Giáo án học sinh giỏi máy tính bỏ túi Toán Lớp 6 - Nguyễn Thị Thanh

Giáo án học sinh giỏi máy tính bỏ túi Toán Lớp 6 - Nguyễn Thị Thanh

Bài 1. Tìm số dư của phép chia 9124565217 : 123456

Gv: Em nào có thể nêu cách làm bài tập này?

Hs:

 Ghi vào màn hình 9124565217

 Đưa con trỏ lên dòng biểu thức sửa lại là x kết quả số dư là 55713

Bài 2. Tìm số dư của phép chia 2345678901234 cho 4567

 Ghi vào màn hình kết quả 2203

 cho kết quả 26

Chú ý: Nếu số bị chia là số bình thường lớn hơn 10 chữ số :

 Ta cắt ra thàng nhóm đầu 9 chữ số ( kể từ bên trái) tìm số dư như bình thường

 Viết liên liếp sau số dư còn lại tối đa đủ 9 chữ số tìm số dư lần hai nếu còn nữa thì tính tiếp như vậy.

Bài 3. Cho biết chữ số cuối của 72007.

 Ta có:

 71 = 7

 72 = 49

 73 = 343

 74 = 2401

 75 = 16807

 76 = 117649

 77 = 823543

 78 = 5764801

 79 = 40353607

Ta thấy số cuối lần lượt là 7, 9,3, 1 chu kì là 4

Mà 2007 = 4 x 504 + 3.

 72007 có số cuối là 3.

Bài 4. Tìm số dư của phép chia.

a) 157 463 000 000 cho 2 317 500 000

b) cho

 Giải:

a) 157 463 : 23175 = 6,794519957

Đưa con trỏ lên dòng sửa lại 157463 – 23157-6 = 18413.

Số dư của phép chia P(x) cho g(x) là r

 

doc 26 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 650Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án học sinh giỏi máy tính bỏ túi Toán Lớp 6 - Nguyễn Thị Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:
Tiết:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI 
 ĐỂ GIẢI TOÁN LỚP 6 VÀ BÀI TOÁN TỔNG HỢP.
Mục tiêu.
Hoc sinh làm quen với việc sử dụng máy tính bỏ túi để giải các bài toán.
Rèn cho học sinh kĩ năng sử dụng các phím trên máy tính bỏ túi.
Chuẩn bị.
Máy tính bỏ túi: fx 220 MS, fx 500 MS, fx 570 MS.
Tiến trình lên lớp.
Ổn định lớp: Điểm danh.
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới.
Giới thiệu chức năng của các phím.
 Hướng dẫn trên máy.
Dấu cách phần lẻ thập phân và dấu nhóm ba chữ số.
 Muốn có dấu (.) để ngăn cách phần nguyên, dấu (,) để tạo nhóm 3 chữ số ở phần nguyên.
 chọn
 Trở về: 
Bài tập áp dụng.
Bài 1. Tìm số dư của phép chia 9124565217 : 123456
Gv: Em nào có thể nêu cách làm bài tập này?
Hs:
 Ghi vào màn hình 9124565217 
 Đưa con trỏ lên dòng biểu thức sửa lại là x kết quả số dư là 55713
Bài 2. Tìm số dư của phép chia 2345678901234 cho 4567
 Ghi vào màn hình kết quả 2203
 cho kết quả 26
Chú ý: Nếu số bị chia là số bình thường lớn hơn 10 chữ số :
 Ta cắt ra thàng nhóm đầu 9 chữ số ( kể từ bên trái) tìm số dư như bình thường 
 Viết liên liếp sau số dư còn lại tối đa đủ 9 chữ số tìm số dư lần hai nếu còn nữa thì tính tiếp như vậy.
Bài 3. Cho biết chữ số cuối của 72007.
 Ta có:
 71 = 7
 72 = 49
 73 = 343
 74 = 2401
 75 = 16807
 76 = 117649
 77 = 823543
 78 = 5764801
 79 = 40353607
Ta thấy số cuối lần lượt là 7, 9,3, 1 chu kì là 4
Mà 2007 = 4 x 504 + 3. 
 72007 có số cuối là 3.
Bài 4. Tìm số dư của phép chia.
157 463 000 000 cho 2 317 500 000
 cho 
 Giải:
157 463 : 23175 = 6,794519957
Đưa con trỏ lên dòng sửa lại 157463 – 23157-6 = 18413.
Số dư của phép chia P(x) cho g(x) là r
 Bài 5. Tính giá trị của biểu thức A bằng 23% của 
 Ta có : 
Bài tập về nhà:
Bài 1. Cho tgvới 0o < x < 90o
 Tính 
Bài 2. Tính : 2h47’53” + 4h36’45”
Bài 3. Biết Tính
Tuần:
Tiết:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
 LUYỆN GIẢI TOÁN 6.
Mục tiêu
Ôn tập các kiến thức tổng hợp.
Rèn kĩ năng tính toán bằng máy tính bỏ túi.
Chuẩn bị.
 Máy tính bỏ túi.
Tiến trình lên lớp.
Ổn định lớp: Điểm danh.
Kiểm tra bài cũ: làm bài tập ở nhà
Bài mới.
Kiến thức cần nhớ:
Hướng dẫn tạo dấu cách phần lẻ thập phân
 ấn 
 ấn 
 ấn 
Thoát: 
Tính phần trăm theo cuốn hướng dẫn.
Bài tập.
 Bài 1. Số 647 có phải là số nguyên tố không
 Chia cho tất cả các số nguyên tố từ 2,3,., 29.
 Và kết luận 647 là số nguyên tố.
Bài 2. Tìm chữ số a biết 17089a2 chia hết cho 109.
 Giải:
Ghi vào màn hình: 1708902 : 109 =
Sau đó sửa 1708902 thành 1708912 ấn để tìm thương số nguyên
Tiếp tục như vậy cho đến 1708992
Kết quả a = 0
Bài 3. Kết hợp trên giấy và máy tính em hãy tính chính xác kết quả của phép tính sau:
 20062006 20072007
 Giải:
Bài 4: Tìm a và b biết là một số chính phương
Giải:
Ta có: 
Ta thay a,b bởi các giá trị trên ta được a=0, b=4
Bài 5:Tính chính xác tổng S=1x1!+2x2!+3x3!++16x16!
 Giải:Vì nxn!=(n+1-1)n!=(n+1)!-n! nên
 S=1x1!+2x2!+3x3!++16x16!=(2!-1!)+(3!-2!)+(4!-3!)++((17!-16!)=17!-1
 Vì tính 17! bằng máy tính bỏ túi sẽ cho kết quả tràn số nên 
 17!= 13!14151617
Ta có: 13!= 6227020800= 6227106 + 208102, 14151617=57120 nên
17!= 62270208005712
 =(6227106 + 208102) 571210=35568624107+1188096103=355687428096000
Vậy S= 17!-1=355687428095999
 Bài 6. Tính bằng máy tính A= 12+22+32+42+52+..+102 .Dùng kết quả của A em hãy tính tổng
S= 22+42+62++202 mà không sử dụng máy.Em hãy trình bày lời giải .
Giải:Quy trình tính A
Ta có 
 Bài 7. Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên khác nhau mà mỗi số đều có 6 chữ số; 3; 4; 5; 6; 7; 8
 Đáp số: 720
Bài tập về nhà.
 Bài 1. Tìm sốsao cho
 1,02n < n
 1,02 n+1 > n+1
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức: 
 Với x = 2,41; y = -3,17; 
KÍ DUYỆT
Tuần:
Tiết:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
 LUYỆN GIẢI TOÁN 7 BẰNG MÁY TÍNH.
Mục tiêu.
Học sinh ôn lại một số kiến thức của lớp 7
Rèn kĩ năng tính toán trên máy tính bỏ túi.
Chuẩn bị.
 Máy tính bỏ túi.
Tiến trình lên lớp.
Ổn định lớp: Điểm danh
Kiểm tra bài cũ: Làm hai bài tập về nhà
Bài mới:
Kiến thức cần nhớ
Toán về tỉ lệ thức
Tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
3. Các hệ quả cần nhớ
Bài tập.
 Bài 1. Tìm hai số x, y biết: x+ y = 4; 
Giải:
 Bài 2. Tìm hai số x, y biết và 
Bài 3. Số - 3 có phải là nghiệm của đa thức sau không?
 Giải:
Tính f(3) = 0
Vậy x = -3 là nghiệm của đa thức đã cho
Bài 4. Theo di chúc bốn người con được hưởng số tiền là 9 902 490 255 được chia theo tỉ lệ giữa người con thứ nhất và người con thứ hai là 2 :3; giữa người con thứ hai và người con thứ ba là 4 : 5; giữa người con thứ ba và người con thứ tư là 6 :7. Hỏi số tiên mỗi người con nhận được là bao nhiêu?
Giải: 
Ta có:
Bài tập về nhà.
 Bài 1. Tính x và y chính xác đến 0,01 biết x+ y = 125,75 và 
Bài 2. Dân số nước ta năm 2001 là 76,3 triệi người. hỏi dân số nước ta đến năm 2010 là bao nhiêu biết tỉ lệ tăng dân số trung bình hàng năm là 1,2 %.
Tuần:
Tiết:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
LUYỆN BÀI TOÁN 8. BÀI TỔNG HỢP
 Kiến thức cần nhớ
Đổi số nhớ a lập tức số nhớ trước được đổi thành a.
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp thêm bớt các hạng tử.
Khi thì 
 Bài tập.
 Bài 1. Cho dãy số sắp thứ tự với U1 = 2, U2 = 20 và từ U3 trở đi được tính theo công thức U n +1 =
 = 2U n + U n-1
Viết quy trình bấm phím liên tục để tính giá trị Un với U1 = 2, U2 = 20
Sử dụng quy trình bấm phím trên tính U22, U23, U24, U25
Giải:
Quy trình: 
Rổi lặp lại: 
b. 
 Bài 2. cho đa thức 
Tìm m để P(x) chia hết cho 3x – 2 .
Với m tìm được ở câu a , hãy tìm số dư khi chia P(x) cho 5x + 12.
 Giải:
m = 
Bài 3. Cho 
Với giá trị nào của c, b, c thì P = Q đúng với mọi x thuộc tập xác định
Tính giá trị của P khi 
 Giải:
Ta có 
Giải hệ ta được:
b) 
III. Bài tập về nhà 
Bài 1. Tìm m, n, p sao cho đa thức chia hết cho đa thức 
Bài 2. Cho dãy số với mọi .
Hãy lập quy trình bấm phíp để tính 
Tính 
KÍ DUYỆT
Tuần:
Tiết:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
 LUYỆN GIẢI TOÁN 8. BÀI TOÁN TỔNG HỢP
Kiến thức cần nhớ.
Tìm số dư trong phép chia đa thức P(x) cho x – a 
 Ta có: P(x) = (x – a).Q(x) + r ; r là số dư trong phép chia.
 Cho x = a. ta có 
 P(a) = (a – a). Q(x) + r r = P(a)
Tìm điều kiện để một đa thức P(x) chia hết cho nhị thức (x – a)
Ta có : P(x) = Q(x) + m
 P(x) chia cho x – a khi P(a) = 0 
 P(a) = Q(a) + m = 0 m = - Q(a) 
Bài tập áp dụng.
Tìm số dư của các phéo chia :
a) kết quả 2403
b) Kết quả - 46 
c) kết quả 
 P(x) = 3x4 – 5x3 + 7x2 – 8x – 465 
 Ta tính P(-3) = 0
 3.Tính a để x4 + 7x3 + 2x2 + 13x + a chia hết cho x + 6
a = 222.
 4. Tìm m để đa thức Q(x) = x3 – 2x2 + 5x + m có mố nghiêm là 15.
 Ta tìm P(15) = 153 – 2.152 + 5.15
 m = - 15 
 5.Cho đa thức P(x) = x5 + ax4 + bx3 + cx2 + dx + e. Biết P(1) = 1, P(2) = 4, P(3) = 9, 
 P(4) = 16, P(5) = 25.
Tính P(6), P(7)
Viết lại P(x) với các hệ số là các số nguyên
Giải:
a) P(6) = 156; P(7) = 6996
b) P(x) = x5 – 15x4 + 85x3 – 224x2 + 274x – 120 
III. Bài tập về nhà 
 Bài 1. Cho đa thức P(x) = x5 + 2x4 - 3x3 + 4x2 - 5x + m.
Tìm số dư trong phép chia P(x) cho x – 2,5 khi m = 2003
Tìm giá trị của m để đa thức P(x) chia hết cho x – 2,5.
Muốn P(x) có nghiệm x = 2 thì m có giá trị bằng bao nhiêu.
 Bài 2. Cho đa thức Q(x) = x4 + mx3 + nx2 + px + q.
 Biết Q(1) = 5, Q(2) = 7, Q(3) = 9, Q(4) = 11. Tính Q(10), Q(11), Q(12), Q(13).
Tuần:
Tiết:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
 LUYỆN GIẢI TOÁN 9
Kiến thức cấn nhớ.
Các phép biến đổi căn.
Các sử dụng tính căn trong máy tính.
Bài tập ở lớp.
 Bài 1. Tính
 a) 
 Kết quả B = 0.
 b) 
 Kết quả C = 8.
 c) 
 Bài 2. Tính giá trị của biểu thức H
 Khi 
Bài 3. Tính tổng:
Bài 4. Cho Uo = 2, U1 = 10 và U n+1 = 10Un – U n-1, n = 1,2,3,......
Lập một quy trình tính U n+1.
Tìmcông thức tổng quát của Un
Tính Un với n = 2,,12
 Giải:
 a) 
 Rồi lặp lại dãy phím: 
Công thức tổng quát Un là:
 (1).
 Thật vậy: 
 Với n = 0 thì 
 n = 1 thì 
 n = 2 thì 
Giả sử công thức (1) đúng với . Ta sẽ chứng minh nó đúng cho n = k + 1. Ta có :
 Điều phải chứng minh
 c) 
III.Bài tập về nhà
Bài 1. Cho dãy số 
Hãy tính 8 số hạng đầu tiên của dãy số này.
Chứng minh .
Viết quy trình tính Un
 Bài 2. Cho dãy số với n = 0,1,2,3,.
Tính 5 số hạng đầu của dãy số.
Chứng minh rằng 
Lập quy trình bấm phím tính U n+2
KÍ DUYỆT
Tuần:
Tiết:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
 LUYỆN GIẢI TOÁN 9. BÀI TOÁN TỔNG HỢP
Kiến thức cần nhớ.
Các phép biến đổi căn.
Trục căn thức ở mẫu.
Hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông.
Bài tập.
 Chữa bài vế nhà 
Bài 1. a) 
b). Ta có . Ta sẽ chứng minh 
Ta đặt 
Khí ấy
c). 
Rồi lặp lại: 
 Bài 2. 
U0 = 0; U1 = 1; U2 = 4; U3 = 
Ta có:
 (đpcm)
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức
 Cho. Tính
 Kết quả : N = 0,280749911
Bài 4. Tìm các chữ số a, b, c, d để ta có 
 Giải:
 Số là ước của 7850. Thử trên máy tính cho a = 1, 2, 3, , 9. 
 Ta thấy a = 2 thì 
 Vậy a = 2; b = 3; c = 1; d = 4
Bài 5. Tính giá trị của biểu thứcchính xác đến 0,0001.
 Kết quả A = 0,3444.
Bài 6. Tìm 5% của 
 Kết quả : 0,125.
Bài 7. Tìm x biết :
 x
 Bài tập về nhà.
 Bài 1. 
Tính 5% của kết quả: 9,1666666667
2,5%A + 5%B với Kết quả : 4,70833333.
 Bài 2. Tìm x biết:
 x = - 53,10257077
Tuần:
Tiết:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
 LUYỆN GIẢI HÌNH 9.
Kiến thức cần nhớ 
Các hệ thức 
Tỉ số lựợng giác 
Bài tập áp dụng.
 Bài 1. Cho có các cạnh AB = 21 cm ; AC = 28 cm
Chứng minh rằng vuông. Tính diện tích .
Tính các góc B và C
Đường phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D. Tính BD, DC.
 Giải:
S = 294 cm
c) 
Bài 2. Cho vuông tại A. với AB = 4,6892 cm; BC = 5,8516 cm. Tính góc B, đường cao AH và phân giác CI.
 Giải:
Tính 
Tính AH.
Tính CI. Góc 
C
Bài 3. Cho vuông tại B. Với AB = 15 AC = 26. Kẻ phân giác trong CI . Tính IA.
 Giải:
 Ta có : 
I
B
A
Bài tập về nhà.
 Cho vuông tại A. Biết BC = 8,916 cm và AD là phân giác trong của góc A. Biết BD = 3,178 cm. Tính AB, AC.
KÍ DUYỆT
Tuần:
Tiết:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
LUYỆN TOÁN TỔNG HỢP
 Kiến thức cần nhớ.
 Công thức tính diện tích tam giác.
 Diện tích tứ giác.
 ( với )
Định lí talet và hệ quả của dịnh lí 
A
 Trong nếu thì và ngược lại.
 Hệ quả nếu thì :
C’
B’’
C
B
 Bài tập.
 Bài 1. Cho có Đường phân giác của góc B cắt Ac tai D.
Tính độ dài của đoạn thẳng BD.
Tính tỉ số diện tích của các tam giác ABD và ABC.
Tính diện tíach tam giác ABD.
B’
 Giải:
 Qua A kẻ đường thẳng song song với BD cắt tia đối của
B
 tia BC tải B’ , nối BB’.
C
 đều.
A
D
Vì AB’ // BD nên 
b)Ta có: và 
c) 
Bài 2. Hình thang ABCD ( AB// CD) có đường chéo BD hợp với tia BC một góc DAB. Biết rằng AB = 12,5 cm, DC = 28,5 cm.
Tính độ dài x của đường cheo BD ( tính chính xác đến hai chữ số thập phân)
Tính tỉ số phần trăm giữa diện tích và diện tích 
 Giải:
x
C
12,5
D
B
A
28,5
Ta có ( so le trong)
 ( 	gt)
Ta có:
Bài 3. 
Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC = a; BD = b, góc tạo bởi hai đường chéo là . Tính diện tích tứ giác ABCD theo a, b,.
Áp dụng a = 32,2478 cm; b = 41,1028 cm; = 47035’27”
 Giải:
B
A
 a) Ta kẻ DK AC, BI AC
E
D
K
I
C
H
 Ta có: 
 mà 
 (1)
Trong DKE ( = 1v) (2)
Trong BEI ( = 1v) (3)
Thay (2), (3) vào (1) ta có
b) 
III. Bài tập về nhà.
Cho vuông tại A. Biết BC = 17,785 cm; .
Tính các cạnh còn lại của và đường cao AH.
Gọi BI là phân giác trong cùa. Tính BI
Tuần:
Tiết:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
 LUYỆN TOÁN TỔNG HỢP
Kiến thức cần nhớ.
Tính chất đường phân giác trong tam gác
A
B
C
D
Định nghĩa, tinh chất hình chữ nhật, công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình bình hành.
II.Bài tập.
 Bài 1. Cho hình bình hành ABCD có góc ổ đỉnh A là góc tù. Kẻ hai đường cao AH và AK (AHBC; AK DC). Biết và độ dài hai cạch của hình bình hành AB = 29,1945 cm; AD=198,2001cm.
Tính AH và AK
Tính tỉ số diện tích của hình bình hành ABCD và diện tích của tam giác HAK.
Tính diện tích phần còn lại S của hình bình hành khi khoét đi tam giác.
B
A
 Giải
Do 
K
D
H
C
b) 
c) 
Bài 2. Cho vuông tại A. Biết BC = 8,916 cm và AD là phân giác trong của góc A. Biết BD = 3,178 cm. Tính AB, AC.
 Giải:
 Ta có:
 DC = BC – BD = 8,916 – 3,178
Theo tính chất đường phân giác trong tam giác, ta có:
Bài tập về nhà.
 Cho hìnmh vẽ biết AD và BC cùng vuông góc với AB 
Tính số do góc 
Tính diện tích tứ giác ABCD và diện tích 
KÍ DUYỆT
Tuần:
Tiết:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
 LUYỆN TOÁN TỔNG HỢP.
Kiến thức cần nhớ.
Tính chất chia hết của một tổng: 
 và thì
 và thì
Bài tập
Bài 1. Tìm các chữsố x,y để và 9
 Giải:
Ta có : 
 x + y = 8
 và x + y = 17
Thử mày được x, y
Bài 2. Tìm các chữ số a, b, c, d để có : 
 Giải :
 Thay 
 Xét xem: là số có 3 chữ số.
 a = 4 b = 2
Bài 3. Tìm các ước nguyên tố nhỏ nhất và lớn nhất của số 
 Giải:
 Ta có : 
Bài 4. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho là số chính phương
 Giải: 
 Ta có: 
 Ta dùng máy tính thử : n = 0 8
 rồi thử n = 9, 10, 11,..
 Ta được n = 12.
Bài 5. Tính giá trị của biểu thức
 Gải:
 Ấn phím theo biểu thức ta được: 
Bài 6. Giải các phương trình
 a) 
b) 
 Giải:
Bấm theo quy trình cài sẵn
Thử x = 1, 2, 3. .
Ta có : x = 3 là một nghiệm
Bài 7. Tìm một số biết khi nhân số đó với 12 rồi thêm vào lập phương của số đó thì kết quả bằng 5 lần bình phương số đó cộng với 35.
 Giải:
 Theo bài ra ta có phương trình 
 Vậy x = 5 là nghiệm của phương trình.
III. Bài tập về nhà.
 Bài 1. Tìm chữ số x để chia hế cho 17
 Bài 2. Cho hai đa thức 3x2 + 4x + 5 + m và x3 + 3x2 – 5x + 7 + n . Hỏi với điều kiện nào của m và n thì hai đa thức có nghiệm chung là 0,5.
Tuần:
Tiết:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
 LUYỆN BÀI TOÁN TỔNG HỢP.
 Bài tập ở lớp.
 Bài 1. Tính giá trị của biểu thức:
 với 
 Giải:
Ta thay x, y, z vào tính
 I = - 0,7918.
 Bài 2. Tìm y biết:
 Giải:
Bấm quy trình theo phép tính được y = 25.
Bài 3. cho hai đa thức:
 và 
Tìm các giá trị m, n để P(x) và Q(x) chia hết cho x – 2.
Xét đa thức R(x) = P(x) – Q(x), với giá trị m, n vừa tìm được hãy chứng tỏ rằng đa thức R(x) chỉ có một nghiệm duy nhất.
Giải:
Để P(x) chia hết cho x – 2 thì P(2) = 24 + 5.23 – 4.23 + 3.2 +m = 0 
 Kết quả m = - 46.
 Để đa thức Q(x) chia hế cho x – 2 thì Q(2) = 0 
b). Ta có: R(x) = P(x) – Q(x) = x3 – x2 + x – 6 vì P(x) và Q(x) cùng chia hết cho x – 2 nên 
R(x) = P(x) – Q(x) = x3 – x2 + x – 6 cũng chia hết cho x – 2 
Do đó ta có: R(x) = x3 – x2 + x – 6 = ( x – 2 )( x2 + x + 3)
 mà x2 + x + 3 = với 
Suy ra R(x) chỉ có một nghiệm duy nhất x = 2
Bài 4. Cho dãy số: ; n 
Cho x1 = 0,5. Viết quy trình bấm phím liên tục để tính các giá trị xn
Tính x100
Giải:
Do nên ta có quy trình:
Sau bảy lần ấn phím lặp lại ta có 
 nên 
Bài 5. Cho biết tỉ số của 7x – 5 và y + 13 là hằng số và y = 20 khi x = 2. Hỏi khi y = 2003 thì x bằng bao nhiêu?
 Giải:
Vì phân số: là hằng số và y = 20 khi x = 2 nên ta có 
Vậy khi y = 2003 thì 
Bài tập về nhà.
 Bài 1. Tính giá trị của biểu thức:
 Bài 2. Tìm phần nguyên của số 
KÍ DUYỆT
Tuần:
Tiết:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
 KIỂM TRA 150 PHÚT
ĐỀ BÀI.
Câu 1. Tìm số a biết chia hết cho 109.
Câu 2. Tìm các ước nguyên tố của 
Câu 3. Cho biết chữ số cuối của 72005
Câu 4. Giải phương trình:
Câu 5. Giải hệ phương trình
Bài 6. Cho dãy số sắp với thứ tự U1 = 2; U2 = 20 và từ U3 trở đi được tính theo công thức (với ).
Viết quy trình bấm phím liên tục để tính giá trị Un với U1 = 2; U2 = 20.
Sử dụng quy trình trên để tính U23; U24; U25
Câu 7. Cho hình thang cân có hai đường chéo vuông góc với nhau, đáy nhỏ dài 15,34,cm; cạnh bên dài 20,36 cm. Tính đáy lớn.
Câu 8. Cho đa thức P(x) = x5 + ax4 + bx3 + cx2 + dx + e. Biết P(-1) = 1, P(-2) = 4, P(-3) = 9, 
 P(-4) = 16, P(-5) = 25. Tính P(-7).
Câu 9. Cho tam giác AVC có BC = 11,34; AC = 24,05; AB = 15,17 và phân giác AD.
Tính độ dài BD cà DC.
Tia phân giác góc B cất AD tại I. Tính tỉ số 
Câu 10. Cho hai đa thức:
 Tính giá trị m, n để các đa thức P(x), Q(x) chi hết cho 3x - 8
Tuần:
Tiết:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
CHỮA BÀI KIỂM TRA
Bài 1. Dùng máy tinh chia số cho 109 khi thay a bởi các giá trị : 0, 1, 2, 3,., 9. Kết quả a = 0.
Bài 2. Tìm ƯCLN(1751,1957) = 103.
 A = 1033(173 + 193 + 233) = 1033 . 23939.
 Chia 23939 cho các số nguyên tố 2. 3, 5, ., 37 ta được 23939 = 37 . 647
 Chia 647 cho cá sớ nguyên tố 2. 3, 5, .,29. 
 647 là số nguyên tố .
 Kết quả 37; 103; 647
Bài 3. Ta có:
 71 = 7
 72 = 49
 73 = 343
 74 = 2401
 75 = 16807
 76 = 117649
 77 = 823543
 78 = 5764801
 79 = 40353607
Ta thấy số cuối lần lượt là 7, 9,3, 1 chu kì là 4
Mà 2007 = 4 x 504 + 3. 
 72007 có số cuối là 3.
Bài 4. Đặt 
Phương trình trở thành: 4 + Ax = Bx
 (A – B).x = - 4 
 x = 
Bài 5. 
a) Tóm tắt theo một phương pháp được 
b) A = - 1,245852205
Bài 6.
a) 
Rồi lặp lại dãy phím:
 ( Phải tính tay)
B
A
Bài 7.
I
D
C
Gọi hình thang cân là ABCD. 
Chứng minh: vuông tại I
Ta có:
Bài 8. 
Bài 9. Sử dụng tính chất đường phân giác trong.
a) 
b) 
	Bài 10. 
Tuần:
Tiết:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
LUYỆN TOÁN TỔNG HỢP
Kiến thức cần nhớ.
Nhắc lại cách tim số dư và cách tìm điều kiện để đa thức chia hết cho nhị thức.
Phép chia hết, phép chia có dư.
Cách tính giá trị của một đa thức
Bài tập áp dụng.
 Bài 1. Tìm số dư của phép chia: cho x – 12 
 Kết quả r = 19
Bài 2. Tìm số dư của phép chia :cho x – 1,617
 Kết quả r = 6,2840
Bài 3. Tìm a để chia hết cho x + 6
 Kết quả a = 222.
Bài 4. Tìm số dư trong phép chia
 Kết quả: 46,07910779
Bài 5. Tìm số dư trong phép chia
 Kết quả: 85,92136979
Bài 6. Tìm số dư của phép chia: cho x – 2,652
 Tìm hệ số của x2 trong đa thức thương của phép chia trên
 Kết quả: r = 29,45947997
 B2 = - 0,800896
Bài 7. Tìm m, n biết khi chia đa thức x2 + mx + n cho x – m và x – n được số dư lần lượt là m và n. Hãy biểu diễn cặp giá trị m vá n theo thứ tự m thên Ox và n trên Oy thuộc mặt phẳng xOy. Tính khoảng cách giữa các điển có toạ độ (m;n).
 Giải:
 P(x) = x2 + mx + n
Theo đề bài ta có: P(m) = m; P(n) = n
Ta có hệ 
Thay vào ta tìm được ba cặp (0;0), có ba tam thức thoả mãn là 
Kết quả giữa (0;0) và bằng 
 và (1;-1) bằng 
 (0;0) và (1;-1) bằng 
KÍ DUYỆT

Tài liệu đính kèm:

  • docGA LUYEN THI HSG MAY TINH BO TUIHAY.doc