I/ Mục tiêu:
Qua bài này, hs cần:
- Ôn tập, hệ thống hoá kiến thức của chương.
- Vận dụng kiến thức vào giải bài tập.
II/ Chuẩn bị:
- Thước, compa, các câu hỏi ôn tập.
- Thước, compa, tóm tắt kiến thức trong chương; trả lời các câu hỏi ôn tập.
III/ Tiến trình bài giảng:
1/ Ổn định:
2/ KTBC:
3/ Bài mới:
Tiết 55 ÔN TẬP CHƯƠNG III I/ Mục tiêu: Qua bài này, hs cần: Ôn tập, hệ thống hoá kiến thức của chương. Vận dụng kiến thức vào giải bài tập. II/ Chuẩn bị: - Thước, compa, các câu hỏi ôn tập. - Thước, compa, tóm tắt kiến thức trong chương; trả lời các câu hỏi ôn tập. III/ Tiến trình bài giảng: 1/ Ổn định: 2/ KTBC: 3/ Bài mới: Hđ của GV Hđ của HS Nội dung *Cho hs trả lời các câu hỏi ôn tập. Sau đó tóm tắt kiến thức cần nhớ. *Hướng dẫn hs làm bt 88, 89. hs trả lời miệng. Chia nhóm làm bt 90, 91 tr 104. Sau đó từng nhóm đọc kết quả. Hướng dẫn hs làm bài 92, 93, 94 sgk. 92/ a/ Diện tích hình vành khăn = ? b/ Diện tích hình gạch sọc bằng hiệu 2 S hình quạt. c/ Diện tích hình gạch sọc bằng S hình vuông trừ 4.S quạt. d/ Nhắc lại cách tìm giá trị phân số của một số. *Hs trả lời các câu hỏi ôn tập và tóm tắt như sgk/ 89/ a/ = 600 b/ = 300 . c/ = 300 d/ > e/ < 90/ R = ½. 4=2cm r = 2 cm 91/ a/ sđ=2850 . b/ (cm) l= (cm) c/ S = (cm2 ) 1/ Tóm tắt các kiến thức cần nhớ: sgk. 2/ Bài tập: Bt 89/ (hs ghi) Bt 90/ Hs ghi. Bt 91/ Hs ghi. Bt 92/ a/ S =(1,52-12) b/ S = (1,52-12) c/ S = 9 – 4. Bt 93/ a/ B quay=30 vòng b/ B quay=120 vòng c/ RA =3 cm; RB= 2 cm. Bt 94/ a/Đ; b/ Đ; c/%=16.6% d/ 900 ; 600 ; 300 hs 4/ Dặn dò: Nắm vững kiến thức trong chương. Làm bài tập 95, 96, 97 tr 105. Hướng dẫn Bài 95/ a/ Cm: 2 góc chắn 2 cung căng 2 dây đó bằng nhau b/ Cm: BC vừa là đường cao, vừa là phân giác . c/ C thuộc đường trung trực của HD. Bài 95/ a/ Cm: là trung điểm của cung BC b/ Dựa vào góc bằng nhau: so le trong và góc đáy của tam giác cân IV/ Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: