp :

 2/ Kiểm tra bài cũ :

 a / Từ dãy tỉ số bằng nhau ta suy ra điều gì ?

 Sữa bầi tập 58 trang 30:

 Số cây lớp 7A là 80

 Số cây lớp 7B là 100

 3 / Luyện tập ;

Hoạt động 1 : Giải các bài tập

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 270Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 7 - Tiết 12: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 12 : LUYỆN TẬP
I / Mục tiêu ; 
	Vận dụng các tính chất tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để giải bài tập
	Làm thành thạo các bài toán chia tỉ lệ .
	Rèn kỹ năng giải bài toán nhanh , chính xác .
II/ Phương tiện dạy học : 
	1 / Ổn định lớp : 
	2/ Kiểm tra bài cũ : 
	a / Từ dãy tỉ số bằng nhau ta suy ra điều gì ? 
	Sữa bầi tập 58 trang 30:
	Số cây lớp 7A là 80 
	Số cây lớp 7B là 100
	3 / Luyện tập ; 
Hoạt động 1 : Giải các bài tập 
Đổi số thập phân ra phân số thập phân rồi rút gọn
Gọi 4 hs lên bảng tính 
Gọi 1 hs đọc đề bài và 1 em lên sữa 
Hd : Đặt k =
Lưu ý : Bài toán có 2 đáp số đối với x , y 
Bài 59 trang 31:
a / 17 : (-26) ; b / -6 : 5 ; c / 16 : 23 ; d / 2 
Bài 60 trang 31 : 
a / x = ; b / x = 1,5 ; c / x = 0,32 ; d / x =
 Bài 61 trang 31 : 
Suy ra : x = 16 ; y = 24 ; z = 30 
Bài 62 trang 31 ; 
Đặt k = Ta có x = 2k ; y = 5k
Do xy = 10 2k . 5k = 10
 10 k2 = 10
 k2 = 1
 k = 
Với k = 1 x = 2 ; y = 5 ; 
Với k = -1 x=-2 ; y = -5 ; 
Bài 63 trang 31 : 
Từ tỉ lệ thức 
Từ tỉ lệ thức 
 = ( Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau )
 ( Đổi chổ hai trung tỉ )
Hoạt động 2 : Hướng dẫn học ở nhà 
_ Ôn lại các bài tập đã làm 
_ Làm bài 64 trang 31 .
_ Chuẩn bị bài “ Số thập phân hữu hạn . Số thập phân vô hạn tuần hoàn “	

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_7_tiet_12_luyen_tap.doc