Giáo án học kỳ I môn Đại số 8

Giáo án học kỳ I môn Đại số 8

* HS thảo luận nhóm bài tập ?2

- Gọi 2 HS lên bảng làm câu a của ?2 theo 2 cách (hàng ngang và cột dọc), 1 HS làm câu b

- HS dưới lớp theo dõi, nhận xét kết quả.

- GV treo bảng phụ cách làm và kết quả đúng HS đối chiếu và tự sửa sai

*Tiếp tục thảo luận làm ?3

? Viết công thức tính diện tích hìng chữ nhật nhân đa thức

? Thay các giá trị x, y tính toán kq

- Gọi 1 HS lên bảng trình bày lời giải

- HS và Gv nhận xét rút kinh nghiệm về cách trình bày

*Cho HS làm bài tập 7, 8 (SGK trang 8) *Làm tính nhân:

a/ (x + 3)(x2 + 3x - 5)

 = x3 + 3x2 – 5x + 3x2 + 9x -15

 = x3 + 6x2 + 4x – 15

b/ (xy - 1)(xy + 5) = x2y2 + 5xy - xy - 5

 = x2y2 + 4xy – 5

?3 Hình chữ nhật có kích thước là

 (2x+y) và (2x-y)

 Theo bài ta có

- Shcn = (2x + y)(2x - y) = 4x2 - y2

- Với x = 2,5; y = 1 Shcn = . = 24m2

 Vậy Shcn = 24m2

*Cả lớp cùng làm,2 HS lên bảng giải.

 

doc 91 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 635Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án học kỳ I môn Đại số 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 23/8 Ngày giảng: 25/8
Tiết 1: nhân đơn thức với đa thức
 A. Mục tiêu :
 *Kiến thức: HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
 *Kỹ năng: Biết áp dụng quy tắc và thực hiện thành thạo việc nhân đơn thức với đa thức.
 *Thái độ: Có thái độ nghiêm túc và hăng hái trong học tập.
 B. Chuẩn bị:
 GV : Bảng phụ, phấn màu
 HS : Ôn về phép nhân đơn thức với đơn thức ở lớp 7.
 C. Các phương pháp: 
 Vấn đáp, gợi mở, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, luyện tập và thực hành.
 D. Tiến trình dạy-học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/Tổ chức: 8A:
2/Kiểm tra: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 5 phút ) 
- GV giới thiệu chương I – Đại số 8. 
 (HS1) : ? Nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đơn thức? Cho VD.
 (HS2 ): ? Muốn nhân một số với một tổng ta làm như thế nào ? a (b+c) = ...
3/Bài mới: Hoạt động 2: 1- Quy tắc ( 15 phút )
*Y/c thảo luận nhóm ?1. Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày kết quả. - GV và HS dưới lớp nhận xét bài làm
- GV giới thiệu tích đơn thức và đa thức
? Muốn nhân đơn thức và đa thức ta làm như thế nào. 
- GV tóm tắt quy tắc dưới dạng CTTQ
*HS thảo luận và hoàn thành ?1:
 Đơn thức : 2xy ; Đa thức : x2 + 2x – y
 2xy.(x2 + 2x – y)
 = 2xy. x2 + 2xy.2x – 2xy.y
 = 2x3y + 4x2y – 2xy2 (1)
 (1) gọi là tích của đơn thức 2xy và .
HS phát biểu quy tắc.
 - Quy tắc (SGK-4)
 - Tổng quát : A.(B ± C) = A.B ± A.C 
Hoạt động 3: 2-Ap dụng ( 20 phút )
*HS cả lớp thảo luận VD (SGKtr4) và áp dụng VD làm ?2
? Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày 
- HS dưới lớp nhận xét bài làm
- GV treo bảng phụ cách làm và kết quả đúng .
? 3 HS lên bảng làm BT1 (SGK-5)
- HS dưới lớp làm bài vào vở và nhận xét
* HS thảo luận làm ?3
? Để viết biểu thức tính diện tích mảnh vườn hình thang theo x và y ta làm ntn.
 ? Viết Ct tính diện tích hình thang.
? Muốn tính Sht khi x=3; y=2 ta làm ntn
? Thay x=3; y=2 vào CT rồi tính
- Gọi đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày HS cả lớp nhận xét – Sửa sai.
* Cho HS làm bài tập 2, 3 (SGK trang 5)
 *HS tự đọc ví dụ 4 và áp dụng làm câu ?2 
 HS nêu cách làm , cả lớp cùng làm. 1 HS thực hành trên bảng.
 = 
 = 
?3 Hình thang có đáy lớn = (5x+3)
 đáy nhỏ = (3x+y)
 chiều cao = 2y
 Theo bài ta có: 
- 
- Với x = 3; y = 2 Sht = .. = 58m2
 Vậy Sht = 58m2.
*HS cả lớp làm, 2HS lên bảng giải. 
+Bài 2: 
a, x(x - 2) + y(x + y) = x2 – 2x + xy + y2
Thay x = - 6 và y = 8 ta có:
(-6)2 – 2.(-6) + (-6).8 + 82=36 +12-48+64
 =64
b, x(x2 – y) - x2(x + y) + y(x2 – x)
= x3 – xy – x3 – x2y + x2y – xy
= - 2xy
Thay x = 1/2 và y = -100 ta có:
2. 1/2 . (-100) = 100
+ Bài 3:
Đáp số: a, x = 2
 b, x = 5
4/Củng cố: Hoạt động 4: Củng cố ( 3 phút )
? Qua bài học hôm nay các em đã được học về những vấn đề gì.
? Phát biểu lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức; viết CTTQ.
GV chốt lại toàn bài.
HS trả lời.
HS thực hành 
5/Hướng dẫn về nhà: Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức, xem lại các VD và bài tập ỏ lớp
- áp dụng thành thạo quy tắc vào làm các bài tập trong SGK
- Làm các BT 3, 4, 5, 6 (SGK – 5, 6) và BT 1, 2,  5 (SBT - 3)
- Đọc trước bài “Nhân đa thức với đa thức” giờ sau học.
- HD BT 5 (SGK-6) 
 b/ 
= 
= (áp dụng nhân luỹ thừa cùng cơ số)
= 
Ngày soạn: 23/8 Ngày giảng: 28/8
Tiết 2: Đ2 nhân đa thức với đa thức
 A. Mục tiêu :
 *Kiến thức: HS nắm vững và áp dụng thành thạo quy tắc nhân đa thức với đa thức.
 *Kỹ năng: Biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
 *Thái độ: Có thái độ nghiêm túc và hăng hái trong học tập.
 B. Chuẩn bị:
 GV: Bảng phụ.
 HS: Nắm chắc cách nhân đơn thức với đa thức.
 C. Các phương pháp: 
 Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, luyện tập và thực hành, hợp tác theo nhóm nhỏ.
 D. Tiến trình dạy-học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/Tổ chức: 8A:
2/Kiểm tra: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 5 phút ) 
- GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm, 2 HS thực hành trên bảng.
 (HS1) : ? Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? Và làm tính nhân x.(6x2 - 5x +1).
 (HS2 ): ? Viết CTTQ nhân đơn thức với đa thức? Và làm tính nhân -2.(6x2 - 5x +1).
1HS cộng kết quả của HS1 với HS2 .HS dưới lớp cùng làm ra giấy nháp . GV treo bảng phụ kết quả chung rồi giới thiệu KQ cuối cùng là tích 2 đa thức (x-2) và (6x2 - 5x +1) . 
 - GV: ĐVĐ vào bài mới.
3/Bài mới: Hoạt động 2: 1- Quy tắc ( 15 phút )
- Từ việc kiểm tra bài cũ GV giới thiệu VD (SGK-6)
? Yêu cầu HS đọc lại bài giải VD – SGK
? Vậy muốn nhân đa thức với đa thức ta làm như thế nào HS phát biểu QTắc
? Viết quy tắc dưới dạng CTTQ
? Em có nhận xét gì về tích của 2 đa thức
*HS thảo luận làm ?1 theo nhóm
? Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày
- HS dưới lớp và GV nhận xét, so sánh kết quả trên bảng và sửa sai (nếu có)
- GV giới thiệu chú ý (SGK-7) yêu cầu HS tự đọc chú ý (2 phút)
- GV hướng dẫn HS cách nhân 2 đa thức của ?1theo cột dọc
- HS theo dõi làm bài vảo vở.
Ví dụ : (SGK-6)
 (x-2). (6x2 + 5x +1) = 6x3 - 17x2 + 11x - 2
Quy tắc (SGK-7)
TQ :
 (A + B)(C + D) = A.(C + D) +B.(C + D)
 = AC + AD + BC + BD
Nhận xét : Tích 2 đa thức là 1 đa thức
?1 Ta có 
 = 
 = 
Chú ý (SGK-7): Khi nhân 2 đa thức một biến ta có thể nhân theo cột dọc (Cần sắp xếp các đa thức đó theo thứ tự tăng hoặc giảm)
Hoạt động 3: 2- Ap dụng ( 20 phút )
* HS thảo luận nhóm bài tập ?2 
- Gọi 2 HS lên bảng làm câu a của ?2 theo 2 cách (hàng ngang và cột dọc), 1 HS làm câu b
- HS dưới lớp theo dõi, nhận xét kết quả.
- GV treo bảng phụ cách làm và kết quả đúng HS đối chiếu và tự sửa sai
*Tiếp tục thảo luận làm ?3
? Viết công thức tính diện tích hìng chữ nhật nhân đa thức
? Thay các giá trị x, y tính toán kq
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày lời giải
- HS và Gv nhận xét rút kinh nghiệm về cách trình bày
*Cho HS làm bài tập 7, 8 (SGK trang 8)
*Làm tính nhân:
a/ (x + 3)(x2 + 3x - 5)
 = x3 + 3x2 – 5x + 3x2 + 9x -15
 = x3 + 6x2 + 4x – 15
b/ (xy - 1)(xy + 5) = x2y2 + 5xy - xy - 5
 = x2y2 + 4xy – 5
?3 Hình chữ nhật có kích thước là
 (2x+y) và (2x-y)
 Theo bài ta có 
- Shcn = (2x + y)(2x - y) = 4x2 - y2
- Với x = 2,5; y = 1 Shcn = ... = 24m2
 Vậy Shcn = 24m2
*Cả lớp cùng làm,2 HS lên bảng giải. 
4/Củng cố: Hoạt động 4: Củng cố ( 3 phút )
?Qua bài học hôm nay các em đã được học về những vấn đề gì . 
- GV chốt lại toàn bài và lưu ý cho HS khi nhân 2 đa thức theo cột dọc cần phải sắp xếp chúng theo thứ tự tăng hặc giảm của biến. 
HS trả lời.
HS thực hành bài 
5/Hướng dẫn về nhà: Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Học thuộc quy tắc nhân đa thức với đa thức và nhớ các nhận xét, chú ý trong bài
- Xem lại các ví dụ và các bài tập đã làm ở lớp.
- Làm các BT 8, 9, 10 (SGK – 8) và BT 6, 7, 8, .. 10 (SBT - 4). Bài 10 (SBT-4) : Chứng minh biểu thức n(2n - 3) – 2n(n + 1) 5
- Ta nhân VT n(2n - 3) – 2n(n + 1) = 2n2 – 3n – 2n2 – 2n = -5n 5
– Tiết 3 " Luyện tập ".
Ngày soạn: 25/8 Ngày giảng: 1/9
Tiết 3: Luyện tập
 A. Mục tiêu :
 *Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức.
 *Kỹ năng: HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức.
 *Thái độ: Có thái độ nghiêm túc và ý thức tích cực trong học tập và hoạt động nhóm.
 B. Chuẩn bị:
 GV: Bảng phụ, phấn màu.
 HS: Ôn về phép nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức.
 C. Các phương pháp: 
 Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, luyện tập và thực hành, hợp tác theo nhóm nhỏ.
 D. Tiến trình dạy-học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/Tổ chức: 8A:
2/Kiểm tra: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 7phút ) 
- GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm, 2 HS thực hành trên bảng. 
 (HS1) : ? Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? áp dụng tính nhân: 
 (HS2 ): ? Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức? áp dụng tính nhân: 
 HS nêu nhận xét bổ xung. GV đánh giá cho điểm và ĐVĐ vào bài mới.
3/Bài mới: Hoạt động 2: Luyện tập ( 33 phút )
Bài 1 : Thực hiện phép tính
a/
Gv hướng dẫn phần a, b.
? Để thực hiện nhân hai đa thức trên ta làm nh thế nào.
? Cần phải áp dụng kiến thức nào.
- GV và HS dưới lớp nhận xét, sửa sai.
Bài 2 : Chứng minh:
a/ A = không phụ thuộc vào giá trị của biến.
? Muốn c/m bt trên không phụ thuộc vào giá trị của biến ta có thể làm nh thế nào. 
GV nhấn mạnh cách làm.
Bài 3 : Tìm x biết :
 (1)
? Để tìm được x trong bài tập trên ta làm như thế nào.
? Biến đổi, tính toán VT tìm x
Gv cho HS thực hành, nhận xét đánh giá.
Bài 14: SGK tr 9
? Nêu dạng tổng quát của ba số chẵn liên tiếp.
? Theo bài ra ta có điều gì.
*HS nêu cách làm:
 Nhân đa thức với một đa thức, tính chất luỹ thừa am.an = am+n.
- HS làm câu a ,b dưới hướng dẫn của GV.
a/...= 
b/...=
- 2 HS thực hành trên bảng phần c,d.
c/ = 
d/=...= 
*HS đọc đề bài 2, suy nghĩ nêu cách giải.
HS: Thực hiện phép nhân rồi rút gọn bt. 
1 HS thực hành trên bảng. Cả lớp cùng làm.
A = 2x2 + 3x - 10x – 15 -2x2 + 6x +x + 7
 =(2x2 - 2x2) + (3x – 10x + 6x +x) - (15 – 7)
= - 8.
 Do vậy biểu thức đã cho không phụ thuộc vào gía trị của biến.
*Hs nêu cách giải bài 3:
- Thực hiện nhân đa thức với đa thức.
- Thu gọn các đơn thức đồng dạng .
- Dựa vào tính chất nhân hai vế với số khác 0 để tìm x.
HS thực hành trên bảng.
 (1) 81x = 81 x = 1
*HS nêu cách giải bài 14 – Sgk.9.
3 số chẵn liên tiếp là 2x; 2x + 2; 2x + 4 (x ẻ N)
Ta có: 
 Giải ra ta được x = 23 ẻ N
 Vậy 3 số cần tìm là : 46; 48; 50
4/Củng cố: Hoạt động 3: Củng cố ( 3 phút )
? Qua bài học hôm nay các em đã đợc củng cố về những kiến thức gì.
? những dạng bài tập gì ? Phương pháp giải mỗi loại như thế nào ?
GV chốt lại toàn bài và lưu ý những sai lầm mà HS thường mắc phải
HS trả lời.
HS nêu các dạng bt và pp giải tương ứng:
- Dạng bài tập thực hiện phép tính
- Dạng bài tập Chứng minh đẳng thức.
- Dạng bài tập tìm x 
5/Hướng dẫn về nhà: Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức, xem lại các VD và bài tập ỏ lớp. Làm các BT 6 đến 10 (SBT tr 4).
- HD BT 9 (SBT tr 4):
 a chia cho 3 dư 1 a = 3x +1; b chia cho 3 dư 2 b = 3y + 2.
 ta có: ab = 
 Chứng tỏ ab chia cho 3 d 2.
- Tiết 4 “Những hằng đẳng thức đáng nhớ” .
Ngày soạn: 30/9 Ngày giảng: 4/9
Tiết 4: Đ3 những hằng đẳng thức đáng nhớ
A. Mục tiêu :
 *Kiến thức: HS nắm được các hằng đẳng thức : 
 Bình phương của một tổng, của một hiệu, hiệu hai bình phương.
 *Kỹ năng : Biết áp dụng cá hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lý.
 *Thái độ : Có thái độ nghiêm túc và hăng hái trong học tập.
B. Chuẩn bị:
 GV:Bảng phụ ghi bài 18.
 HS:chắc cách nhân đa thức với đa thức, Máy tính bỏ túi.
C. Các phương pháp: 
 Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, luyện tập và thực hành, hợp tác theo nhóm nhỏ.
 D. Tiến trình dạy-học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/Tổ chức: 8A:
2/Kiểm tra: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( ... thuyết . ( 15 phút )
* Gọi lần lượt học sinh trả lời các câu hỏi ôn tập chương II .
? Nêu đ/n về phân thức đại số. Cho ví dụ.
? Đa thức, số thực có phải là pt đs không.
? Khi nào thì ta có: .
? Phát biểu tính chất cơ bản của ptđs.
? Cho pt sau: có mấy cách tìm được pt bằng phân thức trên.
*Trả lời câu hỏi 4 đến 12 SGK tr 61.
- Gv hệ thống lại kiến thức trên bảng phụ.
*HS trả lời các câu hỏi , Hs theo dõi ghi tóm tắt kt trọng tâm. Các phần áp dụng HS thực hành trên bảng.
HS: ... 
HS: ( t/c cơ bản 1)
HS: ( t/c cơ bản 2)
Câu4: 
Câu5: 
Câu 6: Câu 7: 
Câu 10: Câu 12: 
( Đáp án các phần áp dụng) .
3/Bài mới: Hoạt động 2 : Bài tập ôn tập : ( 25 phút )
Bài 57: SGK tr 61.
? Để chứng tỏ mỗi cặp pt bằng nhau ta làm như thế nào.
 Cho HS tự thảo luận nhóm (2 phút), sau đó lên bảng trình bày.
- Gv gọi HS dưới lớp nhận xét, sửa sai.
- GV chốt lại kt vận dụng.
Bài 58: SGK tr 62.
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức sau.
 Gọi 2 HS lên bảng trình bày lời giải.
- G : Gọi Hs dưới lớp nhận xét, sửa sai.
- GV chốt lại cách giải.
Bài 60: SGK tr 62.
? Để tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định ta làm ntn. 
? Giá trị của biểu t xác định khi nào.
? Trong biểu thức A cần tìm đk cho những biểu thức nào có giá trị xác định.
? Để c/m giá trị của biểu thức trên không phụ thuộc vào giá trị của biến ta làm ntn.
? Muốn rút gọn biểu thức trên ta làm như thế nào.
GV chốt lại các phương pháp.
*HS: dùng đ/n hai pt bằng nhau chứng tỏ hai tích riêng bằng nhau.
 Hoặc rút gọn pt phức tạp về bằng pt đơn giản hơn.
2 HS thực hành trình bày trên bảng theo 2 cách. HS dưới lớp làm bài, nhận xét bổ xung.
a/
b/ làm tương tự.
*HS đọc đề bài 58. Suy nghĩ nêu cách giải.
a/ HS: thực hiện quy đồng và thực hiện tính trong ngoặc sau đó thực hiện phép chia...
Tương tự phần b, 2 HS thực hành trên bảng 
 a/ ...= 
 = 
b/ ...= 
*Hs đọc đề bài 60, suy nghĩ, sau đó nêu cách giải từng phần. 
HS: .....
HS: xác định.
1 HS trình bày trên bảng: A có giá trị xác định 
HS: .... rút gọn , được 1 hằng số.
HS thực hành rút gọn.
 = ... 
Chứng tỏ với thì giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào giá trị của biến x.
4/Củng cố: Hoạt động 3: Củng cố: ( 3 phút )
? Qua bài học hôm các em cần nắm chắc những kiến thức gì .
- Gv hệ thống lại các kiến thức trong bài.
HS trả lời và ghi nhớ.
5/Hướng dẫn về nhà: Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
 - Nắm chắc các kiến thức trên . 
 - Làm bài tập 61 đến 64 SGK tr 62; bài 60 61, 62, 65 SBT tr 29.
- HD bài 62: Tìm đk để giá trị của biểu thức , sau đó áp dụng tìm được x, xem có thoả mãn đk xác định không và kết luận bài toán.
- Ôn tập các kiến thức cơ bản đã học . Tiết 38, 39: Kiểm tra học kì I ”.
 Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết 39,40: Kiểm tra học kì I 
(Thời gian: 90 phút không kể giao đề).
 A. Mục tiêu:
 *Kiến thức: Kiểm tra đánh giá chất lợng học kì I năm học 2008 - 2009.
 *Kỹ năng: Rèn kĩ năng trình bày bài giải, lập luận chặt chẽ lôgíc, vận dung kiến thức hợp lí . Làm căn cứ điều chỉnh hoạt động giảng dạy - học tập học kì II.
 *Thái độ: Làm bài nghiêm túc, độc lập.
 B. Chuẩn bị:
 GV: Đề thi chất lượng do phòng giáo dục ra đề thời gian 90 phút in sẵn.
 HS: Ôn tập kiến thức cơ bản đã được học học kì I. Máy tính bỏ túi.
 C. Các phương pháp: 
 Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, luyện tập và thực hành, hợp tác theo nhóm nhỏ.
 D. Tiến trình dạy-học :
 1/Tổ chức: 8A
 2/Kiểm tra: 
Đề bài.
(Theo đề của phòng giáo dục Tam Dương )
 I. Trắc nghiệm khách quan: ( 4 điểm).
 Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng trừ các câu 4 và 10.
 Câu 1: Giá trị x thoả mãn x2 + 16 = 8x là:
 A. x = 8 B. x= 4 C. x = -8 D. x = - 4 
 Câu 2: Kết quả của phép tính là:
 A . 5xyz B . 	 C. 15xy 	 D. 5xy 
 Câu 3: Kết quả phân tích đa thức 2x - 1 - x2 thành nhân tử là:
 A. B. C. D. . 
 Câu 4: Điền vào chỗ ( ...) đa thức thích hợp : 
 a/ b/ 
 c/ d/ 
 Câu 5: Mẫu thức chung của hai phân thức và bằng:
 A. B. C. D. 
 Câu 6: Kết quả của phép tính bằng :
 A. B. C. D. -1+ x
 Câu 7: Điều kiện xác định của phân thức là: 
 A. B. C. và D. 
 Câu 8: Khẳng định nào sau đây là sai? 
 A.Tứ giác có hai đờng chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đờng là hình thoi.
 B.Tứ giác có hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đờng là hình bình hành.
 C.Hình chữ nhật có hai đờng chéo bằng nhau là hình vuông.
 D.Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
 Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 3 cm, BC = 5 cm. Diện tích của tam giác ABC bằng: 
 A. 6 cm2 B. 10 cm2 C.12 cm2 D. 15 cm2
 Câu 10: Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đợc kết luận đúng: 
A
B
a/ Tứ giác có hai cạnh đối song song, hai cạnh đối kia bằng nhau và không song song
1/ là hình vuông
b/ Tứ giác có hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đờng
2/ là hình thoi
c/ Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai góc đối bằng 900
3/ là hình thang cân
d/ Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và có một góc vuông
4/ là hình bình hành
5/ là hình chữ nhật
 II. Tự luận: ( 6 điểm)
 Câu 11 (1,5 điểm)
 a/ Phân tích đa thức thành nhân tử. 
 b/ Tính : 
 Câu 12. ( 2 điểm). Thực hiện phép tính: 
 a/ b/ 
 Câu 13 . ( 2,5 điểm)
Cho tam giác cân ABC ( AB = AC ) . Trên đờng thẳng đí qua đỉnh A và song song với BC lấy hai điểm M và N sao cho A là trung điểm của MN ( M, B thuộc cung nửa mặt phẳng bờ AC). Gọi H, I , K lần lợt là trung điểm của các cạnh MB, BC và CN.
 a. Tứ giác MNCB là hình gì? Tại sao?
 b. Chứng minh Tứ giác AHIK là hình thoi.
Đáp án tóm tắt- biểu điểm
 I. Phần trắc nghiệm. 
 Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
5
6
7
8
9
Đáp án
B
D
B
D
A
C
C
A
 Câu 4: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Tổng số 1 điểm.
 a/ b/ c/ d/ 
 Câu 10: Mỗi ý đúng được 0,25 đ. a- 3 , b - 4, c - 5 , d - 1
 II. Phần tự luận.
 Câu 11 (1,5 điểm) Mỗi ý 0,75 đ .
 a/ ( 0,25đ)
 ( 0,25đ)
 . ( 0,25đ)
 b/ Tính : ( Mỗi phép chia thành phần cho 0,25đ).
 Câu 12. ( 2 điểm). Mỗi câu đúng đợc 1 đ. 
 a/ = ( 0,5 đ) 
 = ( 0,5 đ) 
 b/ ( 0,5 đ)
A
M
N
K
C
I
B
H
 = ( 0,5 đ) 
 Câu 13 . ( 2,5 điểm)
 - Vẽ hình đúng, ghi gt - kl đợc ( 0,5 đ).
 - Chứng minh được MBCN là hình thang . ( 0, 25đ).
 - Chứng minh .
 ( 0, 25 đ)
 ( 0, 25 đ)
 - Suy ra MBCN là hình thang cân . ( 0, 25 đ).
 - Dựa vào tính chất đờng trung bình của tam giác chứng minh AHIK là hình bình hành.
 ( 0,5 đ).
 - Chứng minh AH= AK để suy ra AHIK là hình thoi ( 0,5đ).
 ( Cách khác đúng vẫn cho tối đa điểm)
Ngày soạn: 3/1 Ngày giảng: 12/1
Tiết 41: Trả bài kiểm tra học kì I
(Phần đại số và hình học).
 A. Mục tiêu:
 - Đánh giá ưu , khuyết điểm của từng nhóm đối tượng HS về tiếp thu kiến thức, kĩ năng lập luận trình bày bài giải.
 -Rút kinh nghiệm chung cho các bài kiểm tra sau..
 B. Chuẩn bị:
 - Bài thi chất lượng do phòng giáo dục ra đề thời gian 90 phút in sẵn. Môn toán phần đại số. Bảng phụ ghi đề bài trắc nghiệm.
 C. Các phương pháp: 
 Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, luyện tập và thực hành, hợp tác theo nhóm nhỏ.
 D. Tiến trình dạy-học :
 1/Tổ chức: 8A:
 2/Kiểm tra: Hoạt động 1: GV trả bài cho HS.
 3/ Bài mới:
	Hoạt động 2: GV nhận xét chung:
+Ưu điểm: nhìn chung các em nắm chắc kiến thức cơ bản
Hầu hết các em làm đúng phần trắc nghiệm.
Hầu hết các em biết phân tích đa thức thành nhân tử, biết quy đồng mẫu thức các phân thức.
Đa số đã biết chứng minh hình học ở phần đơn giản.
+ Nhược điểm:
Vài em nắm chưa chắc quy tắc dấu : Đổi dấu của một phân thức, của một đa thức dẫn đến kết quả sai đối với bài phân tích đa thức thành nhân tử và bài thực hiện phép tính.
Bài hình một số em còn trình bày rất dài dòng, còn nhầm lẫn giữa các dấu hiệu nhận biết.
Bài 4 (phần tự luận) hầu như các em không làm được do lỗi của GV( chưa dạy dạng bài tập nâng cao này cho HS).
+ Kết quả: Điểm dưới Tb: 2; 	Điểm từ 5 -> dưới 7: 12;
	 Điểm từ 7 -> dưới 8: 16; Điểm từ 8 trở lên: 9
*Hoạt động 3:Chữa bài kiểm tra. 
( Theo đáp án của Phòng Giáo dục Tam Dương)
+ Phần trắc nghiệm khách quan: GV đã chữa trực tiếp ở bài làm của HS.
+ Phần tự luận: 
GV gọi đồng thời 3 HS khá lên chữa bài 1, 2, 3. Cả lớp theo dõi nhận xét . Sau đó GV nhận xét chung.
Bài 4: GV chữa cho HS.
4/Củng cố: 
- GV chốt lại những ưu, nhược điểm cần phát huy và sửa chữa của HS.
- Phê bình một vài em làm bài yếu: Trang, Nguyệt, An, Phương Huyền,
- Tuyên dương vài em làm bài tốt: Hạnh B, Minh, Yến, Xuân Huy,
5/ Hướng dẫn về nhà:
 - Yêu cầu HS tự làm lại bài kiểm tra vào vở theo như bài đã chữa.
 - Tiết 42: Mở đầu về phương trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/Tổ chức: 8A
2/Kiểm tra: Hoạt động 1: Chữa bài kiểm tra.(35 ph)
GV ổn định tổ chức lớp.
Gv trả lại bài thi cho từng HS.
Gv cho HS làm câu trắc nghiệm ( đề đa lên bảng phụ) 
GV hớng dẫn cụ thể từng phần.
GV nhận xét cho điểm từng phần theo đúng biểu điểm có sẵn.
Gv cho HS làm phần tự luận câu 1.
 Câu 11 (1,5 điểm)
 a/ Phân tích đa thức thành nhân tử. 
 b/ Tính : .
- Cho HS nêu cách phân tích câu a.
Gv cho HS nhận xét. 
GV chốt lại cách làm.
- Cho HS thực hành câu b trên bảng theo cột dọc. ( Mỗi phép chia thành phần 0,25đ)
GV hớng dẫn lại cách chia.
? Còn cách nào tìm được thương của phép chia trên nữa không.
GV chốt lại cách làm.
 Câu 12. ( 2 điểm). Thực hiện phép tính: 
 a/ 
 b/ 
Cho 2 HS trình bày ý a, b trên bảng.
GV nhận xét và cho điểm từng phần nhấn mạnh phơng pháp giải chung cho cả lớp.
- Gv cho từng loại đối tượng HS chỉ ra các tồn tại mắc phải trong bài giải của bản thân.
Thu bài lại.
2 - 3 HS báo cáo đáp án trong bài kiểm tra của mình.
Các HS khác sửa chữa, bổ xung, giải thích.
HS soát lại.
Câu
1
2
3
5
6
7
Đáp án
B
D
B
D
A
C
Câu 4: Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm. Tổng số 1 điểm.
 a/ b/ 
 c/ d/ 
H1 HS nêu cách phân tích. 1 HS thực hành trên bảng.
 a/ ( 0,25đ)
 ( 0,25đ)
 . ( 0,25đ)
1 HS thực hành và tìm đợc :
HS: 
HS khác nhận xét bổ xung, giải thích vận dụng kiến thức nào vào bài giải.
 HS nêu cách giải.
2 HS thực hành trên bảng.
 a/ = 
 ( 0,5 đ) 
 = ( 0,5 đ)
 b/ 
 ( 0,5 đ)
 = ( 0,5 đ) 
HS nhận xét từng phần. 
Hoạt động 2: rút kinh nghiệm chung .(8 ph)
Ưu điểm: 
- Phần lớn các em HS nắm đợc kiến thức cơ bản vận dụng tốt trong bài kiểm tra, lập luận khá chặt chẽ , trình bày bài giải khoa học sạch sẽ. Một số em có suy nghĩ tìmlời giải tốt : Thuỳ, Tú, Thoả.
Nhược điểm: 
 - Nắm kiến thức cha vững ở các phần: hđt, quy tắc đổi dấu, phép tính cộng trừ phân thức...
- Một số HS lời học, kiến thức sài, chữ viết ẩu: Mây, Sơn, Chi, Chính...
5/Hướng dẫn về nhà: Hoạt động 3: hướng dẫn về nhà .(2 ph)
 -Khắc phục những tồn tại trên.
 - Tiếp tục ôn tập các kiến thức chơng I, II đã học . 
 - Chuẩn bị tốt cho tiết 41 tiếp theo “ Mở đầu về phơng trình”.

Tài liệu đính kèm:

  • docDai 8 HK1 gon du theo 2trang.doc