I / Mục tiêu ;
Vận dụng các tính chất tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để giải bài tập
Làm thành thạo các bài toán chia tỉ lệ .
Rèn kỹ năng giải bài toán nhanh , chính xác .
II/ Phương tiện dạy học :
1 / Ổn định lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ :
a / Từ dãy tỉ số bằng nhau ta suy ra điều gì ?
Sữa bầi tập 58 trang 30:
Số cây lớp 7A là 80
Số cây lớp 7B là 100
3 / Luyện tập ;
Hoạt động 1 : Giải các bài tập
Tiết 12 : LUYỆN TẬP I / Mục tiêu ; Vận dụng các tính chất tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để giải bài tập Làm thành thạo các bài toán chia tỉ lệ . Rèn kỹ năng giải bài toán nhanh , chính xác . II/ Phương tiện dạy học : 1 / Ổn định lớp : 2/ Kiểm tra bài cũ : a / Từ dãy tỉ số bằng nhau ta suy ra điều gì ? Sữa bầi tập 58 trang 30: Số cây lớp 7A là 80 Số cây lớp 7B là 100 3 / Luyện tập ; Hoạt động 1 : Giải các bài tập Đổi số thập phân ra phân số thập phân rồi rút gọn Gọi 4 hs lên bảng tính Gọi 1 hs đọc đề bài và 1 em lên sữa Hd : Đặt k = Lưu ý : Bài toán có 2 đáp số đối với x , y Bài 59 trang 31: a / 17 : (-26) ; b / -6 : 5 ; c / 16 : 23 ; d / 2 Bài 60 trang 31 : a / x = ; b / x = 1,5 ; c / x = 0,32 ; d / x = Bài 61 trang 31 : Suy ra : x = 16 ; y = 24 ; z = 30 Bài 62 trang 31 ; Đặt k = Ta có x = 2k ; y = 5k Do xy = 10 2k . 5k = 10 10 k2 = 10 k2 = 1 k = Với k = 1 x = 2 ; y = 5 ; Với k = -1 x=-2 ; y = -5 ; Bài 63 trang 31 : Từ tỉ lệ thức Từ tỉ lệ thức = ( Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ) ( Đổi chổ hai trung tỉ ) Hoạt động 2 : Hướng dẫn học ở nhà _ Ôn lại các bài tập đã làm _ Làm bài 64 trang 31 . _ Chuẩn bị bài “ Số thập phân hữu hạn . Số thập phân vô hạn tuần hoàn “
Tài liệu đính kèm: