I/ Mục tiêu:
Qua bài này, hs cần:
- Nắm vững TSLG của 2 góc phụ nhau.
- Có kĩ năng vận dụng vào việc giải bt.
- Rèn tính chính xác, cẩn thận
II/ Chuẩn bị:
- Thước, bảng phụ vẽ bảng TSLG của các góc đặc biệt.
- Thước, bảng số, đn TSLG.
III/ Tiến trình bài giảng:
1/ On định:
2/ KTBC:
Hs1: Nêu đn TSLG của góc nhọn.
Hs2: Làm ?4. ( =900=> sin=AC/BC; cos= AB/BC; tg= AC/AB;
cotg= AB/AC; sin= AB/BC; cos= AC/BC ; tg= AB/AC;
cotg= AC/AB => sin= cos; cos= ; tg= cotg; cotg= cotg
3/ Bài mới:
Tiết 6 Bài 2: TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (tt) I/ Mục tiêu: Qua bài này, hs cần: Nắm vững TSLG của 2 góc phụ nhau. Có kĩ năng vận dụng vào việc giải bt. Rèn tính chính xác, cẩn thận II/ Chuẩn bị: Thước, bảng phụ vẽ bảng TSLG của các góc đặc biệt. Thước, bảng số, đn TSLG. III/ Tiến trình bài giảng: 1/ Oån định: 2/ KTBC: Hs1: Nêu đn TSLG của góc nhọn. Hs2: Làm ?4. ( =900=> sin=AC/BC; cos= AB/BC; tg= AC/AB; cotg= AB/AC; sin= AB/BC; cos= AC/BC ; tg= AB/AC; cotg= AC/AB => sin= cos; cos= ; tg= cotg; cotg= cotg 3/ Bài mới: Hđ của Thầy Hđ của trò Nội dung Từ KTBC, gv trình bày đl như sgk. Nhận xét vd 1,2? => Bảng TSLG của các góc đặc biệt ( treo bảng phụ) Xem cụ thể trong bảng kê số; hướng dẫn hs sử dụng máy tính. Gv hướng dẫn vd7/ Cos300= ? Gv nêu chú ý sgk. Gv hướng dẫn dựng góc biết TSLG: tg= 2/3= c đối/ c.kề. => dựng 1 góc vuông, trên 2 cạnh góc vuông dựng 2 cạnh có độ dài theo tỉ lệ 2, 3. Thì góc cần dựng đối diện với cạnh = 2. Vd1/ sin450=cos450= tg450=cotg450=1 Vd2/ sin300= cos600= ½ tg300=cotg600= sin600=cos300= cos300= y/17 => y= 17.cos300 = 17. 14,7 2/ Tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau: * Định lí: ( ghi sgk). Vd5,6: sgk. Vd7/ 17 300 y * Dựng góc biết TSLG: Vd: Dựng góc biết tg= 2/3. 2 3 4/ Củng cố: Chia nhóm làm bt 11, 12. Bt11/ sinB= 0,9: 1,5 = 0,6 => cosA = 0, 6 cosB= 1,2:1,5 = 0,8 => sinA = 0,8. tgB= 0,9: 1,2 = 0,75 => cotgA= 0,75. cotgB = 1,2; 0,9 = 4/3 => tgA = 4/3. Bt12/ sin600= cos300; cos750= sin150; cotg820= tg80; sin52030’= cos37030’. 5/ Dặn dò: Hs về học bài, nắm vững các TSLG. Làm bt luyện tập 13,14,15,16 sgk. IV/ Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: