Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 49: Luyện tập - Nguyễn Đại Tân Thiện

Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 49: Luyện tập - Nguyễn Đại Tân Thiện

I/ Mục tiêu:

Qua bài này, hs cần:

- Nắm vững tính chất của tứ giác nội tiếp và cách nhận biết .

- Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức vào giải bài tập.

- Rèn tính chính xác; nhạy bén khi phân tích và tìm ra cách giải.

II/ Chuẩn bị:

- Thước; compa; tứ giác nội tiếp.

III/ Tiến trình bài giảng:

 1/ Ổn định:

 2/ KTBC: Hs 1: Nêu 2 định lí về tứ giác nội tiếp? (sgk)

Hs 2: Sửa bài 56/ tr 89. (như đã hướng dẫn)

 3/ Bài mới:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 314Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 49: Luyện tập - Nguyễn Đại Tân Thiện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết 49 
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
Qua bài này, hs cần:
Nắm vững tính chất của tứ giác nội tiếp và cách nhận biết .
Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức vào giải bài tập.
Rèn tính chính xác; nhạy bén khi phân tích và tìm ra cách giải.
II/ Chuẩn bị:
- Thước; compa; tứ giác nội tiếp.
III/ Tiến trình bài giảng:
	1/ Ổn định:
	2/ KTBC: Hs 1: Nêu 2 định lí về tứ giác nội tiếp? (sgk)
Hs 2: Sửa bài 56/ tr 89. (như đã hướng dẫn)
	3/ Bài mới:
Hđ của GV
Hđ của HS
Nội dung
Gv hướng dẫn từng bài 57; 58; 59 sgk tr90; chia nhóm làm bài. Sau đó đại diện mỗi nhóm trình bày trên bảng; cả lớp sửa sai. 
58/ 
a/ ==?
DB=DC => BDC? =>==?
=>= 1800 ?
có = 1v => AD là đường kính => tâm?
Dùng đl tổng 2 góc đối diện của tứ giác nội tiếp và t/c 2 góc đối của HBH.
57/ HBH không nội tiếp được vì tổng 2 góc đối diện khác 1800 trừ hình chữ nhật; hình vuông.
Hình thang không nội tiếp được; trừ hình thang cân .
58/ a/ Cm: ABDC là tứ giác nội tiếp:
ABC đều 
=>==600.
DB=DC và = ½.
=> BDC cân tại D
và == 300.
=>+++ 
= 1800
=> ABDC là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính AD.
b/ Tâm của đường tròn là trung điểm của AD 
59/ ABCP nội tiếp 
=> += 1800 
do = (t/c HBH)
=> +=1800
mà +=1800
nên = 
=> ADP cân tại A
=> AD = AP
Bt 57/ 
 (hs ghi)
Bt 58/ 
(hs ghi)
Bt 59/ 
(hs ghi)
Hướng dẫn bt 60/ 
Tứ giác MIST nội tiếp => = 1800 .
Mà + = 1800 nên = 
Tứ giác AMIN nội tiếp => + = 1800 .
Mà + = 1800 nên = 
Tứ giác RINQ nội tiếp => = 1800 .
Mà + = 1800 nên =
Do đó = => QR // ST.
Kiểm tra 15’:
I/ Trắc nghiệm: (6 điểm)
Điền vào chổ trống cho thích hợp hoặc khoanh tròn câu đúng:
1/ Tứ giác có 4 đỉnh . . . . . . . . . . gọi là tứ giác nội tiếp đường tròn.
2/ Số đo góc nội tiếp bằng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3/ Cho tứ giác ABCD nội tiếp:
*Biết = 530. Tính bằng:
a/ 370 ; b/ 530 ; c/ 1070 ; d/ 1270 . 
* Biết = 1000 . Tính bằng:
a/ 800 ; b/ 2600 ; c/ a và b đều đúng ; d/ a và b đều sai 
 4/ Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là . . . . . . . . . . . . . . . .
5/ Tứ giác có hai góc đối diện bằng 1800 thì tứ giác nội tiếp được đường tròn. Đúng hay sai? 
II/ Tự luận: (4 điểm)
Cho tam giác ABC có các đường cao AA’, BB’, CC’ cắt nhau tại H.
CMR: Các tứ giác AC’HB’; BC’B’C nội tiếp được. Xác định tâm của mỗi đường tròn ngoại tiếp và vẽ hình. 
Đáp án: 1/ nằm trên (O). 2/  nửa sđ cung bị chắn. 3/ d; d; 4/gócvuông.5/s
Tự luận: hình đúng(1đ); AC’HB’có +=2v (1đ); Tâm là trung điểm AH (0,5đ). BC’B’C có == 1v và cùng nhìn cạnh BC(1đ); Tâm là trung điểm BC (0,5 đ) 
	4/ Dặn dò: Hs đọc bài 8.
IV/ Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_9_tiet_49_luyen_tap_nguyen_dai_tan_thie.doc