Với mục tiêu đào tạo của bậc THCS, môn Toán 9 vừa mang tính bổ sung, hoàn chỉnh, mở rộng thêm vốn học vấn Toán học theo tinh thần kĩ năng tổng hợp, thiết thực, sát thực tế, vừa mang tính chất phổ cập phổ thông, thích ứng với yêu cầu chung, điều kiện, hoàn cảnh chung của xã hội, giáo dục và thực tiễn. Vì vậy, khi học hết chương trình môn Toán lớp 9, hoàn thành chương trình Toán THCS học sinh phải đạt được những yêu cầu cụ thể về kiến thức, kĩ năng và thái độ sau:
a) Những kiến thức, phương pháp toán học phổ thông:
- Những kiến thức mở đầu về số (từ số tự nhiên đến số thực); về biến đổi đại số, về phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai, hệ phương trình và bất phương trình bậc nhất, về một hàm số và đồ thị đơn giản.
- Một số hiểu biết ban đầu về thống kê.
- Những kiến thức mở đầu về hình học phẳng: củng cố các quan hệ vuông góc và song song, quan hệ bằng nhau và đồng dạng giữa hai hình phẳng, quan hệ giữa các yếu tố của lượng giác, một số vật thể trong không gian.
- Những hiểu biết ban đầu về một số phương pháp toán học: dự đoán và chứng minh, quy nạp và suy diễn, phân tích và tổng hợp.
b) Hình thành và rèn luyện các kĩ năng như: tính toán, sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi, thực hiện các phép biến đổi biểu thức, giải phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn, giải phương trình bậc hai một ẩn, giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, vẽ hình, đo đạc, ước lượng, . Bước đầu hình thành khả năng vận dụng kiến thức Toán học vào đời sống và các môn học khác.
c) Rèn luyện khả năng suy luận hợp lí và hợp lôgic, khả năng quan sát, dự đoán, phát triển trí tưởng tượng không gian. Rèn luyện kĩ năng sử dụng ngôn ngữ chính xác, bồi dưỡng các phẩm chất tư duy như: linh hoạt, độc lập và sáng tạo. Bước đầu hình thành thói quen tự học, diễn đạt chính xác ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác.
KẾ HOẠCH MễN VẬT LÍ 8 A/ Đặc điểm tỡnh hỡnh. I. MỤC TIấU MễN VẬT LÍ THCS 1. Về kiến thức : Đạt được một hệ thống kiến thức vệt lý phổ thụng , cơ bản ở trỡnh độ Trung học cơ sở và phự hợp với những quan điểm hiện đại , bao gồm : - Những kiến thức về sự vật , hiện tượng và quỏ trỡnh vật lý quan trọng nhất trong đời sống và sản xuất . - Cỏc đại lượng,cỏc khỏi niệm và mụ hỡnh vật lý đơn giản, cơ bản , quan trọng được sử dụng phổ biến . - Những qui luật định tớnh và một số định luật vật lớ quan trọng nhất . - Những ứng dụng phổ biến , quan trọng nhất của vật lý trong đời sống và trong sản xuất . - Những hiểu biết ban đầu về một số phương phỏp nhận thức khoa học , trước hết là phương phỏp thực nghiệm và phương phỏp mụ hỡnh . 2. Về kỹ năng : - Biết quan sỏt cỏc hiện tượng và cỏc quỏ trỡnh vật lý trong tự nhiờn , trong đời sống hàng ngày hoặc trong cỏc thớ nghiệm và từ cỏc nguồn tài liệu khỏc để thu thập cỏc thụng tin cần thiết cho việc học tập mụn Vật lớ . - Biết sử dụng cỏc dụng cụ đo phổ biến của vật lớ , lắp rỏp và tiến hành được cỏc thớ nghiệm vật lý đơn giản. - Biết phõn tớch,tổng hợp và xử lý cỏc thụng tin thu được để ruỏt ra kết luận, đề ra cỏc dự đoỏn đơn giản về cỏc mối quan hệ hay về bản chất của cỏc hiện tượng hoặc quỏ trỡnh vật lớ, cũng như đề xuất phương ỏn thớ nghiệm đơn giản để kiểm tra dự đoỏn đó đề ra. - Vận dụng được kiến thức để mụ tả và giải thớch một số hiện tượng và quỏ trỡnh vật lớ đơn giản trong học tập và trong đời sống, để giải cỏc bài tập vật lý chỉ đũi hỏi những suy luận lụ gic và những phộp tớnh đơn giản . - Biết sử dụng được cỏc thuật ngữ vật lý , cỏc biểu, bảng, đồ thị để trỡnh bày rừ ràng, chớnh xỏc những hiểu biết , cũng như những kết quả thu được qua thu thập và xử lý thụng tin . 3. Về thỏi độ : - Cú thỏi độ nghiờm tỳc, chăm chỉ , dần dần cú hứng thỳ học tập Vật lý , yờu thớch tỡm tũi khoa học ; trõn trọng đúng gúp của Vật lý học cho sự tiến bộ của xó hội đối với cụng lao của cỏc nhà khoa học . - Cú thỏi độ khỏch quan, trung thực ; cú tỏc phong tỉ mỉ , cẩn thận , chớnh xỏc và cú tinh thần hợp tỏc trong việc quan sỏt, thuu thập thụng tin và trong thực hành thớ nghiệm . - Cú ý thức vận dụng những hiểu biết vật lớ vào cỏc hoạt động trong gia đỡnh , cộng đồng và trong nhà trường . II) Những thuận lợi và khú khăn. 1. Thuận lợi: - Bản thõn tụi được đào tạo chuẩn bộ mụn Toỏn Lý - Luụn cú tinh thần tự học, tự bồi dưỡng để nõng cao trỡnh độ chuyờn mụn của mỡnh - Luụn sử dụng phương phỏp dạy học phự hợp cho từng đối tượng học sinh, từng lớp. - Được tiếp thu chuyờn đề thay sỏch. - Học sinh lớp 8 đó cú ý thức hơn về việc học tập của mỡnh, sỏch giỏo khoa đầy đủ. 2. Khú khăn. - Giỏo viờn chưa cú nhiều thời gian trao đổi, thảo luận về bộ mụn. - Một số đồ dựng dạy học cũn thiếu và hư hỏng. - Sỏch bài tập cũn thiếu. - Cỏc em chưa được tiếp cận nhiều với thớ nghiệm. 3. Kết quả khảo sỏt chất lượng đầu năm. Lớp Số học sinh Giỏi Khỏ TB Yếu Kộm SL % SL % SL % SL % SL % 8A 8B 8C 8D Tổng - Nhỡn chung chất lượng khảo sỏt đầu năm rất thấp, nhưng đó đỏnh giỏ thực chất kết quả học tập của học sinh. Kết quả này giỳp cho giỏo viờn dạy phải tỡm tũi, suy nghĩ làm sao đưa chất lương của học sinh lờn cao hơn. Đõy là một bài toỏn khụng phải là dễ, với khả năng nhiệt tỡnh của mỡnh cũng chưa đủ, bờn cạnh yếu tố học sinh cũng đúng vai trũ quan trọng trong việc này: "Thầy cú nhiệt tỡnh bao nhiờu – Trũ khụng học" thỡ cũng khụng giải quyết được. Giỏo viờn vừa phải động viờn cỏc em học tập, vừa phải tỡm hướng dạy để cỏc em tiếp thu kiến thức mới một cỏc nhanh nhõt. B/ Cỏc chỉ tiờu. - Từ kết quả khảo sỏt đầu năm nờu trờn tụi phấn đấu cuối năm như sau: Lớp Số học sinh Giỏi Khỏ TB Yếu Kộm SL % SL % SL % SL % SL % 8A 8B 8C 8D Tổng III). Biện phỏp đạt chỉ tiờu mụn Vật lý *Đối với giỏo viờn - Sử dụng triệt để cú hiệu quả đồ dựng dạy học, tiến hành làm thành thạo cỏc thớ nghiệm trước khi lờn lớp - Chấp hành nghiờm tỳc nội quy, quy chế chuyờn mụn, kỷ luật của nhà trường - Soạn bài, lập kế hoạch giảng dạy đầy đủ, kiểm tra chấm trả bài theo đỳng quy định - Lờn lớp theo thời khúa biểu đỳng PPCT - Phỏt hiện HS khỏ giỏi, yếu kộm để cú kế hoạch phụ đạo HS yếu kộm, bồi dưỡng HS khỏ giỏi kịp thời. - Thực hiện tốt mọi phong trào của nhà trường, tổ đề ra - Luụn học hỏi trao đổi kinh nghiệm với đồng nghiệp - Tớch cực thăm lớp dự giờ rỳt kinh nghiệm với đụng nghiệp - Tham khảo cỏc tài liệu liờn quan để nõng cao trỡnh độ chuyờn mụn nghiệp vụ - Chủ động sỏng tạo trong việc sử dụng đồ dựng dạy học và làm đồ dựng dạy học phục vụ tiết dạy. - Kết hợp với GVCN để nõng cao hiệu quả mụn học *Đối với học sinh - Yờu cầu HS chuẩn bị đầy đủ đồ dựng học tập - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp - Trong lớp trật tự chỳ ý nghe giảng, hăng hỏi phỏt biểu xõy dựng bài, hoạt động nghiờm tỳc theo sự hướng dẫn của giỏo viờn - Nắm vững nội dung trọng tõm của bài ngay trờn lớp - Được kiểm tra miệng, 15 phỳt thường xuyờn - Đối với HS tiếp thu chậm GV dành nhiều thời gian cho cỏc em để uốn nắn cỏc em và giỳp cỏc em hiểu bài ngay trờn lớp - Hướng dẫn HS phương phỏp học tập phự hợp - Phõn cụng cỏc em học giỏi, khỏ kốm cặp cỏc em học yếu, kộm - Động viờn khuyến khớch cỏc em trong cỏc hoạt động LƯU í : + Về phương phỏp : phải nhằm đạt mục tiờu bộ mụn ; Cần phỏt huy tớnh tớch cực, tự giỏc, chủ động, sỏng tạo của học sinh . Bồi dưỡng phương phỏp tự học cũng như rốn luyện năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn cho học sinh . Cần căn cứ vào kinh nghiệm , vốn hiểu biết , nhu cầu nhận thức của học sinh mà tỡm ra phương phỏp dạy học thớch hợp. - Tăng cường phương phỏp tỡm tũi nghiờn cứu , phỏt hiện và giải quyết vấn đề . Tạo tỡnh huống để học sinh phỏt hiện ra vấn đề (thắc mắc, hoài nghi) và tự phỏt biểu ý kiến , suy nghĩ của mỡnh. Giỏo viờn cần khuyến khớch, hỗ trợ học sinh bằng cỏc nhận xột theo kiểu phản biện , cố gắng hạn chế việc thụng bỏo kết quả theo kiểu ỏp đặt . - Tổ chức cho học sinh thảo luận với nhau trong nhúm khi tỡm cỏch giải quyết vấn đề . Rốn luyện cỏch ứng xử và cộng tỏc trong việc thực hiện nhiệm vụ được giao ; phõn cụng cụng việc trong nhúm . Mạnh dạng nờu lờn và bảo vệ ý kiến riờng cũng như cầu thị và tụn trọng ý kiến của người khỏc . - Tăng cường và tận dụng mọi khả năng để học sinh tự lực tiến hành cỏc thớ nhiệm vật lớ đơn giản. Khuyến khớch học sinh tiến hành thớ nghiệm vật lớ ở nhà. - Tổ chức tham quan, tạo điều kiện để học sinh quan sỏt trực tiếp trong tự nhiờn, đời sống và kỹ thuật . - Với một số chủ đề thớch hợp , cú thể giao cho học sinh những đề tài nghiờn cứu nhỏ, theo nhúm ; trong đú học sinh cần phải sưu tầm , đọc tài liệu , làm thớ nghiệm để hoàn thành bỏo cỏo . + Về Kiểm tra đỏnh giỏ kết quả học tập của học sinh cần căn cứ vào mục tiờu của bộ mụn . Mục tiờu nầy được cụ thể húa bằng chuẩn kiến thức và kỹ năng. Để đỏnh giỏ đầy đủ kết quả học tập của học sinh, phải coi trọng khụng những kiến thức mà cả kỹ năng , cả thỏi độ của học sinh nữa . + Tựy theo đặc điểm của địa phương, điều kiện cơ sở vật chất , trang thiết bị dạy học và đối tượng học sinh, nhà trường và giỏo viờn vật lý cú thể vận dụng chương trỡnh vật lớ một cỏch linh hoạt , sao cho đạt đầy đủ mục tiờu của chương trỡnh ( được cụ thể húa qua chuẩn kiến thức và kỹ năng ). Cụ thể là : - Phõn bổ và xỏc định thời lượng thớch hợp cho việc dạy và học mỗi bài trong phạm vi từng chương . - Cú thể thay đổỉ trỡnh tự , thời lượng của một số bài trong từng chương và nờn được thống nhất trong từng khối lớp . - Cú thể đưa thờm những kiến thức gắn với thực tiễn địa phương trong phần liờn hệ mở rộng . - Giỏo viờn cú thể lựa chọn những phần khụng quỏ phức tạp để học sinh tự đọc và tự học . C/ nội dung kế hoạch. Tuần Tờn bài dạy Tiết PPCT Chuõ̉n Kiến thức Chuõ̉n kĩ năng Thỏi độ Đồ dựng dạy học) 01 Chuyển động cơ học. 01 + Nờu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ học. + Nờu được tớnh tương đối của chuyển động và đứng yờn. +Nờu được vớ dụ về chuyển động cơ học. + Nờu được vớ dụ về tớnh tương đối chuyển động cơ học + Cú hứng thỳ với mụn học, ý thức hợp tỏc trong hoạt động nhúm. + Hăng say xõy dựng bài. tranh vẽ hỡnh 1.1, 1.2, 1.3. Bảng phụ ghi bài tập 1.1, 1.2 trang 3 02 Vận tốc. 02 + Nờu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động. + Viết được cụng thức tớnh tốc độ. + Nờu được đơn vị đo của tốc độ. + Vận dụng được cụng thức tớnh tốc độ . + Cẩn thận, suy luận trong quỏ trỡnh tớnh toỏn. tranh vẽ phúng to hỡnh 2.2 (tốc kế), tốc kế thực ... Bảng phụ ghi sẵn nội dung Bảng 2.1 (SGK) 03 Chuyển động đều – Chuyển động khụng đều. 03 + Phõn biệt được chuyển động đều và chuyển động khụng đều dựa vào khỏi niệm tốc độ. + Nờu được tốc độ trung bỡnh là gỡ và cỏch xỏc định tốc độ trung bỡnh. + Xỏc định được tốc độ trung bỡnh bằng thớ nghiệm. + Tớnh được tốc độ trung bỡnh của một chuyển động khụng đều. + Tập trung nghiờm tỳc, hợp tỏc khi thực hiện thớ nghiệm. - bảng phụ ghi vắn tắt cỏc bước thớ nghiệm và bảng 3.1(SGK). - 1 mỏng nghiờng, 1 bỏnh xe, 1bỳt dạ, 1đồng hồ bấm giõy. 04 Biểu diễn lực 04 + Nờu được vớ dụ về tỏc dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật. + Nờu được lực là một đại lượng vectơ. + Biểu diễn được lực bằng vộctơ. + Rốn luyện khả năng vẽ hỡnh minh họa. + Trung thực, hợp tỏc nhúm, cú hứng thỳ với mụn học. - 1giỏ thớ nghiệm, 1 xe lăn, 1 miếng sắt, 1 nam chõm thẳng. 05 Sự cõn bằng lực – Quỏn tớnh. 05 + Nờu được hai lực cõn bằng là gỡ? + Nờu được vớ dụ về tỏc dụng của hai lực cõn bằng lờn một vật đang chuyển động. + Nờu được quỏn tớnh của một vật là gỡ? + Giải thớch được một số hiện tượng thường gặp liờn quan đến quỏn tớnh. + Nghiờm tỳc, hợp tỏc khi làm thớ nghiệm. - Bảng phụ kẻ sẵn bảng 5.1 để điền kết quả một số nhúm, cốc nước, băng giấy, bỳt dạ, mỏy Atỳt, đồng hồ bấm giõy hoặc đồng hồ điện tử, xe lăn, khỳc gỗ hỡnh trụ. 06 Lực ma sỏt. 06 + Nờu được vớ dụ về lực ma sỏt trượt. + Nờu được vớ dụ về lực ma sỏt lăn. + Nờu được vớ dụ về lực ma sỏt nghỉ. + Đề ra được cỏch làm tăng ma sỏt cú lợi và giảm ma sỏt cú hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật. + Cú tinh thần làm việc hợp tỏc nhúm, tớnh cẩn thận, trung thực, chớnh xỏc. Hỡnh vẽ vòng bi phúng to. 1 lực kờ́, 1 miờ́ng gụ̃ (có 1 mặt nhẵn, 1 mặt nhám), 1 quả cõn phục vụ cho thí nghiợ̀m vẽ trờn hình 6.2_SGK. 07 ễN TẬP 07 + Hợ̀ thụ́ng kiờ́n thức vờ̀ các chuyờ̉n đụ̣ng cơ học, các dạng lực và các áp suṍt chṍt rắn, chṍt lỏng. + Củng cụ́ các cụng thức tính các đại lượng vọ̃t lí vờ̀ chuyờ̉n đụ̣ng và lực. + Rèn kĩ năng vọ̃n dụng các cụng thức trờn đờ̉ giải các bài tọ̃p liờn quan. Nghiờm tỳc trong hiện tượng vật lớ, xử ... mụn học, ý thức hợp tỏc trong hoạt động nhúm. + Hăng say xõy dựng bài. -Thửụực, compa -Baỷng phuù - Phaỏn maứu Luyeọn Taọp 36 Caực baứi taọp chửựng minh vaứ tớnh toaựn. Reứn kú naờng giaỷi baứi taọp, kú naờng veừ hỡnh + Cẩn thận, suy luận trong quỏ trỡnh tớnh toỏn -Thửụực, compa -Baỷng phuù 22 Góc ở tâm. Số đo cung. 37 Hiểu được khái niệm góc ở tâm, số đo của một cung. ứng dụng giải được bài tập và một số bài toán thực tế. + Cú hứng thỳ với mụn học, ý thức hợp tỏc trong hoạt động nhúm. + Hăng say xõy dựng bài. -Thửụực, compa -Baỷng phuù - Phaỏn maứu Luyeọn Taọp 38 Tớnh vaứ so saựnh goực ụỷ taõm vaứ cung bũ chaộn ứng dụng giải được bài tập và một số bài toán thực tế. + Cẩn thận, suy luận trong quỏ trỡnh tớnh toỏn -Thửụực, compa -Baỷng phuù 23 Liên hệ giữa cung và dây. 39 Nhận biết được mối liên hệ giữa cung và dây để so sánh được độ lớn của hai cung theo hai dây tương ứng và ngược lại. Vận dụng được các định lí để giải bài tập. + Cú hứng thỳ với mụn học, ý thức hợp tỏc trong hoạt động nhúm. + Hăng say xõy dựng bài. -Thửụực, compa -Baỷng phuù - Phaỏn maứu góc nội tiếp. 40 - Hiểu được khái niệm góc nội tiếp, mối liên hệ giữa góc nội tiếp và cung bị chắn. ứng dụng giải được bài tập và một số bài toán thực tế. + Cú hứng thỳ với mụn học, ý thức hợp tỏc trong hoạt động nhúm. + Hăng say xõy dựng bài. -Thửụực, compa -Baỷng phuù - Phaỏn maứu 24 Luyeọn Taọp 41 Caực BT lieõn heọ thửùc teỏ. BT vaọn duùng ủũnh lớ vaứ heọ quaỷ. Vận dụng được các định lí, hệ quả để giải bài tập. + Cẩn thận, suy luận trong quỏ trỡnh tớnh toỏn -Thửụực, compa -Baỷng phuù Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung 42 - Nhận biết được góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung. Vận dụng được các định lí, hệ quả để giải bài tập. + Cú hứng thỳ với mụn học, ý thức hợp tỏc trong hoạt động nhúm. + Hăng say xõy dựng bài. -Thửụực, compa -Baỷng phuù - Phaỏn maứu 25 Luyeọn Taọp 43 Caực BT chửựng minh ủaỳng thửực vaứ ủũnh tớnh. Vận dụng được các định lí, hệ quả để giải bài tập. + Cẩn thận, suy luận trong quỏ trỡnh tớnh toỏn -Thửụực, compa -Baỷng phuù - Phaỏn maứu Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn. 44 - Nhận biết được góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn, biết cách tính số đo của các góc trên Vận dụng được các định lí, hệ quả để giải bài tập. + Cú hứng thỳ với mụn học, ý thức hợp tỏc trong hoạt động nhúm. + Hăng say xõy dựng bài. -Thửụực, compa -Baỷng phuù - Phaỏn maứu 26 Luyeọn Taọp 45 Caực baứi taọp chửựng minh ủaỳng thửực vaứ hỡnh tớnh Vận dụng được các định lí, hệ quả để giải bài tập. + Cẩn thận, suy luận trong quỏ trỡnh tớnh toỏn -Thửụực, compa -Baỷng phuù - Phaỏn maứu Cung chứa góc 46 Hiểu bài toán quỹ tích “cung chứa góc” và biết vận dụng để giải những bài toán đơn giản. Vận dụng được các định lí, hệ quả để giải bài tập. + Cú hứng thỳ với mụn học, ý thức hợp tỏc trong hoạt động nhúm. + Hăng say xõy dựng bài. -Thửụực, compa -Baỷng phuù - Phaỏn maứu 27 Luyeọn Taọp 47 Caực baứi taọp dửùng hỡnh vaứ tỡm quyừ tớch. Vận dụng được các định lí, hệ quả để giải bài tập. + Cẩn thận, suy luận trong quỏ trỡnh tớnh toỏn -Thửụực, compa -Baỷng phuù - Phaỏn maứu Tứ giác nội tiếp 48 Hiểu được định lí thuận và định lí đảo về tứ giác nội tiếp. Vận dụng vào chứng minh được tứ giác nội tiếp đường tròn. + Cú hứng thỳ với mụn học, ý thức hợp tỏc trong hoạt động nhúm. + Hăng say xõy dựng bài. -Thửụực, compa -Baỷng phuù - Phaỏn maứu 28 Luyeọn Taọp 49 Caực baứi taọp tớnh toaựn vaứ chửựng minh. Vận dụng vào chứng minh được tứ giác nội tiếp đường tròn. + Cẩn thận, suy luận trong quỏ trỡnh tớnh toỏn -Thửụực, compa -Baỷng phuù - Phaỏn maứu ẹ.Troứn Ngoaùi Tieỏp. ẹửụứng Troứn Noọi Tieỏp 50 ẹũnh nghúa, tớnh chaỏt cuỷa ủửụứng troứn ngoaùi tieỏp (noọi tieỏp) ủa giaực ủeàu. Vận dụng vào chứng minh được tứ giác nội tiếp đường tròn. + Cú hứng thỳ với mụn học, ý thức hợp tỏc trong hoạt động nhúm. + Hăng say xõy dựng bài. Thửụực, compa, bỡa,keựo, sụùi chổ daứi - Phaỏn maứu 29 ẹoọ Daứi ẹửụứng Troứn, Cung Troứn 51 Coõng thửực tớnh ủoọ daứi ủửụứng troứn , cung troứn. Vận dụng được công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn, diện tích hình tròn và diện tích hình quạt tròn để giải bài tập. + Cú hứng thỳ với mụn học, ý thức hợp tỏc trong hoạt động nhúm. + Hăng say xõy dựng bài. Thửụực, compa, bỡa,keựo, sụùi chổ daứi - Phaỏn maứu Luyeọn Taọp 52 Caực baứi taọp tớnh toaựn vaứ chửựng minh Vận dụng được công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn, diện tích hình tròn và diện tích hình quạt tròn để giải bài tập. + Cẩn thận, suy luận trong quỏ trỡnh tớnh toỏn -Thửụực, compa -Baỷng phuù - Phaỏn maứu 30 Dieọn Tớch Hỡnh Troứn, H. Quaùt Troứn 53 Coõng thửực tớnh dieọn tớch hỡnh troứn, hỡnh quaùt troứn. Vận dụng được công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn, diện tích hình tròn và diện tích hình quạt tròn để giải bài tập. + Cú hứng thỳ với mụn học, ý thức hợp tỏc trong hoạt động nhúm. + Hăng say xõy dựng bài. -Thửụực, compa -Phieỏu hoùc taọp - Phaỏn maứu Luyeọn Taọp 54 Caực baứi taọp tớnh toaựn vaứ suy luaọn. Vận dụng được công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn, diện tích hình tròn và diện tích hình quạt tròn để giải bài tập. + Cẩn thận, suy luận trong quỏ trỡnh tớnh toỏn -Thửụực, compa -Baỷng phuù - Phaỏn maứu 31 OÂn Taọp Chửụng III 55 -56 Toựm taột caực kieỏn thửực caàn nhụự theo SGK trang01,102,103 Rèn kĩ năng giải bài tập, vẽ hình + Cẩn thận, suy luận trong quỏ trỡnh tớnh toỏn -Thửụực, compa -Baỷng phuù - Phaỏn maứu 32 Kieồm tra 45/ 57 -Goực quan heọ vụựi ủửụứng troứn. -Tửự giaực noọi tieỏp. -ẹoọ daứi ủửụứng troứn, cung troứn. -Dieọn tớch hỡnh troứn, hỡnh quaùt troứn. đánh giá mức đụ̣ tiờ́p thu và vọ̃n dụng kiờ́n thức của HS + Nghiờm tỳc, trung thực trong kiểm tra.. ẹeà kieồm tra hình trụ 58 Qua mô hình, nhận biết được hình trụ và đặc biệt là các yếu tố: đường sinh, chiều cao, bán kính có liên quan đến việc tính toán diện tích và thể tích hình trụ. Về kĩ năng: Biết được các công thức tính diện tích và thể tích các hình, từ đó vận dụng vào việc tính toán diện tích, thể tích các vật có cấu tạo từ các hình nói trên. + Cú hứng thỳ với mụn học, ý thức hợp tỏc trong hoạt động nhúm. + Hăng say xõy dựng bài. -Moõ hỡnh, tranh aỷnh. -Baỷng phuù - Phaỏn maứu -Thửụực Luyeọn Taọp 59 Caực baứi taọp tớnh toaựn vaứ suy luaọn. Biết được các công thức tính diện tích và thể tích các hình, từ đó vận dụng vào việc tính toán diện tích, thể tích các vật có cấu tạo từ các hình nói trên + Cẩn thận, suy luận trong quỏ trỡnh tớnh toỏn - Baỷng phuù - Phaỏn maứu -Thửụực 33 hình nón, hình nón cụt 60 Qua mô hình, nhận biết được hình trụ và đặc biệt là các yếu tố: đường sinh, chiều cao, bán kính có liên quan đến việc tính toán diện tích và thể tích hình nón. Biết được các công thức tính diện tích và thể tích các hình, từ đó vận dụng vào việc tính toán diện tích, thể tích các vật có cấu tạo từ các hình nói trên + Cú hứng thỳ với mụn học, ý thức hợp tỏc trong hoạt động nhúm. + Hăng say xõy dựng bài. -Moõ hỡnh, tranh aỷnh. -Baỷng phuù - Phaỏn maứu -Thửụực Luyeọn Taọp 61 Caực baứi taọp tớnh toaựn vaứ suy luaọn. Biết được các công thức tính diện tích và thể tích các hình, từ đó vận dụng vào việc tính toán diện tích, thể tích các vật có cấu tạo từ các hình nói trên + Cẩn thận, suy luận trong quỏ trỡnh tớnh toỏn - Baỷng phuù - Phaỏn maứu -Thửụực hình cầu. 62 Qua mô hình, nhận biết được hình trụ và đặc biệt là các yếu tố: đường sinh, chiều cao, bán kính có liên quan đến việc tính toán diện tích và thể tích hình cầu. Biết được các công thức tính diện tích và thể tích các hình, từ đó vận dụng vào việc tính toán diện tích, thể tích các vật có cấu tạo từ các hình nói trên + Cú hứng thỳ với mụn học, ý thức hợp tỏc trong hoạt động nhúm. + Hăng say xõy dựng bài. -Moõ hỡnh, tranh aỷnh. -Baỷng phuù - Phaỏn maứu -Thửụực 34 diện tích và thể tích mặt cầu và thể tích hình cầu 63 Qua mô hình, nhận biết được hình trụ và đặc biệt là các yếu tố: đường sinh, chiều cao, bán kính có liên quan đến việc tính toán diện tích và thể tích mặt cầu và thể tích hình cầu Biết được các công thức tính diện tích và thể tích các hình, từ đó vận dụng vào việc tính toán diện tích, thể tích các vật có cấu tạo từ các hình nói trên + Cú hứng thỳ với mụn học, ý thức hợp tỏc trong hoạt động nhúm. + Hăng say xõy dựng bài. -Moõ hỡnh, tranh aỷnh. -Baỷng phuù - Phaỏn maứu -Thửụực Luyeọn Taọp 64 Caực baứi taọp tớnh toaựn vaứ suy luaọn. Biết được các công thức tính diện tích và thể tích các hình, từ đó vận dụng vào việc tính toán diện tích, thể tích các vật có cấu tạo từ các hình nói trên + Cẩn thận, suy luận trong quỏ trỡnh tớnh toỏn - Baỷng phuù - Heọ thoỏng BT chuaồn -Thửụực OÂn Taọp Chửụng IV 65 Ôn tập các khái niệm cơ bản của hình trụ , hình nón , hình cầu , cách tính Sxq , Stp, V các hình. - Rèn kĩ năng vận dụng công thức vào giải các bài toán thực tế . - Baỷng phuù - Phaỏn maứu, Thửụực 35 OÂn Taọp Chửụng IV 66 - Ôn tập các khái niệm cơ bản của hình trụ , hình nón , hình cầu , cách tính Sxq , Stp, V các hình.Toựm taột caực kieỏn thửực caàn nhụự theo SGK tr. 128 Rèn kĩ năng vận dụng công thức vào giải các bài toán thực tế . + Cẩn thận, suy luận trong quỏ trỡnh tớnh toỏn - Baỷng phuù - Phaỏn maứu -Thửụực, OÂn Taọp cuoỏi naờm 67 Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông , tỉ số lượng giác của góc nhọn , hệ thức giữa các cạnh và các góc của một tam giác vuông, Rèn kĩ năng giải bài tập, vẽ hình + Cẩn thận, suy luận trong quỏ trỡnh tớnh toỏn - Baỷng phuù - Heọ thoỏng BT chuaồn -Thửụực OÂn Taọp cuoỏi naờm 68 đ/n , t/c đối xứng , vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn; tiếp tuyến của đường tròn , tính chất về tiếp tuyến, vị trí tương đối của hai đường tròn - Khái niệm các loại góc với đường tròn , số đo từng loại góc , cung chứa góc , tứ giác nội tiếp , độ dài đường tròn diện tích hình tròn . Rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán chứng minh , tính toán , suy luận , quĩ tích , dựng hình ... + Cẩn thận, suy luận trong quỏ trỡnh tớnh toỏn - Baỷng phuù - Phaỏn maứu -Thửụực 36 OÂn Taọp cuoỏi naờm 69 Các khái niệm cơ bản , công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần , thể tích các hình trụ , hình nón , hình cầu . Rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán chứng minh , tính toán , suy luận , quĩ tích , dựng hình ... + Cẩn thận, suy luận trong quỏ trỡnh tớnh toỏn - Baỷng phuù -Thửụực, Phaỏn maứu 37 Traỷ baứi kieồm tra cuoỏi naờm 70 Duyeọt cuỷa BGH Duyeọt cuỷa toồ CM Quaỷng phuự, ngaứy 10 thaựng 1 naờm 2011 Giaựo vieõn soaùn: Tửụỷng Thũ Xinh
Tài liệu đính kèm: