Kiến thức
- Xác định điều kiện để vật nổi, vật chìm hay lơ lửng trong chất lỏng
Kĩ năng :
- Vận dụng kiến thức trong bài để giải thích hiện tượng liên quan
Thái độ :
Ham tìm tòi môn học . . Giáo viên :
Hệ thống các kt , bài tập đáp các bài tập .
Họcc sinh:
Sách bài tập, phiếu học tập .
Kiến thức
- HS nhận biết khi nào có công cơ học và chỉ ra được những lực có thể sinh công cơ học.
Kĩ năng :
Biết vận dụng công thức để giải các bài tập dơn giản.
Thái độ :
Ham tìm tòi môn học
. Giáo viên :
Hệ thống các kt , bài tập đáp các bài tập .
Họcc sinh:
Sách bài tập, phiếu học tập .
Kiến thức:
- Hiểu được không có loại máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công
- Hiểu được ý nghĩa của định luật về công
Kĩ năng :
Biết vận dụng công thức để giải các bài tập đơn giản.
Thái độ :
Ham tìm tòi môn học
. Giáo viên :
Hệ thống các kt , bài tập đáp các bài tập .
Họcc sinh:
Sách bài tập, phiếu học tập .
Trường THCS Bạch Đích Kế hoạch giảng dạy tự chọn môn vật lý 8 Năm học 2010 – 2011 Tuần Tên chương(bài) Số tiết Mục tiêu của bài Chuẩn bị của thầy và trò Kiểm tra Ghi chú 1 Tiết 1+2 Bài 1 chuyển động cơ học + bài tập 2 - Hiểu được thế nào là chuyển động cơ học . - Hiểu được thế nào là quỹ đạo chuyển động . - Có khái niệm đứng yên và chuyển động từ đó hiểu rõ tính tương đối của chuyển động . Iàm được làm được bài tập . yêu thích môn học. Giáo viên : Hình 1.1 , 1.2 phiếu học tập. đáp án phiếu học tập. Học sinh: thước kẻ , nháp. 2,3 Tiết 3+4+5 Bài 2 vận tốc + bài tập 3 Kiến thức: - Hiểu được khái niệm , ý nghĩa của vận tốc . - Biết được công thức và đơn vị tính của vận tốc Kĩ năng : Biêt sử dung những kiến thức đã học và lam bài tập. Thái độ : Ham tim tòi môn học Giáo viên : Hình 2.2 , phiếu học tập. đáp án phiếu học tập. Họcc sinh: giấy nháp. 3,4 Tiết :6 + 7 Bài 3 . chuyển động đều - chuyển động không đều + bài tập 2 Kiến thức: - Hiểu được khái niệm chuyển động đều và chuyển động không đều - Biết được công thức tính vận tốc trung bình của chuyển động Kĩ năng : - vận dụng được công thức để giải bài tập. Biết tính vận tốc tb của chuyển động. Thái độ : Ham tìm tòi môn học .Nghiêm túc trong giờ học . Giáo viên : Bộ TN hình 3.1 Họcc sinh: Giấy nháp phiếu học tập. 4,5 Tiết : 8 +9 bài 4. biểu diễn lực+ bài tập 2 Kiến thức: - HS hiểu được thế nào là một đại lượng véc tơ. Xác định được một số đại lượng véc tơ trong các đại lượng đã học. - Nhận biết được các yếu tố của lực Kĩ năng : - Vân dụng kiến thức vừa học để giải 1 số bài tập . Thái độ : -Ham tìm tòi môn học. Giáo viên : Bộ TN hình 4.1, hình 4.2, 4.3,4.4 Hệ thống các kt , bài tập đáp các bài tập . Họcc sinh: Sách bài tập, phiếu học tập . 15phút 5,6 Tiết : 10+11+12 sự cân bằng lực quán tính + bài tập 3 Kiến thức: - Biết được đặc điểm của hai lực cân bằng. Kĩ năng : Vận dụng những kt đã học để giải 1số bài tập đơn giản. TĐ: ham tìm tòi môn học . Giáo viên : Bộ TN hình 5.1, hình 5.2,5.3 Hệ thống các kt , bài tập đáp các bài tập . Họcc sinh: Sách bài tập, phiếu học tập . 7,8 Tiết 13+14+15 lực ma sát+ bài tập 3 Kiến thức : Biết khi nào có lực ma sát. Kĩ năng : Nắm được kt để giải thích một số hiện tượng đơn giản . Thái độ : Ham tìm tòi môn học , có ý thức trong hoạt động nhóm. Giáo viên : TN hình 6.2 các bài tập , đáp án các bài tập. Họcc sinh: Sách bài tập , giấy nháp. 8,9 10,11 Tiết 16+17+18 áp suất +bài tập tiết : 19+20+21 áp suất chất lỏng bình thông nhau + bài tập 3 3 Kiến thức : -Nêu được khái niệm về áp suất và áp lực, nhận biết được áp lực -Lập được công thức tính áp suất, từ đó xác định được đơn vị của áp suất Kĩ năng : Làm được thí nghiệm và giải được các bài tập đơn giản. Thái độ : Ham tìm tòi môn học , có ý thức trong hoạt động nhóm Kiến thức : - Chứng minh được có sự tồn tại của chất lỏng - Xây dựng được công thức tính áp suất gây ra bởi cột chất lỏng - Biết được đặc điểm của bình thông nhau. Kĩ năng : - Rèn khả năng quan sát, phân tích, tổng hợp của HS - Biết cách tính áp suất chất lỏng. Thái độ : Ham tìm tòi môn học , có ý thức trong hoạt động nhóm Giáo viên : Các câu hỏi , bài tập . Bộ TN hình 7.1 Họcc sinh: Phiếu học tập cá nhân. Giáo viên : Các câu hỏi , bài tập . Bộ TN trong SGK Họcc sinh: Phiếu học tập cá nhân. 11,12 Tiết 22 +23 áp suất khí quyển + bài tập 2 Kiến thức : - HS xác định được sự tồn tại của áp suất khí quyển Kĩ năng : - Quan sát được hiện tượng vật lí . -Vận dụng kiến thức để giải thích một số hiện tượng liên quan Thái độ : Ham tìm tòi môn học , có ý thức trong hoạt động nhóm . Giáo viên : Các câu hỏi , bài tập . Bộ TN trong SGK Họcc sinh: Phiếu học tập cá nhân. 12,13 Tiết 24 +25 lực đẩy ác- si-met 2 Kiến thức : - HS nhận biết được sự tồn tại của lực đẩy acsimét - Xây dựng được công thức tính lực đẩy acsimets Kĩ năng : Quan sát được hiện tượng vật lí và giải thích được hiện tượng vật lí . Thái độ : Ham tìm tòi môn học . . Giáo viên : Hệ thống các kt , bài tập đáp các bài tập . Họcc sinh: Sách bài tập, phiếu học tập . 13,14 Tiết 26+27+28 sự nổi + bài tập 3 Kiến thức - Xác định điều kiện để vật nổi, vật chìm hay lơ lửng trong chất lỏng Kĩ năng : - Vận dụng kiến thức trong bài để giải thích hiện tượng liên quan Thái độ : Ham tìm tòi môn học . . Giáo viên : Hệ thống các kt , bài tập đáp các bài tập . Họcc sinh: Sách bài tập, phiếu học tập . 15,16 tiết 29+30+31 công cơ học + bài tập 3 Kiến thức - HS nhận biết khi nào có công cơ học và chỉ ra được những lực có thể sinh công cơ học. Kĩ năng : Biết vận dụng công thức để giải các bài tập dơn giản. Thái độ : Ham tìm tòi môn học . Giáo viên : Hệ thống các kt , bài tập đáp các bài tập . Họcc sinh: Sách bài tập, phiếu học tập . 15phút 16,17 18 tiết 32+33+34 định luật về công + bài tập 3 Kiến thức: - Hiểu được không có loại máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công - Hiểu được ý nghĩa của định luật về công Kĩ năng : Biết vận dụng công thức để giải các bài tập đơn giản. Thái độ : Ham tìm tòi môn học . Giáo viên : Hệ thống các kt , bài tập đáp các bài tập . Họcc sinh: Sách bài tập, phiếu học tập . tiết 35 ôn tập 1 Kiến thức: - Củng cố, hệ thống và khắc sâu toàn bộ kiến thức từ bài 1 đến bài 14, giúp hs chuẩn bị kiến thức để kiểm tra học kì I Kĩ năng : - Rèn kĩ năng làm bài tập tự luận, trắc nghiệm, khả năng vận dụng kiến thức vào bài kiểm tra Thái độ : Ham tìm tòi môn học . Giáo viên : Hệ thống các kt , bài tập đáp các bài tập . Họcc sinh: Sách bài tập, phiếu học tập . 19 Tiết 36 +37 Bài 15 công suất + bài tập 2 Kt: Hiểu được công suất là công thực hiện được trong 1giây .viết được biểu thức tính công suất .năm được đơn vị công suất . KN :Iàm được làm được bài tập . Tđ : yêu thích môn học. GV: dụng cụ tn, phiếu học tập. HS: thước kẻ , nháp. 20 Tiết 38+39 Bài 16 cơ năng + bài tập 2 KT: Tìm được vd minhh họa cho các khái niệm cơ năng thế năng và động năng . KN: Biêt sử dung những kiến thức đã học và lam bài tập. TĐ: ham tim tòi môn học GV: Bộ TN H16.1 phiếu học tập. đáp án phiếu học tập. HS: giấy nháp. .Giấy kiểm tra . 15 phut 21 Tiết : 40+41 Bài 17 sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng+ bài tập 2 -KT: Phát biểu được ĐL bảo toàn cơ năng lấy được VD về sự chuyển hoá lẫn nhau giữa thế năng và động năng. KN : - vận dụng được công thức để giải bài tập. TĐ: Ham tìm tòi môn học .Nhgiêm túc trong gIờ học . Gv: tranh phóng to H 17.1. cho cả lơp 1 quả bóng cao su con lắc và giá treo.1 số BT. Hs: nháp phiếu học tập. 22 Tiết : 42+43 ôn tập tổng kết chương + bài tập 2 -KT : -Nắm được các công thức giải 1 số bài tập đơn giản . KN : - vân dụng công thức để giải 1 số bài tập . TĐ: -Ham tìm tòi môn học. GV: Hệ thống các kt , bài tập đáp các bài tập . Hs: sách bài tập, phiếu học tập . 23 Tiết : 44+45 Các chất được cấu tạo như thế nào ? + bài tập 2 KT: Kể được một số hiện tượng chứng tỏvật chất được cấu tạo một cách giãn đoạn từ các hạt giêng biệt, giữa chung có khoảng cách. Củng cố lai kiến thức giúp hs nằm được các kt cơ bản. KN: Vận dụng những kt đã học để giải 1số bài tập đơn giản. TĐ: ham tìm tòi môn học . GV: Hệ thống các kt , bài tập đáp các bài tập . Hs: sách bài tập, phiếu học tập . Tuần Tên chương(bài) Số tiết Mục tiêu của bài Chuẩn bị của thầy và trò Kiểm tra Ghi chú 24 Tiết 46+47 nguyên tử , phân tử chuyển động hay đưng yên ? + bài tập 2 Kiến thức : Giải thích được chuyển động Bơ-rao. Giải thích được tại sao nhiệt độ càng cao thì hiện tượng khuyếch tán xảy ra cang nhanh. Kĩ năng : Nắm được kt để giải thích một số hiện tượng đơn giản . Thái độ : Ham tìm tòi môn học , có ý thức trong hoạt động nhóm. Giáo viên : TN hình 20.4. các bài tập , đáp án các bài tập. Họcc sinh: Sách bài tập , giấy nháp. 25 Tiết 48+49 Nhiệt năng + bài tập 2 Kiến thức : Phát biểu được định nghĩa và đơn vị nhiệt lượng . Kĩ năng : Làm được thí nghiệm và Thái độ : Ham tìm tòi môn học , có ý thức trong hoạt động nhóm. Giáo viên : Các câu hỏi , bài tập . một vài trò chơi ô chữ. Họcc sinh: Phiếu học tập cá nhân. 26 Tiết 50+51 Dẫn nhiệt + bài tập 2 Kiến thức : Tìm được ví dụ trong thực tế về dẫn nhiệt .Giải thích được một số hiện tượng đơn giản. Kĩ năng : Quan sát được hiện tượng vật lí . Thái độ:Ham tìm tòi môn học GV: Hệ thống các kt , bài tập đáp các bài tập . Hs: sách bài tập, phiếu học tập . 15 phut 27 Tiết 52+53 đối lưu – bức xạ nhiệt+ bài tập 2 Kiến thức : Nhận biết được dòng đối lưu trong chất lỏng và chất khí. Giải thích được một số hiện tượng đơn giản. Kĩ năng : Quan sát được hiện tượng vật lí . Thái độ : Ham tìm tòi môn học , có ý thức trong hoạt động nhóm GV: Hệ thống các kt , bài tập đáp các bài tập . Hs: sách bài tập, phiếu học tập . 28,29 Tiết 54+55 +56 công thức tính nhiệt lượng + bài tập 3 Kiến thức: viết được công thức, biết đơn vị đo từn đại lượng. Kĩ năng : biết vận dụng công thức để giải các bài tập dơn giản. Thái độ : Ham tìm tòi môn học . GV: Hệ thống các kt , bài tập đáp các bài tập . Hs: sách bài tập, phiếu học tập . 29,30 tiết 57+58+59. phương trình cân bằng nhiệt+ bài tập 3 Kiến thức: viết được phương trình cân bằng nhiệt . Kĩ năng : Biết vận dụng công thức để giải các bài tập dơn giản. Thái độ : Ham tìm tòi môn học , yêu thích môn học. GV: Hệ thống các kt , bài tập đáp các bài tập . Hs: sách bài tập, phiếu học tập 30,31 32 tiết 60+61+62 năng suất toả nhiệt của nhiên liệu + bài tập 3 Kiến thức: viết được công thức tính năng suất toả nhiệt của nhiên liệu. Nêu được đơn của từng đại lượng có mặt tron công thức. Kĩ năng : Biết vận dụng công thức để giải các bài tập đơn giản. Thái độ : Ham tìm tòi môn học GV: Hệ thống các kt , bài tập đáp các bài tập . Hs: sách bài tập, phiếu học tập tiết 63+64. sự bảo toàn cơ năng trong các hiện tượng cơ và nhiệt+ bài tập 2 Kiến thức: phát biểu được định luật. Kĩ năng : Biết vận dụng định luật để giải thích một số hiện tượng đơn giản. Thái độ : Ham tìm tòi môn học GV: Hệ thống các kt , bài tập đáp các bài tập . Hs: sách bài tập, phiếu học tập 33,34 tiết 65+66+67 động cơ nhiệt+ bài tập 3 Kiến thức: viết được công thức tính hiệu suất. Kĩ năng : Biết vận dụng công thức để giải các bài tập đơn giản. Thái độ : Ham tìm tòi môn học Hệ thống các kt , bài tập đáp các bài tập . Hs: sách bài tập, phiếu học tập 34,35 tiết 68+69+70. ôn tập 3 Kiến thức: Nắm được kiến thức để giải bài tập. Biết vận dụng những kiến thức đã học các bài tập đơn giản. Thái độ : Ham tìm tòi môn học ,có ý thức trong hoạt đọng nhóm . Hệ thống các kt , bài tập đáp các bài tập . Hs: sách bài tập, phiếu học tập
Tài liệu đính kèm: