Giáo án học kì I Đại số Lớp 8 - Năm học 2011-2012

Giáo án học kì I Đại số Lớp 8 - Năm học 2011-2012

GV : Cho đơn thức 5x

-Hãy viết một đa thức bậc hai bất kỳ gồm 3 hạng tử

-Nhân 5x với từng hạng tử của đa thức vừa viết

-Cộng các tích tìm được

GV chữa bài và giảng chậm rãi cách làm cho HS

HS ghi lại các yêu cầu của GV để thực hiện

GV yêu cầu HS làm ?1

GV cho 2 HS từng bàn kiểm tra bài làm của nhau.

HS cả lớp tự làm nháp . Một HS lên bảng làm

HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn

GV Kiểm tra và chữa bài của vài HS

GV giới thiệu : Hai vd vừa làm là ta đã nhân một đơn thức với một đa thức. Vậy muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào ?

GV nhắc lại quy tắc và nêu dạng tổng quát .

HS Phát biểu quy tắc

Một HS đứng tại chỗ trả lời miệng

VD Làm tính nhân sau ( - 2x3 ) ( x2 + 5x - )

= - 2x3 . x2 +(-2x3) . 5x + ( -2x3) . (- )

=-2x5 – 10x4 + x3

GV yêu cầu HS làm ?2 2 HS lên bảng trình bày

GV nhận xét bài làm của HS

GVlưu ý khi đã nắm vững quy tắc các em có thể bỏ bớt bước trung gian

Yêu cầu HS làm ? 3 SGK

? Hãy nêu công thức tính diện tích hình thang ?

HS S hình thang = (đáy lớn + đáy nhỏ).chiều cao : 2

 

doc 77 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 482Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án học kì I Đại số Lớp 8 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 19/ 8/ 2011
CHươNG I : PHéP NHâN Và PHéP CHIA CáC ĐA THứC
 Tiết 1 NHâN ĐơN THứC Với ĐA THứC 
A. mục tiêu 
1. Kiến thức: HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức 
 HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức 
 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng tính toán 
 3. Thái độ: Tự giác, cẩn thận, tích cực và yêu thích môn học.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
	GV: Phấn màu, bảng phụ. HS: Bảng nhóm, nháp, SGK, đồ dùng học tập.
c. phương pháp 
	- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ. 	- Vấn đáp. 	- Luyện tập và thực hành
D. Tiến trình dạy và học
1. KTBC: GV nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn toán 
GV giới thiệu chương trình đại số lớp 8 
GV giới thiệu chương I : Trong chương I chúng ta tiếp tục học về phép nhân và phép chia các đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử 
Bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu “ Nhân đơn thức với đa thức ” 
2. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung 
GV : Cho đơn thức 5x 
-Hãy viết một đa thức bậc hai bất kỳ gồm 3 hạng tử 
-Nhân 5x với từng hạng tử của đa thức vừa viết 
-Cộng các tích tìm được 
GV chữa bài và giảng chậm rãi cách làm cho HS
HS ghi lại các yêu cầu của GV để thực hiện 
GV yêu cầu HS làm ?1 
GV cho 2 HS từng bàn kiểm tra bài làm của nhau.
HS cả lớp tự làm nháp . Một HS lên bảng làm 
HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn 
GV Kiểm tra và chữa bài của vài HS 
GV giới thiệu : Hai vd vừa làm là ta đã nhân một đơn thức với một đa thức. Vậy muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào ? 
GV nhắc lại quy tắc và nêu dạng tổng quát .
HS Phát biểu quy tắc 
Một HS đứng tại chỗ trả lời miệng 
VD Làm tính nhân sau ( - 2x3 ) ( x2 + 5x - ) 
= - 2x3 . x2 +(-2x3) . 5x + ( -2x3) . (- )
=-2x5 – 10x4 + x3 
GV yêu cầu HS làm ?2 2 HS lên bảng trình bày
GV nhận xét bài làm của HS 
GVlưu ý khi đã nắm vững quy tắc các em có thể bỏ bớt bước trung gian 
Yêu cầu HS làm ? 3 SGK 
? Hãy nêu công thức tính diện tích hình thang ? 
HS S hình thang = (đáy lớn + đáy nhỏ).chiều cao : 2
HS? Viết biểu thức tính diện tích mảnh vườn theo x và y . 
rồi tính tiếp
1 . Quy Tắc : (tr 4/SGK ) 
A (B + C) = A . B + A . C 
( A , B , C là các đơn thức ) 
2 . áp dụng : 
? 2 
a, ( 3x3y - x2 + xy ) . 6xy3 
= 18x4y4 -3x3y3 + x2y4
b , 
?3
S = 
=( 8x +3 +y ) . y 
= 8xy + 3y +y2
Với x =3m, y = 2m 
S = 8.3.2 + 3.2 + 22 = 58m2
3. Củng cố luyện tập 
GV đưa bài lên bảng phụ 
Bài giải sau Đ( đúng ) hay S ( sai) ? 
1. x ( 2x + 1 ) = 2x2 + 1 2. (y2x – 2xy) (- 3x2y) = 3x3y + 6 x3y
 3. 3x2 ( x – 4 ) = 3x3 -12x2 4. - x ( 4x – 8 ) = -3x2 + 6x
5. 6xy ( 2x2 – 3y ) = 12x2y +18 xy2 6. -x ( 2x2 + 2 ) = -x3 + x
HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích 
1. S 2. S 3. Đ 4. Đ 5. S 6. S 
GV yêu cầu HS làm bài tập 1 tr5 SGK Bổ xung thêm phần d) 
d) x2y( 2x3- xy2 – 1 ) 
GV gọi 2 HS lên bảng chữa bài 
GV chữa bài và cho điểm
Bài 2 Tr 5 SGK GV yêu cầu HS hoạt động nhóm GV Kiểm tra bài làm của một vài nhóm 
Bài tập 3 Tr 5 SGK Tìm x biết : 
3x .( 12x – 4) - 9x ( 4x – 3 ) =30 
Hỏi : Muốn tìm x trong đẳng thức trên trước hết ta phải làm gì ? 
HS . trước hết ta cần rút gọn vế trái 
GV yêu cầu HS cả lớp làm bài ; 1 HS lên bảng làm 
GV Cho biểu thức .
M = 3x ( 2x – 5y ) +( 3x – 2y ) (- 2x ) -( 2 – 26xy ) 
Chứng minh giá trị của biến thức M không phụ thuộc vào giá trị của x, y . 
GV : Muốn chứng tỏ giá trị của biến thức M không phụ thuộc vào giá trị của x và y ta làm như thế nào ? 
Ta thực hiện phép tính của biểu thức M , rút gọn và kết quả phải là một hằng số 
GV Biểu thức M có giá trị là -1 , giá trị này không phụ thuộc vào giá trị của x , y 
4. Hướng dẫn về nhà : 
-Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức, có kỹ năng nhân thành thạo, trình bày theo Hướng dẫn 
Làm các bài tập : 3 (b) , 4 , 5, 6 Tr 5, 6 SGK 
BT 1, 2, 3 , 4,5 Tr 3 SBT
 Đọc trước bài nhân đa thức với đa thức
Ngày soạn 20/ 8/ 2011
 Tiết 2 NHâN ĐA THứC Với ĐA THứC
A. mục tiêu 
1. Kiến thức: -HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức 
 -HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau 
 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng tính toán 
 3. Thái độ: Tự giác, cẩn thận, tích cực và yêu thích môn học.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
	GV: Bảng phụ.
	HS: Bảng nhóm, nháp, SGK, đồ dùng học tập.
c. phương pháp 
	- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ. 	- Vấn đáp. 	- Luyện tập và thực hành
D. Tiến trình dạy và học
1. KTBC 
HS 1 –Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức . Viết dạng tổng quát . 
Chữa bài tập 5 Tr 6 SGK 
HS1 Phát biểu , làm bài 5SGK 
a, = x2 – y2
b, = xn- yn
HS2 Chữa bài tập 5 Tr 3 SBT 
Kq x = -2 
HS nhận xét và GV cho điểm HS 
2. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung 
VD . ( x – 2 ) . ( 6x2 – 5x + 1 ) 
Các em hãy tự đọc SGK để giải thích cách làm
Một HS lên bảng trình bày lại 
GV nêu lại các bước làm và nói : Muốn nhân đa thức (x – 2) với đa thức 6x2 – 5x + 1, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức x – 2 với từng hạng tử của đa thức 6x2 – 5x + 1 rồi cộng các tích lại với nhau 
Ta nói đa thức 6x3 – 17x2 +11x – 2 là tích của đa thức x – 2 và đa thức 6x2 – 5x + 1 
Vậy muốn nhân đa thức với đa thức ta làm thế nào? 
GV đưa quy tắc lên bảng phụ để nhấn mạnh cho HS đọc nhận xét trong SGK
Hãy viết dạng tổng quát ? 
GV yêu cầu HS đọc nhận xét SGK 
GV Hướng dẫn HS làm ?1
Cho HS làm tiếp bài tập : HS làm bài vào vở, một HS lên bảng làm 
( 2x – 3 ) . (x2 – 2x +1) = 2x .(x2 – 2x +1) – 3.(x2 – 2x +1)
 = 2x3 – 4x2 + 2x – 3x2 + 6x – 3 
 = 2x3 – 7x2 + 8x – 3 
HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn 
GV cho HS nhận xét bài làm 
GV : Khi nhân các đa thức một biến ở VD trên, ta còn có thể trình bày theo cách sau :
Cách 2 : Nhân đa thức đã sắp xếp 
 6x2 – 5x + 1 
 X x - 2 
+ - 12x2 + 10x – 2
6x3 - 5x2 + x
6x3 – 17x2 + 11x – 2 
GV nhấn mạnh các đơn thức đồng dạng phải sắp xếp cùng một cột để dễ thu gọn 
Cho HS thực hiện phép nhân theo cách 2 
( x2 – 2x + 1) .( 2x – 3 ) 
Gv nhận xét bài làm của HS 
 áp dụng : GV yêu cầu HS làm ? 2 HS hoạt động nhóm 
Đại diện hai nhóm lên trình bày, mỗi nhóm làm một phần 
GV nhận xét bài làm của HS 
GV yêu cầu HS làm ? 3 
GV Kiểm tra một vài nhóm và nhận xét 
1 . Quy tắc: Tr 6 SGK
VD ( x – 2 ).( 6x2 – 5x + 1 ) 
= x . (6x2 – 5x + 1) – 2. (6x2 – 5x + 1)
= 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x – 2 
= 6x3 – 17x2 + 11x – 2 
( A +B ).(C +D) = AC +AD +BC +BD 
?1. ( xy – 1 ).( x3 – 2x – 6 )
= xy.( x3 – 2x – 6) –1.( x3 – 2x – 6 ) 
= x4y –x2y – 3xy – x3 +2x + 6
Chú ý SGK/7
2. áp dụng: 
?2 a) (x + 3) . (x2 + 3x – 5) 
 = x. ( x2 + 3x – 5) + 3.( x2 + 3x – 5)
 = x3 + 3x2 – 5x + 3x2 + 9x – 15 
 = x3 +6x2 + 4x – 15 
Cách 2 : x2 + 3x – 5
 X x + 3
 + 3x2 + 9x – 15 
 x3 +3x2 - 5x 
 x3+ 6x2 + 4x – 15 
 b) (xy – 1).(xy + 5) 
 = xy.( xy + 5) – 1.( xy + 5 )
 = x2y2 + 5xy – xy – 5 
 = x2y2 + 4xy – 5
?3. 
S = ( 2x + y ) .( 2x – y)
= 4x2 – 2xy + 2xy – y2 
= 4x2 – y2 
Với x = 2,5 m và y = 1 m ta có 
S = 4 . 2,52 - 12 = 24 m2
3 . Luyện tập củng cố .
Bài 7 Tr 8 SGK 
GV cho HS hoạt động theo nhóm 
Nửa lớp làm phần a 
Nửa lớp làm phần b 
4. Hướng dẫn về nhà.
-Học thuộc quy tắc nhân đa thức với đa thức 
-Nắm vững cách trình bày phép nhân hai đa thức cách 2 
-Làm BT 8 tr 8 SGK và BT 6, 7, 8 Tr4 SBT . 
 -----------------------------------------------****-----------------------------------------
Ngày soạn 25/ 8/ 2011
 Tiết 3 : LUYệN TậP
A. mục tiêu 
1. Kiến thức: 
- HS được Củng cố kiến thức về quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức 
 - HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức , đa thức
 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng tính toán 
 3. Thái độ: Tự giác, cẩn thận, tích cực và yêu thích môn học.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
	GV: Bảng phụ.
	HS: Bảng nhóm, nháp, SGK, đồ dùng học tập.
c. phương pháp 
	- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ. 	- Vấn đáp. 	- Luyện tập và thực hành
D. Tiến trình dạy và học
1. KTBC 
HS1 : -Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức ? Chữa bài tập 8 Tr 8 sgk 
a , ( x2y2 - xy + 2y ) . ( x – 2y ) = x3y2 – 2x2y3 - x2y + xy2 + 2xy – 4y2
b , ( x2 –xy + y2 ) . ( x + y ) = x3 + x2y –x2y –xy2 + xy2 + y3 = x3 + y3
HS2 : Chữa bài tập 6a Tr4 SBT 
a , ( 5x – 2y ) . ( x2 – xy + 1 ) = 5x3 – 5x2y + 5x – 2x2y + 2xy2 – 2y = 5x3 – 7x2y + 2xy2 + 5x – 2y 
HS nhận xét và GV cho điểm HS 
2. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung 
LUYệN TậP: 
Bài 10 Tr 8 SGK 
GV yêu cầu câu a , trình bày theo 2 cách 
Ba HS lên bảng làm , mỗi HS làm một bài 
HS 1 : làm phần a cách 1
HS2 : Trình bày cách 2 câu a , 
GV theo dõi HS làm bài dưới lớp 
GV nhận xét bài làm trên bảng 
Bài Tập 11 Tr 8 SGK 
GV : Muốn chứng minh giá trị của biến thức không phụ thuộc vào giá trị của biến ta làm thế nào ? 
HS : Ta rút gọn biểu thức , sau khi rút gọn , biểu thức không còn chứa biến ta nói rằng : giá trị của biến thức không phụ thuộc vào giá trị của biến 
HS làm bài vào vở , Hai HS lên bảng làm
GV theo dõi HS làm bài dưới lớp 
Bài Tập 12 Tr 8 SGK 
GV đưa bài trên bảng phụ 
GV yêu cầu HS trình bày miệng quá trình rút gọn biểu thức
Sau đó gọi HS lên bảng điền giá trị của biến thức 
Bài 13 Tr 9 SGK 
Yêu cầu HS hoạt động nhóm 
Nửa lớp làm câu a 
Nửa lớp làm câu b 
GV đi Kiểm tra các nhóm và nhắc nhở Việc làm bài 
GV Kiểm tra bài làm của vài ba nhóm 
Bài 10 / Tr 8 SGK 
a , ( x2 – 2 x + 3 ) . (x – 5 ) 
 = x3 – 5x2 – x2 + 10x +x – 15 
 = x3 – 6x2 + x – 15
Cách 2 x 2 – 2x + 3 
 X x – 5 
5x2 + 10x – 15
 + x3 - x2 + x 
 x3 - 6x2 +x – 15 
 b , ( x2 – 2xy + y2 ) . ( x – y ) 
 = x3- x2y -2x2y +xy2 – y3
 = x3 – 3x2y + xy2 – y3
Bài tập 11/ Tr 8 SGK 
a , ( x – 5).( 2x +3) – 2x( x – 3 ) + x + 7 
 = 2x2 + 3x – 10x – 15 -2x2 + 6x +x + 7 
 = - 8 
Vậy giá trị của biến thức không phụ thuộc vào giá trị của biến 
b , (3x -5 )( 2x + 11 ) – (2x +3) (3x +7 )
= 6x2 + 33x –10x – 55- (6x2 +14x +9x +21) 
= 6x2 +33x – 10x – 55 – 6x2 – 14x – 9x -21 
= - 76 
Vậy giá trị của biến thức không phụ thuộc vào giá trị của biến
Bài tập 12 /Tr 8 SGK 
Giátrị của x 
Giá trị của biến thức 
(x2-5)(x+3)+(x+4)(x- x2) = -x -15 
x = 0 
15 
x = -15 
0
x = 15 
-30
x = 0,15
-15,15
Bài 13 / Tr 9 SGK 
 3. Củng cố
Nhắc lại các quy tắc nhân đơn thức với đơn thức, đa thức với đa thức.
4. Hướng dẫn về nhà : 
Làm các bài 14, 15 Tr 9 SGK và bài 8 , 9 ,10 Tr 4SBT 
Hướng dẫn bài 14 : 
-Viết công thức của 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp : 2n , 2n + 2 , 2n + 4 ( n N ) 
-Hãy Biểu diễn tích hai số sau lớn hơn tích hai số đầu là 192 
( 2n +2 ) ( 2n +4) – 2n( 2n +2) =192
-Đọc trước bài : Hằng đẳng thức đáng nhớ 
 Có thể đọc trước Phần 1,2,3 
Làm trước BT sau tính: 1. (x +y ) (x +y)=
( a + b ) . ( a – b ) = 
-----------------------------------------------****-----------------------------------------
Ngày soạ ... 
Bài 52/58 (Sgk) (GVđưa bảng phụ )
? Tại sao trong đề bài lại có đk x 0; 
x ± a?
- Với a là số nguyên, để chứng tỏ giá trị của biến thức là một số chẵn thì kết quả rút gọn của biểu thức phải chia hết cho 2.
Hs: Đây là bài toán có liên quan đến giá trị của biến thức nên cần có đk củabiến
Hs cả lớp làm vào vở, 1 hs lên bảng làm
Hs cả lớp sửa chữa, nhận xét bài làm của bạn
-Hs cả lớp làm vào vở câu a, b
Bài 55/59(Sgk): bảng phụ 
- GVgọi 2 hs lên bảng làm câu a, b
- Hs làm dưới sự hướng dẫn Gv
- GVyêu cầu hs cả lớp thảo luận câu c,
d) Tìm giá trị của x để già trị của biến thức bằng 5?
* Chỉ có thể tính được giá trị của phân thức đã cho nhờ phân thức rút gọn với những giá trị cthoả mãn điều kiện xác định đối với phân thức đã cho
e, Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biến thức là một số nguyên
GVHướng dẫn hs: tách ở tử ra một đa thức chia hết cho mẫu và một hằng số
? Có 1 là số nguyên, để biểu thức là số nguyên cần đk gì?
? Nêu các ướcủa 2?
GVyêu cầu hs khi giải cần đối chiếu giá trị tìm được của x với đk của x
Bài 44/24 (SBT): bảng phụ 
- GVyêu cầu hs hoạt động nhóm
- HS làm vào bảng nhóm
GVdán bài của 1 nhóm lên bảng để sửa
-Các nhóm khác trao đổi bài để sửa
- Hs cả lớp nhận xét, sửa chữa
 Bài 52/58 (Sgk 
là số chẵn vì a nguyên
a) 
 phân thức xác định khi x2 - 1 0
 Û (x - 1)(x + 1) 0
 Û x ±1
b) 
c) + Với x = 2, giá trị của phân thức được xác định, do đó phân thức có giá trị 
+ Với x = -1, giá trị của phân thức không xác định. Vậy bạn Thắng tính sai
d) Đk: x ±1
x + 1 = 5x - 5 
x - 5x = -1 - 5
-4x = -6
 x = (thoả mãn đk)
Đk: x ±1
Biểu thức là số nguyên khi là số nguyên
Ûx - 1 ẻ ư(2) hay x - 1 ẻ {-2; -1; 1; 2}
 x - 1 = -2 => x = -1 (loại)
 x - 1 = -1 => x = 0 (thoả mãn đk)
 x - 1 = 1 => x = 2 (thoả mãn đk)
 x - 1 = 2 => x = 3 (thoả mãn đk)
Vậy x ẻ {0; 2; 3} thì giá trị của biểu thức là số nguyên
3: Hướng dẫn về nhà
- BTVN: 45 , 46 , 47 , 48 ,55/26 - 27 (SBT)
- Hướng dẫn bài 55: + Rút gọn vế trái được phân thức 
 + 
- Tiết sau chuẩn bị câu hỏi ôn tập chương 2
 -----------------------------------------------****-----------------------------------------
Tiết 36 
Ôn tập chương 2
A. mục tiêu Ngày dạy 16 / 12 / 2010
HS nắm được các chuẩn kiến thức
1. Kiến thức: 
- Tiếp tục củng cố cho hs các khái niệm và quy tắc thực hiện các phép tính trên các phân thức
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, tìm đk, tìm giá trị của biến số x để biểu thức xác định, bằng 0 hoặc có giá trị nguyên, lớn nhất, nhỏ nhất
2. Kỹ năng: - Rèn cho hs kỹ năng tính toán 
3. Thái độ : - Chú ý, tích cực xây dựng bài. 
 B. CHUẩN Bị 
GV: bảng phụ 
 HS : bảng nhóm, 
C. Các phương pháp
 - PP vấn đáp, PP hoạt động nhóm, PP luyện tập và thực hành. PP phát hiện và giải quyết vđ
D. HOạT ĐộNG TRêN Lớp 
1. KTBC. 
Kiểm tra trong giờ học
2. Bài mới. 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung 
Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết:
Bài tập (bảng phụ ): Các câu sau đúng hay sai? Hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm
a) là một phân thức đại số
b) Số 0 không phải là một phân thức đại số
c) 
d) 
e) 
f) phân thức đối của phân thức là 
g) phân thức nghịch đảo của phân thức là x + 2
h) 
i) 
j) phân thức có đk củabiến là 
Hoạt động 2:
2) Luyện tập:
Bài 1: Chứng minh đẳng thức: (GVđưa bảng phụ )
- Hs cả lớp nhận xét bài làm của bạn
 GVnhận xét, sửa chữa sai sót (nếu có)
Bài 2: Cho biểu thức:
a) Tìm điều kiện của biến để giá trị của biến thức xác định
b) Tìm x để P = 0
c) Tìm x để P = -
d) Tìm x để P < 0; P < 0
- GVyêu cầu 1 hs lên bảng làm câu a)
- GVyêu cầu 1 hs khác lên rút gọn P
GVyêu cầu 1 hs lên bảng làm câu b)
- GVyêu cầu hs về nhà làm câu c)
? Khi nào thì 1 phân thức lớn hơn 0?
? Vậy P < 0 khi nào?
- GVHướng dẫn hs làm
? Một phân thức nhỏ hơn 0 khi nào?
? Vậy P < 0 khi nào?
-HS lên bảng điền đúng/sai và giải thích
a) đúng
b) Sai
c) Sai
d) đúng
e) đúng
f) Sai
g) đúng
h) đúng
i) Sai
j) Sai
Bài 1: Chứng minh đẳng thức: (GVđưa bảng phụ )
Biến đổi vế trái ta có:
Vậy đẳng thức đã được chứng minh
Bài 2
a) ĐK: x 0; x -5
b) 
b) P = 0 ú = 0
 => x - 1 = 0
 => x = 1 (thoả đk)
Hs: Khi tử và mẫu cùng dấu
Hs: Khi tử lớn hơn o (vì mẫu dương)
d) > 0 ú x - 1 x < 1
Vậy P < 0 khi x < 1
Hs: Khi tử và mẫu trái dấu
Hs: Khi tử nhỏ hơn 0 (vì mẫu dương)
 x < 1
Vậy P < 0 khi x < 1 và x 0; x -5
3: Hướng dẫn về nhà
- ôn tập kĩ các câu hỏi Ôn TậP CHươNG I và II 
- Xem lại các dạng bài tập đã làm
- Làm các bài tập còn lại
Tiết 37 
 KIểM TRA chương 2
Ngày dạy 17 / 12 / 2010
Đề do tổ trưởng chọn
Tiết 38
Ôn tập học kỳ 1
A. mục tiêu Ngày dạy 18 / 12 / 2010 
HS nắm được các chuẩn kiến thức
1. Kiến thức: 
 - ôn tập các phép tính nhân, chia đơn, đa thức
- Củng cố các hằng đẳng thức đáng nhớ để vận dụng vào giải toán
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, phân tích các đa thức thành nhân tử , tính giá trị của biến thức
- Phát triển tư duy thông qua bài tập dạng: tìm giá trị của biến thức để đa thức bằng 0, đa thức đạt giá trị lớn nhất (hoặc nhỏ nhất), đa thức luôn dương (hoặc luôn âm)
2. Kỹ năng: - Rèn cho hs kỹ năng tính toán 
3. Thái độ : - Chú ý, tích cực xây dựng bài. 
 B. CHUẩN Bị 
GV: bảng phụ 
 HS : bảng nhóm, 
C. Các phương pháp
 - PP vấn đáp, PP hoạt động nhóm, PP luyện tập và thực hành. PP phát hiện và giải quyết vđ
D. HOạT ĐộNG TRêN Lớp 
1. KTBC. 
Kt trong giờ học
2. Bài mới. 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung 
1) ôn tập các phép tính về đơn, đa thức. Hằng đẳng thức đáng nhớ:
? Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức (nhân đa thức với đa thức). Viết công thức tổng quát
Bài tập (bảng phụ )
Bài 1: Tính: 
Bài 2: Ghép đôi 2 biểu thức ở 2 cột để được đẳng thức đúng
1. Ôn tập các phép tính về đơn, đa thức. 
Hằng đẳng thức đáng nhớ:
a) = 
b) = x3 - 2x2y + 3x2y -6xy2
 = x3 + x2y - 6xy2
a) (x + 2y)2
1) (a - b)2
b) (2x - 3y)(3y + 2x)
2) x3 - 9x2y + 27xy2 - 27y3
 c) (x - 3y)3
3) 4x2 - 9y2
d) a2 - ab + b2
4) x2 + 4xy + 4y2
e) (a + b)(a2 - ab + b2)
5) 8a3 + b3 + 12a2b + 6ab2
f) (2a + b)3
6) (x2 + 2xy + 4y2)(x - 2y)
g) x3 - 8y3
7) a3 + b3
- GVnhận xét, kiểm tra bài của vài nhóm
Bài 3: Rút gọn biểu thức: Đại diện 1 nhóm trình bày bài
- Hs cả lớp nhận xét, sửa chữa
- HS làm vào vở, 2 hs lên bảng
a) (2x + 1)2 + (2x - 1)2 - 2(1 + 2x)(2x - 1)
b) (x - 1)3 - (x + 2)(x2 - 2x + 4) + 3(x - 1)(x + 1)
Bài 4: Tính nhanh giá trị củacác biểu thức sau:
a) x2 + 4y2 - 4xy tại x = 18 và y = 4
b) 34.54 - (152 + 1)(152 - 1)
Bài 5: Làm tính chia:
a) ( 2x3 + 5x2 - 2x + 3): (2x2 - x + 1)
b) ( 2x3 - 5x2 + 6x - 15): (2x - 5)
GVlưu ý: có thể dùng phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để thực hiện chia
? Khi nào thì đa thức A chia hết cho đa thức B?
HS: Đa thức AB nếu có đa thức Q sao cho
 A= B.Q
2. Hoạt động 2: 
- GVyêu cầu hs nêu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử ? Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử ?
Bài 6: phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) x3 - 3x2 - 4x + 12
b) 2x2 - 2y2 - 6x - 6y
c) x3 + 3x2 -3x - 1
d) x4 - 5x2 + 4
- GVyêu cầu nửa lớp làm câu a,b; nửa lớp làm câu c,d
- Đại diện nhóm dán bài lên bảng
- Hs cả lớp nhận xét, góp ý
- HS làm vào vở, 2 hs lên bảng
- GVcùng HS nhận xét bài làm của các nhóm
Bài 7: Tìm x biết:
a) 3x3 - 3x = 0
b) x2 + 36 = 12x
- GV sửa chữa sai sót (nếu có)
Bài 8: a) Chứng minh đa thức A = x2 - x + 1 > 0 với mọi x
GVyêu cầu hs làm vào vở, 1 hs lên bảng trình bày
b) Tìm GTNN của A
- 
a) = 4
b) = 3(x - 4)
Hs: a) = (x - 2y)2
 Thay x = 18, y = 4 vào biểu thức ta được :
 (18 - 2.4)2 = 100
b) = (3.5)4 - (154 - 1)
 = 154 - 154 + 1 = 1
Bài 5: Làm tính chia:
-
a) 2x3 + 5x2 - 2x + 3 2x2 - x + 1
 2x3 - x2 + x x + 3
-
 6x2 - 3x + 3
 6x2 - 3x + 3
 0
-
b) 2x3 - 5x2 + 6x - 15 2x - 5
 2x3 - 5x2 x2 + 3
-
 6x - 15
 6x - 15
 0
2) phân tích đa thức thành nhân tử :
Bài 6
 a) = x2(x - 3) - 4(x - 3)
 = (x - 3)(x2 - 4)
 = (x - 3)(x - 2)(x + 2)
b) = 2[(x2 - y2) - 3(x + y)]
 = 2[(x + y)(x - y) - 3(x + y)]
 = 2(x + y)(x - y - 3)
c) = (x3 - 1) + (3x2 - 3x)
 = (x - 1)(x2 + x + 1) + 3x(x - 1)
 = (x - 1)(x2 + 4x + 1)
d) = x4 - x2 - 4x2 + 4
 = x2(x2 - 1) - 4(x2 - 1)
 = (x2 - 1)(x2 - 4)
 = (x - 1)(x + 1)(x - 2)(x + 2)
Bài 7: Tìm x biết:
a) 3x3 - 3x = 0
 3x(x2 - 1) = 0
3x(x - 1)(x + 1) = 0
=> x = 0 hoặc x + 1 = 0 hoặc x - 1 = 0
 x = -1 x = 1
Vậy x = 0; x = 1; x = -1
b) x2 + 36 = 12x
x2 - 12x + 36 = 0
 (x - 6)2 = 0
=> x - 6 = 0
 x = 6
Vậy x = 6
Bài 8: 
a) x2 - x + 1 = x2 - 2.x.+ + 
 = (x - )2 + 
Vì (x - )2 > 0 với mọi x
nên (x - )2 + > với mọi x
Vậy A = x2 - x + 1 > 0 với mọi x
b): A = (x - )2 + với mọi x
Dấu “=” xảy ra Û x - = 0 ú x = 
Vậy A đạt GTNN là khi x = 
3: Hướng dẫn về nhà
- BTVN: 54; 55(a,c); 56; 59(a,c)/9 (SBT)
Tiết 39- 40
KIểM TRA HọC Kỳ I
đề của phòng giáo dục
-----------------------------------------------****-----------------------------------------
Tiết 41 
TRả BàI KIểM TRA
A. mục tiêu Ngày dạy: 30/ 12/ 2010
1. Kiến thức: HS hiểu được cách trình bày và giải quyết các bài yêu cầu của bài kiểm tra học kì
2. Kĩ năng: Học sinh có kĩ năng nhận biết và vận dụng kiến thức đã học để chữa bài. 
3. Tư duy: Rèn khả năng phân tích, suy luận logic, và tổng hợp kiến thức.
 	 4. Thái độ: Tự giác, tích cực, nhanh nhẹn, cẩn thận và yêu thích môn học.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
	GV: Phấn màu, thước thẳng, compa, êke.
	HS: Bảng nhóm, nháp, SGK, đồ dùng học tập.
C. phương pháp dạy học:
	- Vấn đáp - Luyện tập và thực hành
D. Tiến trình dạy và học
1. chữa bài – nêu biểu điểm.
GV: Trả bài kiểm tra học kì cho HS
HS: Lên bảng chữa bài (các câu đơn giản)
GV: Bổ sung và hoàn thiện lời giải – cho biểu điểm từng phần
GV: Chữa các câu còn lại – nêu biểu điểm và cách đánh giá.
Bài 1 : (1đ) Rút gọn biểu thức : 
( 5- 3x) .5x +15x2
( 4x2y3 – 10xy3) : 2xy2+ 5
Bài 2 : (2đ) Thực hiện phép tính :
a) b) c) d) 
Bài 3 : (1đ) Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) 6x3y2 +12x2y3 – 15x2y b) x3- 8y3
Bài 5( 0,5đ) Tìm các giá trị nguyên của n để giá trị của biểu thức -2n3 +n2 – 5n chia hết chô giá trị của biểu thức 2n + 1
2. Nhận xét ưu khuyết điểm
GV : Nhận xét ưu khuyết điểm – tuyên dương – phê bình – rút kinh nghiệm trước lớp.
Ưu điểm : Một số trình bày rõ ràng, sạch đẹp. Nắm bắt được kiến thức cơ bản của chương trình. Nhược điểm : Nhiều bạn cẩu thả, trình bày không rõ ràng, không biết cách giải quyết vấn đề
 không nắm bắt được kiến thức cơ bản do đó trắc nghiệm còn sai nhiều.
 Chất lượng chung còn hạn chế.
	GV : Thông báo điểm mỗi cá nhân trước lớp.
3. Hướng dẫn về nhà
- Học bài cũ :
Ôn lại các kiến thức cơ bản chương II, chương I (xem phần tóm tắt các kiến thức cần nhớ)

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an dai so 8 hk1 chuan nhat.doc