Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 49+50 - Năm học 2012-2013 - Hoàng Thị Thu

Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 49+50 - Năm học 2012-2013 - Hoàng Thị Thu

H Đ 1:(14’)Bài 56 SGK tr 89

GV treo bảng phụ vẽ hình 47 SGK

GV gợi ý:

 Đặt = x

 là góc ? của BEC ?

từ đó có?

Tương tự: ?

Vận dụng tính chất tứ giác nội tiếp thực hiện tiếp

H Đ 2:(14’)Bài 58 SGK tr 90

Gọi một HS đọc đề

GV vẽ hình

GV gợi ý:

Tính

Vậy

Tương tự tính góc ABD ? và kết luận

Tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD là?

 

doc 4 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 385Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 49+50 - Năm học 2012-2013 - Hoàng Thị Thu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 28 Ngày Soạn :18/3/2013 
LUYỆN TẬP
 Tiết: 49 	 Ngày Dạy : 20/3/2013
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS hiểu được thế nào là một tứ giác nội tiếp đường tròn..Biết được điều kiện để một tứ giác nội tiếp
2.Kỹ năng: HS rèn luyện kĩ năng vận dụng tính chất của tứ giác nội tiếp.Biết chứng minh tứ giác nội tiếp
3.Thái độ: Rèn luyện khả năng suy luận logic, thói quen trình bày lập luận chính xác
II. CHUẨN BỊ
GV: Thước, compa, thước đo góc, bảng phụ 
HS: Thước, compa, thước đo góc, bảng nhóm
III. PHƯƠNG PHÁP:Nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Ổn định: (1’)
9A3:
9A4:
Kiểm tra bài cũ:(7’) 
HS1: Nhắc lại định nghĩa tứ giác nội tiếp, định lí, định lí đảo ?
Làm BT trên bảng phụ:Tứ giác ABCD nội tiếp .Điền vào ô trống trong bảng sau cho hợp lí
A
450
700
B
250
900
C
780
D
1300
HS2: Làm bài tập 55
 3. Bài mới:
HĐ GV
HĐ HS
GHI BẢNG
H Đ 1:(14’)Bài 56 SGK tr 89
GV treo bảng phụ vẽ hình 47 SGK
GV gợi ý:
 Đặt = x
 là góc ? của DBEC ?
từ đó có?
Tương tự: ?
Vận dụng tính chất tứ giác nội tiếp thực hiện tiếp 
H Đ 2:(14’)Bài 58 SGK tr 90
Gọi một HS đọc đề
GV vẽ hình
GV gợi ý:
Tính 
Vậy 
Tương tự tính góc ABD ? và kết luận 
Tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD là? 
 (hai góc đối đỉnh)
 là góc ngoài của DBEC nên:
= x + 400 (1)
 là góc ngoài của DBEC nên:
= x + 200 (2)
HS thực hiện tiếp
Một HS đọc đề
HS vẽ hình vào vở
HS lập luận tính góc DCB
HS thực hiện theo nhóm nhỏ
Đại diện nhóm lên trình bày
tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm của AD
1. Bài 56 SGK tr 89
Ta có: (hai góc đối đỉnh)
Đặt = x
 là góc ngoài của DBEC nên:
= x + 400 (1)
 là góc ngoài của DBEC nên:
= x + 200 (2)
Lại có + = 1800 (3) (hai góc đối của tứ giác nội tiếp)
Từ (1),(2),(3) Þ x + 400 + x + 200 = 1800 
Vậy x = 600 
(1) Þ = 600 + 400 = 1000
(2) Þ = 600 + 200 = 800
 (kề bù)
( hai góc đối của tứ giác nội tiếp)
2. Bài 58 SGK tr 90
a) Ta có: (DABC đều)
Vậy (GT)
Þ (1) (CB nằm giữa CA, CD)
Do DB = DC nên DBDC cân Þ 
Do đó: (2)
Từ (1) và (2) Þ nên tứ giác ABCD nội tiếp
b) Vì nên AD là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD vậy tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm của AD
4. Củng cố:(5’)
Nhắc lại tính chất tứ giác nội tiếp?
Để chứng minh tứ giác nội tiếp ta cm ntn?
 5. Hướng dẫn về nhà:(4’)
GV hướng dẫn bài 59
BT 59, 60 SGK 
6.Rút kinh nghiệm:
Tuần: 28 	Ngày Soạn : 18/3/2013
§8. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP
Tiết: 50 	 Ngày Dạy : 20/3/2013
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức: HS hiểu được định nghĩa, khái niệm, tính chất của đường tròn ngoại tiếp (nội tiếp) một đa giác.Biết bất cứ một đa giác đều nào cũng có một đường tròn ngoại tiếp và một đường tròn nội tiếp 
2. Kỹ năng: Biết vẽ tâm của đa giác đều (cũng chính là tâm đường tròn nội, ngoại tiếp đa giác đó), từ đó vẽ được đường tròn nội, ngoại tiếp đa giác đó.
3.Thái độ: Rèn luyện khả năng suy luận logic, thói quen trình bày lập luận chính xác
II. CHUẨN BỊ
GV: Thước, compa, thước đo góc, bảng phụ 
HS: Thước, compa, thước đo góc, bảng nhóm
III. PHƯƠNG PHÁP:Nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Ổn định: (1’)
9A3:.
9A4:.
Kiểm tra bài cũ:(7’)
 Định nghĩa tứ giác nội tiếp đường tròn, điều kiện để một tứ giác nội tiếp đường tròn 
Vẽ hình vuông ABCD, vẽ đường tròn ngoại tiếp hình vuông đó
Bài mới:
HĐ GV
HĐ HS
GHI BẢNG
HD 1: (13’)Định nghĩa
 Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa tam giác, tứ giác ngoại tiếp đường tròn ?
Tương tự ta có định nghĩa đa giác nội tiếp đường tròn, phát biểu?
GV vẽ đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD. Cho HS nhận xét vị trí của các cạnh hình vuông ABCD với đường tròn (O; r)
Đường tròn (O; r) gọi là nội tiếp tứ giác ABCD. Hãy hệ thống hoá định nghĩa đường tròn nội tiếp đa giác ?
Cho HS nhình hình vẽ nhắc lại đâu là đường tròn nội, ngoại tiếp hình vuông nào?
Yêu cầu HS thực hiện ?1
HD 2: (10’)
Từ ?1 cho HS nhận xét đa giác đều có mấy đường tròn nội, ngoại tiếp?
Þ định lí
cho HS nhận xét tâm của đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp lục giác đều ?
GV giới thiệu tâm của đa giác đều
HS phát biểu lại
HS phát biểu định nghĩa đường tròn ngoại tiếp đa giác
Các cạnh hình vuông tiếp xúc với đường tròn (O; r)
HS phát biểu định nghĩa đường tròn nội tiếp đa giác
HS nhắc lại và ghi vào vở
Một HS đọc định nghĩa SGK
HS tự thực hiện vào vở
Một HS lên bảng thực hiện
HS nhận xét
HS nhận xét
1. Định nghĩa
Hình trên:
 - Đường tròn (O; R) ngoại tiếp hình vuông ABCD hay hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O; R)
 - Đường tròn (O; r) nội tiếp hình vuông ABCD hay hình vuông ABCD ngoại tiếp đường tròn (O; r)
Định nghĩa (SGK)
2. Định lí
Bất kì đa giác đều nào cũng chỉ có một và chỉ một đường tròn ngoại tiếp và một và chỉ một đường tròn nội tiếp
 + Tâm của đường tròn nội tiếp trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp và gọi là tâm của đa giác đều
4. Củng cố:(10’)
- Nhắc lại định nghĩa đường tròn nội, ngoại tiếp đa giác
 - Đa giác đều có mấy đường tròn ngoại, nội tiếp, tâm của chúng?
 - Làm bài tập 61 SGK:
Bài 61:
a) Vẽ (O; 2cm)
b) Vẽ hai đường kính AC và BD vuông góc. ABCD là hình vuông nội tiếp đường tròn (O; 2cm)
c) Vẽ OH ^ AB, OH là bán kính r của đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD
ta có OH là đường cao đồng thời là trung tuyến của tam giác vuông OAB vậy DOHB vuông cân tại H 
Þ r2 + r2 = OB2 = 22 = 4 Þ 
 + Vẽ đường tròn (O; ) đó là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD
5. Hướng dẫn về nhà:(4’)
 GV hướng dẫn bài 62
 BT 62, 63, 64 SGK 
6.Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • dochinh 9 tuan 28.doc