*HĐ1: Giới thiệu chương IV 2
-Ở chương III ta đã học về pt biểu thị quan hệ bằng nhau giữa hai biểu thức. Ngoài quan hệ bằng nhau, hai biểu thức còn có quan hệ không bằng nhau được biểu thị qua bất đẳng thức hay bất phương trình.
-Gv: Giới thiệu chương IV
*HĐ2: Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số 13
-Gv: Trên tập hợp số thực khi so sánh hai số a và b xảy ra những trường hợp nào?
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên đưa biểu diễn lên các số lên máy chiếu và nhắc lại thứ tự các số trên trục số.
-Gv: Yêu cầu hs quan sát trục số SGK và trả lời : Trong các số trên , số nào là số hữu tỉ, số nào là vô tỉ, so sánh và 3?
-Gv: Yêu cầu hs làm ?1
- 1 học sinh lên bảng làm vào giấy trong.
-Gv:Chữa bài
-Gv: Nếu x là một số thực bất kì hãy so sánh x2 với số 0 ?
-Gv: Nếu x là một số thực bất kì hãy so sánh -x2 với số 0 ?
- Giáo viên giới thiệu kí hiệu và
? ghi các kí hiệu bởi các câu sau:
+ số x2 không âm.
+ số b không nhỏ hơn 10
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
Ngày soạn: . Ngày dạy: ... Tiết 55:kiểm tra chương III I. Mục tiêu: *KT:- Kiểm tra việc nắm các kiến thức của phương trình, giải phương trình, định nghĩa phương trình tương đương, giải bài toán bằng cách lập phương trình. *KN:- Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải. *TĐ:- Nắm được khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh.Rèn cho hs tính cẩn thận, trung thực trong kiểm tra II. Chuẩn bị: -GV: Bảng phụ ghi đề bài kiểm tra. -Hs:Ôn tập chương III III. Nội dung kiểm tra Đề bài: I. Trắc nghiệm (3đ) Câu 1(1,5đ): Các khẳng định sau đúng hay sai: a) Phương trình (a-1)x = 3 vô nghiệm khi a=1 b) Phương trình x+3=0 và phương trình 3x=9 là hai phương trình tương đương. c) ĐKXĐ của phương trình là Câu 2: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: a. Biểu thức có giá trị bằng.khi x=2. b. Trong một phương trình , khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia ta phải .. c. Trong một tích, nếu tích bằng 0 thì ít nhất một trong các thừa số của tích . II. Tự luận Câu 3 (4đ): Giải phương trình: a) (5x-10)(x-4)=0 b) Câu 4 (3đ): Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình là 15 km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB (km) 2. Đáp án - biểu điểm: I. Trắc nghiệm Câu 1: (Mỗi ý đúng 0,5 điểm) a. Đ b. S c. Đ Câu2: (Mỗi ý đúng 0,5 điểm) a. b. đổi dấu hạng tử đó c. Bằng 0 II . Tự luận Câu 3: (4đ) Vậy tập nghiệm của phương trình là (2đ) b. ĐKXĐ : KL: Phương trình vô nghiệm. (2đ) Câu 4 (3đ) Gọi quãng đường từ AB là x (km) (x>0) (0,25đ) Thời gian lúc đi là: (giờ) (0,5đ) Thời gian lúc về là : (giờ) (0,5đ) Đổi 45 phút = (giờ) Ta có phương trình: (0,75đ) Giải phương trình ta có x = 22 (0.75đ) Vậy quãng đường từ nhà bạn Hương tới trường là 22 (km) (0,25đ) 4. Hướng dẫn về nhà : -Xem lại các kiến thức của chương III -Đọc trước bài : Liện hệ giữa thứ tự và phép cộng Bất phương trình bậc nhất một ẩn Ngày soạn: . Ngày dạy: ... Tiết 56: liên hệ giữa thứ tự và phép cộng I. Mục tiêu: *KT:- Nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức. - Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng ở dạng của bất đẳng thức. *KN:- Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng (mức đơn giản) *TĐ: Hs học tập hăng say, nghiêm túc. * Trọng tâm: Biết dùng dấu của bất đẳng thức. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: máy chiếu, giấy trong ghi biểu diễn các số thực trên trục số (tr1535-SGK), giấy trong ghi nội dung ?1, hình vẽ hoạt động 3. - Học sinh: bút dạ, ôn tập lại biểu diễn các số thực trên trục số. III. Tiến trình bài giảng: 1. Tổ chức lớp: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp 3. Bài mới: * Đặt vấn đề: Vào bài trực tiếp Hoạt động của thày và trò Nội dung *HĐ1: Giới thiệu chương IV 2’ -ở chương III ta đã học về pt biểu thị quan hệ bằng nhau giữa hai biểu thức. Ngoài quan hệ bằng nhau, hai biểu thức còn có quan hệ không bằng nhau được biểu thị qua bất đẳng thức hay bất phương trình. -Gv: Giới thiệu chương IV *HĐ2: Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số 13’ -Gv: Trên tập hợp số thực khi so sánh hai số a và b xảy ra những trường hợp nào? - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. - Giáo viên đưa biểu diễn lên các số lên máy chiếu và nhắc lại thứ tự các số trên trục số. -Gv: Yêu cầu hs quan sát trục số SGK và trả lời : Trong các số trên , số nào là số hữu tỉ, số nào là vô tỉ, so sánh và 3? -Gv: Yêu cầu hs làm ?1 - 1 học sinh lên bảng làm vào giấy trong. -Gv:Chữa bài -Gv: Nếu x là một số thực bất kì hãy so sánh x2 với số 0 ? -Gv: Nếu x là một số thực bất kì hãy so sánh -x2 với số 0 ? - Giáo viên giới thiệu kí hiệu và ? ghi các kí hiệu bởi các câu sau: + số x2 không âm. + số b không nhỏ hơn 10 - 1 học sinh lên bảng làm bài. *HĐ3: Bất đẳng thức 3’ - Giáo viên đưa ra khái niệm bất đẳng thức. - Học sinh chú ý và ghi bài. -Gv: Em hãy lấy ví dụ về BĐT? *HĐ4: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 14’ -Gv: Hãy so sánh -4 và 2 -? Cộng 3 vào hai vế của Bpt (-4) < 2 thì được bđt nào? - Giáo viên đưa hình vẽ lên máy chiếu. - Cả lớp chú ý theo dõi. -Gv: Giới thiệu hình vẽ và khái niệm hai bpt cùng chiều. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2 - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. -Gv: Dựa vào ví dụ em vừa làm hã điền vào chỗ trống dấu thích hợp (; ;) -Hs : Lên bảng điền ? Phát biểu bằng lời nhận xét trên. - 1 học sinh trả lời. -Gv: Đây được gọi là tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.Ta có thể áp dụng tính chất này để so sánh 2 số, hoặc cm BĐT - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?3 ; ?4 + Nửa lớp : ?3 +Nửa lớp: ?4 - 2 học sinh lên bảng làm bài. Giáo viên đưa ra chú ý. - Học sinh theo dõi và ghi bài ? Nhắc lại thứ tự các số. a > b thì a biểu diễn bên phải của b trên trục số. Hoạt động 5: Luyện tập: 7’ Bài tập 1 (tr37-SGK) (1 học sinh đứng tại chỗ trả lời) Bài tập 2 (tr37-SGK) (2 học sinh lên bảng làm bài) Bài tập 3 (tr37-SGK) 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số Trên R, cho 2 số a và b có 3 trường hợp xảy ra: - a bằng b, kí hiệu a = b. - a lớn hơn b, kí hiệu a > b. - a nhỏ hơn b, kí hiệu a < b. ?1 a, 1,51< 1,8 c, b. -2,37 > -2,41 d, - Số a lớn hơn hoặc bằng b kí hiệu ab - Số c là số không âm kí hiệu c0. - Số a nhỏ hơn hoặc bằng b kí hiệu ab Ví dụ: Số y không lớn hơn 3 kí hiệu y3 2. Bất đẳng thức Ta gọi a > b (hay a < b, a b, a b) là bất đẳng thức. a là vế trái, b là vế phải. 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng VD : So sánh (-4) và 2 (-4) < 2 Cộng 3 vào hai vế của bpt ta được: -4 +3 < 2+3 Hay -1 < 5 ?2 a) Khi cộng -3 vào bất đẳng thức -4 < 2 ta có bất đẳng thức: -4 + (-3) < 2 + (-3) b) -4 + c < 2 + c * Tính chất: với 3 số a, b, c ta có: - Nếu a < b thì a + c < b + c a b thì a + c b + c - Nếu a > b thì a + c > b + c a b thì a + c b + c ?3 - 2004 + (- 777) > - 2005 + (- 777) vì - 2004 > - 2005 ?4 Ta có < 3 + 2 < 3 + 2 + 2 < 5 * Chú ý: SGK Bài tập 1 (tr37-SGK) - Các khẳng định đúng: b, c, d Bài tập 2 (tr37-SGK) a) Cho a b + 1 b) Ta có a - 2 = a + (-2) b - 2 = b + (-2) vì a < b a + (-2) < b + (-2) a - 2 < b - 2 Bài tập 3 (tr37-SGK) a) a - 5 b - 5 a + (-5) b + (-5) a b b) 15 + a 15 + b a b 4. Củng cố(2’) ? Hãy phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (công thức, bằng lời) 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học theo SGK, chú ý các tính chất của bài. - Làm bài tập 4 (tr37-SGK), bài tập 3 9 (tr41, 42-SBT) Ngày soạn: . Ngày dạy: ... Tiết 57: liên hệ giữa thứ tự và phép nhân I. Mục tiêu: *KT:- Nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương với số âm) ở dạng bất đẳng thức. *KN:- Biết cách sử dụng tính chất đó để chứng minh bất đẳng thức (qua một số kĩ năng suy luận) - Biết phối hợp vận dụng các tính chất thứ tự vào giải bài tập. *TĐ: Phát triển tư duy linh hoạt. * Trọng tâm: Tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: máy chiếu, giấy trong ghi 2 hình vẽ các trục số của bài, ghi ?2 và tính chất của phép nhân. - Học sinh: bút dạ, giấy trong. III. Tổ chức các hoạt động học tập: 1. Tổ chức lớp: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (7') - Học sinh 1: cho m < n hãy so sánh: a) m + 2 và n + 2 b) m - 5 và n - 5 - Học sinh 2: phát biểu các tính chất của liên hệ thứ tự với phép cộng, ghi bằng kí hiệu. 3. Bài mới: Hoạt động của thày và trò Nội dung *HĐ1: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương 10’ -Gv:Cho 2 số -2 và 3. Hãy so sánh hai số đó. -? Nhân cả 2 vế BĐT với 2 ta được bđt nào. -? Em có nhận xét gì về chiều của 2 bất đẳng thức. -Hs: Hai bđt trên cùng chiều với nhau. - Giáo viên đưa hình vẽ lên máy chiếu và giải thích. - Học sinh quan sát hình vẽ. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài ?1 - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. ? Phát biểu bằng lời bất đẳng thức trên. - Giáo viên đưa lên máy chiếu các tính chất. - Giáo viên đưa lên máy chiếu nội dung ?2 - Cả lớp suy nghĩ. - 1 học sinh lên bảng điền vào giấy trong. -Gv: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương thì vậy , còn liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm thì sao ? *HĐ2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm. 13’ - Giáo viên đưa hình vẽ lên máy chiếu. - Cả lớp chú ý theo dõi và làm ?3 ? Phát biểu bằng lời bất đẳng thức trên. - 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời - Giáo viên đưa tính chất lên máy chiếu. - Yêu cầu học sinh làm ?4, ?5 - Cả lớp thảo luận nhóm và làm bài ra giấy trong. *HĐ3: Tính chất bắc cầu của thứ tự . 6’ - Giáo viên nêu ra tính chất bắc cầu. - Học sinh chú ý và ghi bài. - Giáo viên đưa ra ví dụ. - Học sinh ghi bài. ? Cộng 2 vào bất đẳng thức ta được bất đẳng thức nào. - Học sinh suy nghĩ và trả lời câu hỏi của giáo viên. ? Cộng b vào 2 vế của bất đẳng thức 2 > - 1 ta được bất đẳng thức nào. HĐ: Luyện tập (6') Bài tập 5 (tr39-SGK) (2 học sinh lên bảng làm bài) 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương VD: -2 <3 Nhân cả 2 vế BĐT với 2 ta được : (-2).2 < 3.2 Hay -4 < 6 ?1 ta có -2 < 3 a) -2.5091 < 3.5091 b) -2.c 0) * Tính chất: SGK ?2 a. -15,2 . 3,5 < (-15,08).3,5 b. 4,15. 2,2 > (-3,5). 2,2 2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm ?3 ta có -2 < 3 a) (-2).(-345) > 3. (-345) b) -2.c > 3.c (c < 0) * Tính chất: SGK ?4 a) Cho -4a > -4b a < b ?5 - Khi chia cả 2 vế của bất đẳng thức cho cùng một số khác 0 thì xảy ra 2 trường hợp: + Nếu số đó dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều. + Nếu số đó âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều. 3. Tính chất bắc cầu của thứ tự Nếu a < b và b < c thì a < c tương tự các thứ tự lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng ... cũng có tính chất bắc cầu. Ví dụ: cho a > b chứng minh a + 2 > b - 1 Bg: cộng 2 vào 2 vế của bất đẳng thức ta có: a + 2 > b + 2 (1) cộng b vào 2 vế của bất đẳng thức 2 > -1 ta có: b + 2 > b - 1 (2) Từ 1 và 2 ta có a + 2 > b - 1 (theo tính chất bắc cầu) 4. Luyện tập Bài tập 5 (tr39-SGK) a) (-6)5 < (-5).5 khẳng định đúng vì -6 < -5 b) (-6).(-3) < (-5).(-3) khẳng định sai vì nhân với 1 số âm bất đẳng thức phải đổi chiều. c) (-2003).(-2005) (-2005).2004 khẳng định sai vì -2003 < 2004 (nhân -2005 thì bất đẳng thức phải đổi chiều) d) -3x2 0 khẳng định đúng vì x2 0 (nhân với -3) 4. Củng cố (6’) -Gv: Nhấn mạnh cho hs tính chất liên hệ giữa thư tự và phép nhân (số âm, và số dương), tính chất bắc cầu, phân biệt tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học theo SGK, chú ý tính chất của bất đẳng thức khi nhân với số âm dương - Làm bài tập 6, 8 (tr39; 40 - SGK) - Làm bài tập 10 21 (tr42; 43 SBT) HD BT8: Sử dụng tính chất bắc cầu. Ngày soạn: . Ngày dạy: ... Tiết 58: Trả bài ki ... u x3 pt (2) là : x-3=9-2x Vậy x-4 là một nghiệm của pt Nếu x<3 thì pt (2 ) là : -x+3=9-2x (Không TMĐK x<3) Vây x=6 không là nghiệm của pt KL: Phương trình (2) có tập nghiệm S= {4} ?2 a) Giải Pt (1) .Nếu x+5 0 hay x5 thì do đó pt (1) là : x+5=3x+1 x=2 (TMĐK x5 ) Vậy x=2 là một nghiệm của pt . Nếu x+5<0 hay x<5 thì . Do đó PT (1) là : -x-5=3x+1 x= (không TMĐK x<-5) KL: Tập nghiệm của pt (1) là S= {2} b) (2) . Nếu -5x0 hay x0 thì . Do đó PT (2) là -5x= 2x+21 x=-3 (TMĐK x0) Vậy x=-3 là nghiệm của pt (2) . Nếu -5x0 thì Do đó PT (2) là 5x= 2x+21 x=7 (TMĐK x>0) Vậy x=7 là một nghiệm của pt (2) KL: Tập nghiệm của pt (2) là S={-3; 7 } 4. Củng cố (2p) -Lưu ý hs khi phá bỏ dấu giá trị tuyệt đối. - Khi giải pt xong cần so sánh với đk ban đầu rồi mới kl nghiệm 5, Hướng dẫn về nhà (2p) -Làm bài tập: 35, 36, 37 SGK-T51 -Làm câu hỏi ôn tập chương -Làm bt 38,39,40 SGK-T52 Ngày soạn: Ngày dạy: ..... Tiết 65: ôn tập cuối năm I. Mục tiêu: *KT:- Ôn luyện kiến thức về đa thức, biểu thức. *KN:- Rèn kĩ năng tính toán. - Rèn kĩ năng trình bày. *TĐ:-Rèn cho hs khả năng tư duy hệ thống hoá kiến thức. * Trọng tâm: Đa thức, biểu thức. II. Chuẩn bị: - GV:Phiếu học tập , bảng phụ, phấn màu, thước thẳng. - Hs: Ôn tập kiến thức của học kì 1 III. Tổ chức các hoạt động học tập: 1. Tổ chức lớp: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài III. Bài mới: * Đặt vấn đề: Vào bài trực tiếp Các hoạt động của thầy và trò Nội dung *HĐ1:Bài 1 (SGK-T130) 12p -Gv: Hãy nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử? - Yêu cầu học sinh làm bài tập 1. - Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm làm một phần. - Đại diện các nhóm lên trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Giáo viên đánh giá. * HĐ2: Bài 2 (SGK-T130) 13p - Yêu cầu học sinh làm bài tập 2 - Cho học sinh làm ít phút - 1 học sinh khá trình bày trên bảng - Lớp nhận xét, bồ sung. -Gv: Hướng dẫn hs làm phần b *HĐ3: Bài tập 4 (tr130-SGK 15p -Gv: Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính trong một dãy các phép toán? - Học sinh làm việc cá nhân. - Giáo viên có thể gợi ý. - 1 học sinh khá lên bảng trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Giáo viên chốt kết quả. Bài tập 1 (tr130-SGK) Phân tích đa thức thành nhân tử: Bài tập 2 (tr130-SGK) Thực hiện phép chia: b. Ta có : x2-2x+3=(x2-2x+1)+2 =(x-1)2+2 2 với mọi x . Vậy thương của phép chia luôn dương với mọi giá trị của x Bài tập 4 (tr130-SGK) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức tại x = 4. Củng cố: (2p) Gv: Nhác lại các dạng bài đã chữa trong tiết 5, Hướng dẫn: (2p) - Làm bài tập 3, 5, 6 (tr130, 131-SGK) HD5: Có thể chứng minh VT = VP hoặc VP = VT Ngày soạn: Ngày dạy: ..... Tiết 66: ôn tập cuối năm (tiếp) I. Mục tiêu: *KT:- Ôn luyện kiến thức về phương trình, giải bài toán về cách lập phương trình. *KN:- Rèn kĩ năng tính toán. - Rèn kĩ năng trình bày. *TĐ:- Giúp hs hệ thống hoá lại kiến thức đại số trong chương trình toán 8 * Trọng tâm: Phương trình, giải bài toán về cách lập phương trình. II. Chuẩn bị: GV:- Phiếu học tập , thước thẳng, phấn màu HS:-Ôn tập kiến thức và làm bài tập theo yêu cầu. III. Tổ chức các hoạt động học tập: 1. Tổ chức lớp: (1') 2. Kiểm tra bài cũ (7’ ) Kiểm tra bài tập của hs 3. Bài mới: * Đặt vấn đề: Vào bài trực tiếp. Các hoạt động của thầy và trò Nội dung *HĐ1: Bài 10 (tr131-SGK) 11p - Yêu cầu học sinh làm bài tập 10 - Giáo viên chia lớp làm 4 nhóm: + Nhóm 1, 2 làm phần a + Nhóm 3, 4 làm phần b - Giáo viên lưu ý: - Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Giáo viên đánh giá. *HĐ2: Bài tập 11 (tr131-SGK). 10p - Yêu cầu học sinh làm bài tập 11 theo nhóm. - Giáo viên gợi ý: PT - Các nhóm thảo luận. - Đại diện 2 nhóm lên trình bày. - Lớp nhận xét bổ sung. - Giáo viên chốt kết quả. *HĐ3: Bài tập 12 (SGK-1131). 12p - Yêu cầu học sinh làm bài tập 12 - Học sinh nghiên cứu kĩ đầu bài. ? Công thức tính quãng đường: - Học sinh: S = v.t ? Biểu diễn thời gian đi và về của người đó theo x. - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. - Vậy PT như thế nào. - 1 học sinh lên bảng giải. Bài tập 10 (tr131-SGK) Giải các phương trình: Vậy nghiệm của PT là x = 3 PT có vô số nghiệm Bài tập 11 (tr131-SGK) Giải phương trình: Vậy nghiệm của PT là x = -1, x = 1/3 Bài tập 12 (tr131-SGK) Gọi quãng đường AB là x (km) (x > 0) Thời gian lúc đi của người đó là: x/25 (h) Thời ggian lúc về của người đó là x/30 (h) Theo bài ra ta có: Vậy quãng đường AB dài 50km 4. Củng cố: (2') - Gv: Nhắc lại các kiến thức cơ bản của chương trình đại số 8: + Phân tích đa thức thành nhân tử + Tìm tập xác định và rút gọn một biểu thức. + Giải phương trình, giải bất phương trình + Chứng minh bất đẳng thức +Giải bài toán bằng cách lập phương trình 5, Hướng dẫn: (2’) - Xem lại các bài tập đã chữa - Làm nốt bài tập phần ôn tập. - Ôn tập lại toàn bộ chương trình đại số, xem lại tất cả các dạng bài tập. - Chuẩn bị kiểm tra HK. Ngày soạn: .. Ngày dạy: .... Tiết 69: ôn tập chương IV I. Mục tiêu: * KT: -Gv giúp hs hệ thống lại các kiến thức về bất phương trình * KN:- Có kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất và phương trình dạng và dạng - Có kiến thức hệ thống hơn về bất đẳng thức, bất phương trình theo yêu cầu của chương. * TĐ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học trong quá trình giải bất phương trình . * Trọng tâm: Bất phương trình II. Chuẩn bị: - Giáo viên: bảng phụ 1 ghi tập nghiệm và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình và bảng phụ 2 ghi nội dung sau: Nối các câu ở cột A với các câu ở cột B để có khẳng định đúng: Cột A Cột B 1. Nếu a b 2. Nếu a b và c < 0 3. Nếu a.c 0 4. Nếu a + c < b + c 5. Nếu ac bc và c < 0 6. ac bc và c < 0 a) thì a.c b.c b) thì a < b c) thì a b d) thì a + c b + c e) thì a > b f) thì a b - Học sinh: ôn tập các câu hỏi phần ôn tập chương IV tr52-SGK. III. Tổ chức các hoạt động học tập: 1. Tổ chức lớp: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp 3. Bài mới: * Đặt vấn đề: Vào bài trực tiếp. Các hoạt động của thầy và trò Nội dung *HĐ1: Lí thuyết 10p - Giáo viên treo bảng phụ 2 lên bảng yêu cầu học sinh làm bài. - Cả lớp thảo luận theo nhóm. - Đại diện 1 học sinh lên bảng làm. - Học sinh khác nhận xét. ? Nhắc lại các tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng, phép nhân. - Giáo viên đưa ra bảng phụ 1 - Học sinh chú ý theo dõi và nêu cách biểu diễn nghiệm. *HĐ2: Bài tập 23p - Yêu cầu học sinh làm bài tập 40 phàn a, c - Cả lớp làm bài, 2 học sinh trình bày trên bảng - Học sinh khác nhận xét, bổ sung. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 41 ? Nêu cách làm bài. - 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời. - 2 học sinh lên bảng trình bày phần c, d - Lớp nhận xét, bổ sung. - Giáo viên đánh giá. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 45 - Cả lớp làm bài vào vở. - 1 học sinh lên bảng làm bài - Học sinh khác nhận xét, bổ sung (nếu có) - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 44 - Cả lớp thảo luận theo nhóm. A. Lí thuyết . Nếu a b thì a + c b + c . Nếu a b và c > 0 thì ac bc . Nếu a b và c < 0 thì ac bc B. Bài tập Bài tập 40 (tr53-SGK) (5') Giải các bất phương trình sau: a) x - 1 < 3 x < 3 + 1 x < 4 Vậy nghiệm của bất phương trình là x < 4 c) 0,2x < 0,5 0,2x : 0,2 < 0,6 : 0,2 x < 3 Vậy nghiệm của BPT là x < 3 Bài tập 41 (tr53-SGK) (10') c) 5(4x - 5) > 3(7 - x) 23x > 46 x > 2 Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 2 d) -3(2x + 3) 4(x - 4) 10x -5 x Vậy nghiệm của BPT là x Bài tập 45 (tr54-SGK) (9') c) ta có * Khi x 5 ta có PT: x - 5 = 3x 2x = -5 (loại) * Khi x < 5 ta có PT: 5 - x = 3x 4x = 5 (thoả mãn đk x < 5) Vậy nghiệm của PT là Bài tập 44 (tr54-SGK) (9') Gọi số lần trả lời đúng là x (x N) Ta có BPT 5x - (10 - x) 40 6x 50 x Số lần trả lời đúng là 7, 8, 9 hoặc 10 4. Củng cố: (2p) -Gv: Củng cố , hệ thống lại toàn bộ kiến thức trong chương 5. Hướng dẫn: (2p) - Ôn lại theo phần lí thyết phần ôn tập chương. - Làm bài tập 38, 39, 40b,d; 41a,b; 42; 43 tr53-SGK. - Làm bài tập 76, 82, 83 (tr49-SBT) ============================================ Tiết 70: Trả bài kiểm tra cuối năm I.Mục tiêu *KT: -Để hs thấy được những sai lầm của mình trong giải toán, thấy được những thiếu sót và lỗ hổng trong kiến thức để kịp thời bổ sung *KN: -Hình thành kĩ năng giải toán và khả năng sửa chữa sai sót khi trình bày bài toán. *TĐ: -Rèn tính cẩn thận chính xác trong giải toán cho Hs. II.Chuẩn bị -GV:Chấm bài và chuẩn bị đáp án chữa bài cho Hs -HS: Xem lại bài kiểm tra III. Tiến trình bài giảng ổn định (1) Bài mới Hoạt động của gv-hs Tg Nội dung *HĐ1: Phân tích cấu trúc đề và yêu cầu của đề -Gv: Thuyết trình cho Hs nghe *HĐ 2:Định hướng cách giải -Gv: Gọi một số hs có bài làm tốt lên chữa -Hs dưới lớp xem xét, chép và tự nắm bắt lại nội dung kiến thức *HĐ3:Những sai lầm của học sinh -Cho hs tự chấm bài của mình theo đáp án trên bảng phụ, cho hs tự tìm ra những sai lầm của mình, sai ở đâu, sai như thế nào, vì sao sai để rút kinh nghiệm *HĐ4: Nhận xét chung -Hs tự làm lại bài kiểm tra -GV: Nhấn mạnh lại nội dung cơ bản của chương. 2 20 5 3 5 1.Cấu trúc Gồm 2 phần: Trắc nghiệm và tự luận 2.Định hướng cách giải A, Phần trắc nghiệm -Hs phải hiểu và nắm chắc kiến thức trong chương trình lớp 8 B, Phần tự luận -Hs cần biết giải các bất phương trình đưa được về dạng bâí phương trinhg bậc nhât. -Biết giải bài toán bằng cách lập phương trình. - Nắm chắc phần kiến thức chương III hình học 3. Những sai lầm của học sinh -Hs còn hay nhầm dấu, và chưa thật sự nắm vững quy tắc nhân trong bpt -Đối với bài toán lập phương trình hs đã biết đặt ẩn, tìm ĐK cho ẩn, xong chưa biết mối liên quan giữa các đại lượng nên chưa lập được phương trình -Một số em phân tích được mối liên quan giữa các đại lượng nhưng do đổi 45 phút sang giờ sai nên PT chưa chính xác. -HS còn kém trong việc phân tích hình nên nhièu em chưa cm được bài số 5 4. Nhận xét chung -Đa số hs làm tốt phần trắc nghiệm -Chất lượng bài làm tương đối trung bình, khá.Có một số bài làm tốt -Một số bài làm tốt như : Xuân , Hiền (8a2); Luân, Trang (8a3) Ngọc, Thuyết (8a1).,.. -Một số bài kém : Thông, Tót (8a1); Hồng, Lượng (8a3); Được (8a2). 5.Tổng hợp kết quả kiểm tra Lớp TSHS Số bài Kết quả Giỏi Khá TB Yếu Kém SL % SL % SL % SL % SL % 8a1 26 25 1 4 8 10 2 8a2 33 31 1 0 15 15 0 8a3 28 25 1 4 14 5 1 8a4 36 35 0 3 19 13 0 Tổng 123 116 3 11 56 43 3 6. Trả bài-Gọi điểm (6) IV. Kiểm tra đánh giá, kết thúc bài học và hướng dẫn về nhà (2) Kiểm tra đánh giá, kết thúc bài học -Hs rèn luyện được cách trình bày bài toán 2. Hướng dẫn về nhà -Ôn tập lại toàn bộ chương trình lớp 8 Hết
Tài liệu đính kèm: