Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 50 đến 74 - Trần Thị Yến Oanh

Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 50 đến 74 - Trần Thị Yến Oanh

Hoạt động 1: Khái niệm tứ giác nội tiếp.(10)

- Cho hs làm ?1 sgk

- Vẽ (O) rồi vẽ tứ giác có 4 đỉnh nằm trên đường tròn

- Giới thiệu tứ giác nội tiếp

-Y/c học sinh định nghĩa tứ giác nội tiếp.

Đưa thêm ví dụ để củng cố, khắc sâu về tứ giác nội tiếp

Hoạt động 2: Định lí (12)

-Y/c hs đo 2 góc đối diện của tứ giác nội tiếp trên hình vẽ

=> giới thiệu định lý

-Y/c hs ghi giả thiết và kết luận của định lí

-H.dẫn hs chứng minh định lý

- Cho hs làm ?2

H.dẫn:Áp dụng tính chất góc nội tiếp, sau đó cộng 2 góc đối dịên

Hoạt động 3: Định lí đảo (10)

- Yêu cầu học sinh đọc định lí đảo trong sgk

- Vẽ tứ giác ABCD có B+D=1800 và yêu cầu học sinh nêu giả thiết, kết luận của định lí

- Qua 3 điểm A;B;C của tứ giác dựng đường tròn (O)

- Để chứng minh ABCD nội tiếp ta cần chứng minh điều gì?

H.dẫn: sử dụng kiến thức cung chứa góc để c/m

Nghiên cứu và giải ?1

Vẽ hình cùng giáo viên

- Nhắc lại định nghĩa tứ giác nội tiếp

Thực hành đo

Â+C = 1800

B+D=1800

GT: tứ giác ABCD nội tiếp (O)

KL: Â+ C = 1800 hoặc

B+D=1800

Chứng minh

B =½sđADC

D =½sđABC

=> B+D =½.3600 = 1800

- Nếu 1 tứ giác có tổng số đo hai góc đối diện bằng 1800,

thì tứ giác đó nội tiếp đường tròn.

- Vẽ hình và ghi giả thiết kết luận của định lí vào vở

- Chứng minh đỉnh của D cũng nằm trên đường tròn (O)

 

doc 28 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 611Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 50 đến 74 - Trần Thị Yến Oanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 27
 Ngày soạn:
Tiết:50
TỨ GIÁC NỘI TIẾP
 Ngày dạy:
I . MỤC TIÊU:
Học sinh hiểu được thế nào là tứ giác nột tiếp đường tròn. Nắm được định lý thuận và đảo về tứ giác nội tiếp
 Rèn kỹ năng dựng cung chứa góc và biết áp dụng cung chứa góc vào bài toán dựng hình
Gd tính chính xác, tư duy linh họat, tư duy tổng hợp, lập luận chặt chẽ
II. CHUẨN BỊ: 
GV: Bảng phụ, com pa, êke, thước đo góc, máy tính bỏ túi
HS: compa, thước thẳng, thước đo góc, eke, máy tính bỏ túi
III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thọai, trực quan, thực hành, nhóm
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
 1/ Ổn định: (1’) 
 2/ KTBC: (5’)
a) Phát biểu quỹ tích cung chứa góc
b) Nếu AMÂB=900 thì quỹ tích của điểm M là gì?
-Với đoạn thẳng AB và góc (00<<1800) cho trước thì quỹ tích các điểm M thoả mãn AMÂB = là 2 cung chứa góc dựng trên AB
-Nếu AMÂB = 900 thì quỹ tích của điểm M là đường tròn đường kính AB
4đ
6đ
3/ Bài mới: (32’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Khái niệm tứ giác nội tiếp.(10’)
- Cho hs làm ?1 sgk
- Vẽ (O) rồi vẽ tứ giác có 4 đỉnh nằm trên đường tròn
- Giới thiệu tứ giác nội tiếp
-Y/c học sinh định nghĩa tứ giác nội tiếp.
Đưa thêm ví dụ để củng cố, khắc sâu về tứ giác nội tiếp
Hoạt động 2: Định lí (12’)
-Y/c hs đo 2 góc đối diện của tứ giác nội tiếp trên hình vẽ
=> giới thiệu định lý
-Y/c hs ghi giả thiết và kết luận của định lí
-H.dẫn hs chứng minh định lý
- Cho hs làm ?2
H.dẫn:Áp dụng tính chất góc nội tiếp, sau đó cộng 2 góc đối dịên 
Hoạt động 3: Định lí đảo (10’)
- Yêu cầu học sinh đọc định lí đảo trong sgk
- Vẽ tứ giác ABCD có BÂ+DÂ=1800 và yêu cầu họcï sinh nêu giả thiết, kết luận của định lí
- Qua 3 điểm A;B;C của tứ giác dựng đường tròn (O)
- Để chứng minh ABCD nội tiếp ta cần chứng minh điều gì?
H.dẫn: sử dụng kiến thức cung chứa góc để c/m
Nghiên cứu và giải ?1
Vẽ hình cùng giáo viên
- Nhắc lại định nghĩa tứ giác nội tiếp
Thực hành đo
Â+CÂ = 1800	
BÂ+DÂ=1800
GT: tứ giác ABCD nội tiếp (O)
KL: Â+ CÂ = 1800 hoặc 
BÂ+DÂ=1800 
Chứng minh
BÂ =½sđADC
DÂ =½sđABC
=> BÂ+DÂ =½.3600 = 1800
- Nếu 1 tứ giác có tổng số đo hai góc đối diện bằng 1800, 
thì tứ giác đó nội tiếp đường tròn.
- Vẽ hình và ghi giả thiết kết luận của định lí vào vở
- Chứng minh đỉnh của D cũng nằm trên đường tròn (O)
I/ Khái niệm tứ gíac nội tiếp:
1. Định nghĩa: 
 A 	 B
 D 
 C
ABCD là tứ giác nội tiếp (O)
 2. Định lí: (Sgk)
GT: ABCD là tứ giác nội tiếp (O)
KL: Â+CÂ = 1800 hoặc BÂ+DÂ=1800
 * Chứng minh: Ta có 
 = ½ sđ BCD ( góc nội tiếp )
CÂ = ½ sđ BAD (góc nội tiếp)
=>Â+CÂ=½(sđBCD+sđBAD )
=> Â+CÂ=½.3600 = 1800
Tương tự cũng có BÂ+DÂ=1800
3. Định lí đảo: (Sgk)
GT: ABCD là tứ giác
 Â+CÂ = 1800 hoặc BÂ+DÂ=1800
KL: ABCD là tứ giác nội tiếp (O)
Chứng minh: Qua 3 điểm A, B, C của tứ giác vẽ đường tròn (O)
 AnC là cung chứa góc 1800 – BÂ dựng trên AC
Có: BÂ+DÂ=1800 (gt)
 => DÂ = 1800 – BÂ.
Vậy D thuộc AmC. 
Do đó tứ giác ABCD nội tiếp vì 4 đỉnh thuộc 1 đường tròn.
4/ Củng cố: (5’) 
 - Định nghĩa, tính chất tứ giác nội tiếp.
 -Hãy cho biết trong các tứ giác đặc biệt đã học lớp 8 tứ giác nào nội tiếp được,Vì sao? (BT 57)
 Đáp: Hình thang cân, Hình chữ nhật, hình vuông là các tứ giác nội tiếp vì có tổng 2 góc đối diện bằng 1800
5/ Dặn dò: (2’)
 - Học kĩ: định nghĩa, tính chất tứ giác nội tiếp. 
 - Làm bài tập: 54, 56, 58 trang 89 sgk.
Tuần: 28
Ngày soạn:
Tiết: 51
LUYỆN TẬP
Ngày dạy:
I.MỤC TIÊU:
Củng cố định nghĩa, tính chất và cách chứng minh tứ giác nội tiếp .
Rèn cho học sinh kỹ năng vẽ hình, kĩ năng chứng minh hình, sử dụng được chất tứ giác nội tiếp để giải 1 số bài tập
Gd tính cẩn thận, chính xác,thẩm mỹ, ý thức ht nghiêm túc
II.CHUẨN BỊ:
GV: bảng phụ; thước thẳng, thước đo độ, phấn màu, 
HS: com pa, bút chì
III.PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, trực quan, nhóm, thực hành
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
 1/ Ổn định: (1’)
2/ KTBC: (5’)
Phát biểu định nghĩa, tính chất về góc của tứ giác nội tiếp 
Sửa bài tập 55 trang 55 sgk
ĐN: Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đ.tròn, 2 cạnh của góc chức 2 dây cung của đ.tròn
TC: Trong đ.tròn Số đo góc nội tiếp bắng nửa số đo cung bị chắn
MAB = 50 ; BCM = MBC = 55 ; AMB = 80
2,5 đ
2,5 đ
5 đ
3/ Bài mới: (33’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: - Sửa bài tập 58 trang 90 sgk
Vẽ hình
Hướng dẫn: Tính CÂ2 =? , 
ACÂD =? BÂ2 =?
ABÂD 
ABÂD+ACÂD =?
Tứ giác ABCD nội tiếp
Hoạt động 2: Luyện tập
- Bài 56 trang 89 sgk
- Treo bảng phụ có đề bài và hình vẽ lên màn hình
Gợi ý:
+) x=
+) Hãy tìm mối liên hệ giữa ABÂC và ADÂC với nhau và với x. Từ đó tính được x
Hoạt động 3: Giải bài 59 sgk
- Gọi 1 họcï sinh đọc đề bài
- H.dẫn Chứng minh theo sơ đồ:
AD = AP
Ý
DADP cân tại A
Ý
DÂ = PÂ
- Hỏi thêm: nhận xét gì về hình thang ABCP?
Vậy hình thang nội tiếp đường tròn khi và chỉ khi là hình thang cân
- Vẽ hình theo yêu cầu đề bài ra
CÂ2 = 300
 = 300
= 900.
= 1800
KL tứ giác nội tiếp
b) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD là trung điểm của AB
- Nghiên cứu đề bài và hình vẽ trên bảng phụ
Thảo luận nhóm
Đại diện nhóm trình bày lời giải trên bảng nhóm
Treo bảng 
 Tìm các góc của tứ giác ABCD
Nhận xét kết quả lẫn nhau
 lên bảng vẽ hình 
Chứng minh theo hướng dẫn
là hình thang cân
Lần lượt trình bày chứng minh lên bảng
Bài 58 sgk
a/ DABCđều
 Â=CÂ1=BÂ1=600
 Có CÂ2 = ½ CÂ1 = 300. 1 1
=>ACÂD = 900 2 2
Do đó DB=DC 
 => DABC cân tại D
=> BÂ2 = CÂ2=300 =>ABÂD=900.
Tứ giác ABCD có ABÂD+ACÂD=1800 nên tứ giác nội tiếp được 
b/ Vì ABÂD+ACÂD=1800 nên tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn đường kính AD. Và tâm của đường tròn đi qua 4 điểm A,B,C,D là trung điểm AD
Bài 56sgk: 
Đặt x = 
ABÂC + ADÂC=1800(tứ giác nt)
ABÂC=400+x; ADÂC= 200+x
=>400+x=200+x = 1800
=>2x = 1200 =>x = 600
Lại có:
ABÂC = 400+x = 400+600=1000
ADÂC = 200+x = 200+600 = 800
BCÂD=1800-x =1800–600= 1200
BÂC=1800–BCÂD=1800-1200= 600
Bài 59 sgk:
Ta có DÂ = BÂ(t/c hình bình hành)
Có PÂ1 + PÂ2= 1800 ( kề bù)
BÂ + PÂ2 =1800 (t/c tứ giác nội tiếp)
=>PÂ1 =BÂ= DÂ 
=> DADP cân tại A
=> AD = AP
Hình thang ABCP có Â1 = PÂ1 = BÂ
=> ABCP là hình thang cân
4/ Củng cố: (4’)
- Các cách chứng minh 1 tứ giác nội tiếp đường tròn
- Làm bài tập : các kết luận sau đúng hay sai?
Tứ giác ABCD nội tiếp được trong 1 đường tròn nếu có 1 trong các điều kiện sau:
a/ BÂD+BCÂD =1800 ; b/ ABÂD = ACÂD = 400; c/ ABÂC = ADÂC = 1000 ; d/ ABÂC = ADÂC = 900
e/ ABCD là hình chữ nhật ; f/ ABCD là hình bình hành ; g/ ABCD là hình thang cân
h/ ABCD là hình vuông
5/ Dặn dò: (2’)
 - Học bài kết hợp sgk và vở ghi
 - Xem và giải lại các bài tập đã sửa
 - Xem trước bài : đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp 
 - BTVN: 60sgk, 40,41 trang 79sbt
Tuần: 28
Ngày soạn:
Tiết: 52
ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP, ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP
Ngày dạy:
I.MỤC TIÊU:
Học sinh hiểu được định nghĩa, khái niệm, tính chất của đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp đa giác.Biết được bất kì đa giác đều nào cũng có 1 và chỉ 1 đường tròn ngoại tiếp, có 1 và chỉ 1 đường tròn nội tiếp. Bíêt vẽ tâm của đa giác đều ( chính là tâm chung của đường tròn nội tiếp và đường tròn ngoại tiếp đa giác đó
Rèn cho học sinh kỹ năng vẽ hình, Tính được cạnh a theo R và ngược lại R theo a của tứ giác đều, lục giác đều, hình vuông 
Gd tính cẩn thận, chính xác,thẩm mỹ, ý thức ht nghiêm túc
II.CHUẨN BỊ:
GV: bảng phụ; thước thẳng, eke, phấn màu, compa
HS: compa, bút chì, eke
III.PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, trực quan, nhóm, thực hành
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
 1/ Ổn định: (1’)
 2/ KTBC: (Kiểm tra 15’)
Nêu tên, cho biết tính chất của các góc có trong hình vẽ sau:
* là các góc nội tiếp
 ; ; 
* , là các góc ở tâm
* Các góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung: 
2đ
2 đ
1 đ 1đ 2đ 2đ
3/ Bài mới: (24’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Định nghĩa (11’)
- Treo bảng phụ có hình 49 trang 90 sgk
- Giới thiệu đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp hình vuông
- Mở rộng các khái niệm trên, thế nào là đường tròn ngoại tiếp đa giác? Thế nào là đường tròn nội tiếp đa giác?
- Giới thiệu định nghĩa và cho học sinh nhắc lại
- Cho học sinh làm ?1
- Hướng dẫn học sinh vẽ hình lục giác đều
Hoạt động 2: Định lí (13’)
-Dựa vào ? sgk cho hs công nhận định lý Có phải bất kì đa giác nào cũng nội tiếp được đừơng tròn ?
- KL: tam giác đều, hình vuông, lục giác đều luôn có 1 đường tròn ngoại tiếp và 1 đường tròn nội tiếp.
- Giới thiệu tâm của đa giác đều
Quan sát hình vẽ
Lắng nghe
Trả lời
Phát biểu định nghĩa
Giải ?1
Vẽ hình lục giác đều theo hướng dẫn
Phát biểu định lý
Trả lời
Ghi nhớ
Nghe
1/ Định nghĩa:
2. Định lí: Bất kì đa giác đều nào cũng có 1 và chỉ một đường tròn nội tiếp
* Chú ý: Trong đa giác đều, tâm của đường tròn ngoại tiếp trùng với tâm của đường tròn nội tiếp và được gọi là tâm của đa giác đều.
4/ Củng cố: (3’)
- Vẽ đường tròn tâm O bán kính 2cm. Vẽ tam giác đều nội tiếp đường tròn trên
- Vẽ đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp ngũ giác đều
5/ Dặn dò: (2’)
- Nắm vững định nghĩa, định lí của đường tròn ngoại tiếp, đuờng tròn nội tiếp 1 đa giác đều
- Biết vẽ lục giác đều, hình vuông, tam giác đều nội tiếp đường tròn (O;R), cách tính cạnh a của đa 
 giác đều theo R và ngược lại theo a
- BTVN: 61;64 trang 91,92 sgk
Tuần: 29
Ngày soạn:
Tiết: 53
ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN
Ngày dạy:
I.MỤC TIÊU:
Học sinh công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn, biết được số là gì
Rèn cho học sinh kỹ năng giải bài toán thực tế (dây curoa, đường xoắn,...)
Gd tính cẩn thận, chính xác,t ... ïng thực tế
II.CHUẨN BỊ:
GV: bảng phụ; thước thẳng, phấn màu, máy tính bỏ túi
HS: compa, bút chì, máy tính bỏ túi. Ôn tập các công thức thể tích hình trụ, hình cầu
III.PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, trực quan, nhóm, thực hành
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
 1/ Ổn định: (1’)
 2/ KTBC: (5’) 
Làm bài tập 32- sgk
Sxq hình trụ = 2p.r.h = 2p.2r = 4p.r2 (cm2)
Diện tích 2 nửa mặt cầu = 4p.r2 (cm2)
Diện tích cần tính: 4p.r2 + 4p.r2 = 8p.r2 (cm2)
3đ
3đ
4đ
 3/ Bài mới: (32’)
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Ghi bảng
Treo bảng phụ hình vẽ 110 sgk
-Thể tích cần tíh?
-Thể tích của bồn chứa nước?
-Treo hình vẽ Bt 36
-Tìm hệ thức liên hệ giữa x và h khi AA’ có độ dài không đổi bằng 2a?
- Gợi ý câu b
Từ hệ thức 2a = 2x + h
 => h = 2a – 2x
- Cho hs giải bT 37 sgk
Hướng dẫn hs vẽ hình
Phân công nhiệm vụ các nhóm
Nhận xét, chốt lại cách làm
Quan sát hình vẽ
 bằèng Vh.trụ + Vh.cầu
» 12,26 m3
Vẽ hình
AA’ = AO + OO’ + O’A
2a = x + h + x
2a = 2x + h
Hoạt động nhóm giải câu b
Đại diện nhóm trình bày bài làm của nhóm
Nghiên cứu bài 37
Vẽ hình theo hướng dẫn
Nhóm 1 chứng minh câu a
=> MON~	APB
Nhóm 2 c/m câu b
Nhóm 3 câu c
Đại diện từng nhóm trình bày lời giải
Các nhóm khác bổ sung
Bài 35 trang 126 sgk
Thể tích bồn chứa nước:
V = Vh.trụ + Vh.cầu
= p.0,92.3,62 + 4/3 0,93 » 12,26 m3
Bài 36 trang 126 sgk
a/ Ta có: h + 2x = 2a
b/ S = 2p.s.h + 4p.x2 = 2px(h + 2x) = 4pax
V = p.x2h + 4/3 p.x3 
= 2p.x2 (a – x )+ 4/3p.x3
 = 2p.x2a – 2/3p.x3
Bài 37 sgk
a/ 
=> MON~	APB
b/ AM = MP ; BN = NP
=> AM.BN =MP.PN = OP2 = R2
c/ Nửa hình tròn APB quay quanh AB sinh ra hình cầu bán kính R
Vậy thể tích là V = 4/3 p.R3
4/ Củng cố: (5’)
 - Nêu các công thức đã học về hình trụ, hình cầu, hình nón
 - Các trường hợp đồng dạng của tam giác
 - Tứ giác nội tiếp
5/ Dặn dò: (2’)
 -Ôn các kiến thức đã học trongchương IV
 - Trả lời các câu hỏi ôn tập chương 
 - Làm BT 38, 40 sgk 
Tuần: 36
Ngày soạn:
Tiết: 70-71
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Ngày dạy:
I.MỤC TIÊU:
Học sinh được hệ thống hóa các khái niệm về hìh trụ, hình nón, hình cầu, các công thức tính chu vi, diện tích, thể tích hình cầu, hình trụ, hình nón
Rèn cho học sinh kỹ năng đọc hình, vẽ hình, phân tích, vận dụng các công thức vào tính toán, trình bày bài toán
Gd tính cẩn thận, chính xác,thẩm mỹ, đưa bài học vào ứng dụng thực tế
II.CHUẨN BỊ:
GV: bảng phụ; thước thẳng, phấn màu, máy tính bỏ túi
HS: compa, bút chì, máy tính bỏ túi. Ôn tập các công thức thể tích hình trụ, hình cầu
III.PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, trực quan, nhóm, thực hành
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
 1/ Ổn định: (1’)
 2/ KTBC: (5’) Trả lời các câu hỏi 1, 2 phần ôn tập chương IV
 3/ Bài mới: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn lý thuyết
Giữ lại phần KTBC
Treo bảng tóm tắt các kiến thức trang 118-sgk
Y/c hs ghi lại các công thức tính chu vi, diện tích, thể tích các hìh đã học
Hoạt động 2: Bài tập
Cho hs làm BT 38 sgk
V phần cần tính ?
V hình trụ lớn ?
V hình trụ nhỏ ?
V = ?
Cho hs quan sát hình 115
Cho biết bán kính đáy?
Chiều cao?
=> V hình nón?
Phân tích bài 42
V cần tính?
Chốt lại cách tính
Quan sát
Ghi nhớ
Ghi lại các công thức tính chu vi, diện tích, thể tích các hìh: nón, trụ, theo yêu cầu
Quan sát hình 114
Tổng các thể tích của 2 h.trụ
V = 60,5 p (cm3)
V = 63 p (cm3) 
V = 123,5 cm3
Quan sát hình vẽ 115
r = 2,5 m
h =5,01 m
V = 10,43p (m3)
Quan sát hình 117
Vh.trụ + Vh.nón =416,5p (cm3)
A. Lý thuyết:
1/ Hình trụ:
Sxq = 2 p.r h 
V = p.R2h 
2/ Hình nón :
Sxq = p.r l 
V = 1/3 p.R2h 
3/ Hình cầu :
Sxq = 4p. R2 
V = 4/3 p.R3
B. Bài tập:
 Bài 38
V = Vh.trụ lớn + Vh.trụ nhỏ
= p(5,5)2.2 + p32.7 = 123,5 cm3
Bài 40
Bài 42
V =Vh.trụ + Vh.nón = p 72.5,8 + 1/3. 72.8,1
= 284,2p + 132,3p = 416,5
HẾT TIẾT 70
Cho hs quan sát hình 118
+ Hình a V cần tính gồm ?
V = ?
+ Hình b V cần tính gồm ?
Tính V nón và ½ V cầu
=> V cần tính
Nhận xét
Cho hs quan sát hình 120
Biết bán kính hình cầu
=> V hình cầu = ?
Biết bán kính và chiều cao của hình trụ
=> V hình trụ =?
V = ?
 Vh.nón = ?
Quan sát hình vẽ
Hình trụ và ½ hình cầu
= 500,094p (cm3)
Chia 3 nhóm tính 
câu a, V = 500,094p (cm3)
Câu b, V = 536,406p (cm3) Câu c, V = 80/3p (cm3)
Thảo luận nhóm giải 
Đại diện 2 nhóm trình bày
bài làm
Các nhóm khác bổ sung nếu có
Tính V h.trụ = 2p.r3 (cm3)
Vh.cầu = 4/3p.r3 (cm3)
Vh.nón = 2/3 p.r3 (cm3)
Bài 43
a/ V = Vh.trụ + 1/2Vh.cầu
=p(6,3)2.8,4+ ½.4/3p.(6,3)3=500,094 cm3
b/ V = Vh.nónï + 1/2Vh.cầu
= 1/3p(6,9)2.20 + ½.4/3p.(6,9)3
= 536,406p (cm3)
c/ V = Vh.nónï + Vh.trụ + 1/2Vh.cầu
=1/3.24.4+p 22.4+ ½.4/3p.23=80/3p (cm3)
Bài 45
a/ Hình cầu có bán kính r (cm)
Vậy Vh.cầu = 4/3p.r3 (cm3)
b/ hình trụ có bán kính r (cm)
=> Vh.trụ = = 2p.r3 (cm3)
c/ Hiệu thể tích hình trụ và hình cầu
V= Vh.trụ - Vh.cầu= 2p.r3 - 4/3p.r3 
= 2/3 
d/ V hình nón =1/3 p r2.2r = 2/3p.r3 (cm3)
 4/ củng cố: - Nhắc lại các công thức tính chu vi, diện tích, thể tích các hìhn đã học
 - Các khái niệm về hình trụ, hình nón, hình cầu
5/ Dặn dò:
Ôn các kiến thức trọng tâm trong chương IV
 Xem và làm lại các bài tập đã sửa
Tuần: 36
Ngày soạn:
Tiết: 72
ÔN TẬP CUỐI NĂM
Ngày dạy:
I.MỤC TIÊU:
Học sinh được hệ thống các kiến thức trọng tâm cuả chương trình hình học về: hệ thức lượng trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác của góc nhọn 
Rèn cho học sinh kỹ năng đọc hình, vẽ hình, phân tích, vận dụng các định lý vào chứng minh, vận dụng các công thức vào tính toán, trình bày bài toán
Gd tính cẩn thận, chính xác,thẩm mỹ, đưa bài học vào ứng dụng thực tế
II.CHUẨN BỊ:
GV: bảng phụ; thước thẳng, phấn màu, máy tính bỏ túi, thước đo góc
HS: compa, bút chì, máy tính bỏ túi, thước đo góc, e-ke. Ôn tập các kiến thức trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác củ góc nhọn và các công thức đã học
III.PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, trực quan, nhóm, thực hành
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
 1/ Ổn định: (1’)
 2/ KTBC: (5’) KT vở ghi chép và vở bài tập của hs
 3/ Bài mới: (32’)
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn lý thuyết thông qua bài tập trắc nghiệm
Đưa BT 1 lên bảng phụ
Hình vẽ bên
b2+c2 = a2
h2=bc’
c2=ac’
bc=ha
B = acosB
c = btgC
Đưa đề bài 2 lên bảng phụ
Y/ c hs chọn đáp án đúng
Bài 3
Treo bảng phụ có đề bài và hình vẽ bài 3. Y/c hs tính độ dài trung tuyến BN
 B
 M
	 G
 C N A
Quan hệ giữa BN và BC ?
G là gì của DCAB ?
Tính BN theo a?
Treo bảng phụ có y/c bài 4 sgk
	B	
	 C	 A
Thảo luận nhóm làm BT 1
Đúng
Sai, sửa là h2= b’.c’
Đúng
Đúng
Sai, sửa là
Đúng
Sai, sửa là b = asinB hoặc b = acosC
Đúng
Chọn đáp án đúng B
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
DCAB có G là trọng tâm
Tính được BN = 
Bài 4. 
Đáp án đúng D
1/ Các khẳng định sau đúng hay sai? Nếu sai sửa lại cho đúng
Cho hình vẽ
 B
 c’
 c a 
 	 b’
 A C
 b 
2/ Bài 2 trang 134 sgk
 B
 450 H
 A 30 C
Nếu AC = 8 thì AB bằng: 
, B. 4
Đáp án đúng B
DCAB ( ) có:
BG.BN = BC2
Hay BG.BN = a2
Có: BG = 2/3 BN => 2/3BN2= a2 BN2 = 3/2 a2
 => BN = 
Bài 4 sgk
DCAB ( ) 
có sinA = 2/3 thì tgB bằng 
4/ Củng cố: (5’)
 - Tỉ số lựơng giác của góc nhọn
 - Các hệ thức lượng trong tam giác vuông
5/ Dặn dò: (2’) - Tiết sau tiếp tục ôn tập về góc và đường tròn, - Làm BT 6, 7 trang 134, 135 sgk
Tuần: 37
Ngày soạn:
Tiết: 73-74
ÔN TẬP CUỐI NĂM (tt)
Ngày dạy:
I.MỤC TIÊU:
Học sinh được hệ thống các kiến thức cơ bản về góc và đường tròn 
Rèn cho học sinh kỹ năng đọc hình, vẽ hình, phân tích, vận dụng các định lý vào chứng minh, vận dụng các tính chất vào tính toán, trình bày bài toán
Gd tính cẩn thận, chính xác,thẩm mỹ, đưa bài học vào ứng dụng thực tế
II.CHUẨN BỊ:
GV: bảng phụ; thước thẳng, phấn màu, máy tính bỏ túi, thước đo góc
HS: compa, bút chì, máy tính bỏ túi, thước đo góc, e-ke. Ôn tập các kiến thức trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác củ góc nhọn và các công thức đã học
III.PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, trực quan, nhóm, thực hành
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
 1/ Ổn định: (1’)
 2/ KTBC: (5’) KT vở soạn của hs
 3/ Bài mới: (32’)
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Ghi bảng
-Cho hs giải BT 6 sgk
Treo bảng phụ có hình vẽ
Gợi ý: Từ O kẻ OH ^ BC, OH cắt EF tại K
-Cho hs giải BT 7 SBT trang 151
Treo hình vẽ
Số đo của góc MON là: 
A. 450, B. 900, C. 300, D. 600
Chốt lại kết quả đúng
Hoạt động 2 : Luyện tập các bT chứng minh tổng hợp
-Y/c hs vẽ hình BT 8 sgk
Hướng dẫn hs cách tính diện tích hình tròn tâm O’
Cho hs làm BT 15 sgk
Hướng dẫn hs vẽ hình
Nhận xét, chốt lại cách giải
- Cho hs giải BT 15
câu a/ Chứng minh 
BD2 = AD.CD
b/ Chứng minh tứ giác BCDE là tứ giác nội tiếp
Hướng dẫn: cần c/m
Tứ giác BCDE có 2 đỉnh liên tiếp nhìn cạnh nối 2 đỉnh còn lại dưới cùng 1 góc
Nêu cách tính
Tìm được EF = 7 cm
Quan sát hình vẽ
Chọn đáp án D
Vẽ hình BT 8
Đại diện nhóm trình bày bài giải
Nghiên cứu vẽ hình BT 15
a/ Xét DABD và DBCD có:
 chung
(cùng chắn )
=> DABD ~ DBCD (g-g) =>
Bài tập 6 trang 134 sgk
Đáp án đúng B
Bài 7 trang 151 sbt
Trong tam giác vuông MON có 
Đáp án đúng D
Bài tập 8- sgk
Ta có: 
=> R = r.2 Và OO’ = 3r
Mặt khác : PO’2 =PA2 + O’A2
Hay (3r)2 = 42 + r2 => r2 = 2
Vậy S (O’) = pr2 = 2 (cm2)
Bài tập 15 trang 136 sgk
b/ Có sđ (t/c góc có đỉnh bên ngoài đường tròn)
Tương tự: sđ 
Mà DABC cân tại A => AB = AC
=> ( đ/l liên hệ giữa cung và dây)
=> 
=> Tứ giác BCDE nội tiếp 
 4/ Củng cố: (5’)
 - Điều kiện để tứ giác nội tiếp đường tròn
 - T/c góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn
 - Đ/L liên hệ giữa cung và dây
 5/ Dặn dò: (2’)
 - Xem lại các BT đã sửa
 - Học thuộc các kiến thức trong chương trình hình học 9
 - Làm BT 16, 17, 18 trang 136 sgk và BT 10, 11, 12 trang 152 SBT

Tài liệu đính kèm:

  • docYOHH 51-..doc