AMục tiêu
- Qua bài này, HS cần :
- Nhận biết được góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn .
- Học sinh phát biểu và chứng minh được định lý về số đo góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn .
- Rèn kỹ năng chứng minh chặt chẽ, rõ, gọn .
B. Chuẩn bị
- Phấn màu, bảng phụ, SGK , SGV ,thước thẳng, com pa,
- HS : Com pa, thước thẳng .
C. Tiến trình ên lớp:
Tổ chức:
Tiết 44: Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn AMục tiêu Qua bài này, HS cần : - Nhận biết được góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn . - Học sinh phát biểu và chứng minh được định lý về số đo góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn . - Rèn kỹ năng chứng minh chặt chẽ, rõ, gọn . B. Chuẩn bị Phấn màu, bảng phụ, SGK , SGV ,thước thẳng, com pa, HS : Com pa, thước thẳng . C. Tiến trình ên lớp: Tổ chức: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra Cho hình vẽ, nêu tên gọi các góc chắn cung nhỏ AB, viết biểu thức liên hệ số đo các góc đó . C O B A x * GV : ĐVĐ : Chúng ta đã học về góc ở tâm, góc nội tiếp, góc giữa tia tiếp tuyến và dây cung . Hôm nay chúng ta tiếp tục nghiên cứu về góc có đỉnh ở bên bên trong đường tròn, góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn HS trả lời câu hỏi . HS ở dưới NX trả lời của bạn . Góc ACB là góc nội tiếp Góc AOB là góc ở tâm . BAx là góc giữa tia tiếp tuyến và dây . Hoạt động 2: Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn * GV : Góc ở tâm có phải là góc có đỉnh ở trong Đtr không ? * H : NX gì về hai cung mà góc ở tâm chắn ? * H : Dùng thước đo góc xác định số đo của góc BEC và số đo các cung BnC và DmA ( đo cung qua góc ở tâm tương ứng và rút ra NX ) * GV : Giới thiệu nội dung định lý . * GV : Gợi ý HS tạo ra các góc nội tiếp chắn cung BnC và AmD . * GV : Cho HS thực hành ?1 * GV : Cho HS thực hành bài tập 36 GV : Sử dụng trực tiếp đlý và số đo hai cung bằng nhau 1. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn . Khái niệm ( SGK / 80) . éAED ;éBEC ; éAEC;éBED là các góc trong đường tròn . * HS nghe GV trình bày . A m C D O E n B * HS : Góc ở tâm chắn hai cung bằng nhau . * HS : Số đo góc BEC bằng nửa tổng số đo hai cung BnC và DmA . * HS : Đọc định lý trong SGK . Định lý ( SGK /81) ?1 Nối Bvới D, Ta có : éBDE = sđ cung BnC éDBE = sđ cung AmD ( Đlý góc nt) Mà éBDE+éDBE =éBEC Vậy : éBEC =(sđ BnC + sđ AmD) Hoạt động 3: Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn . * GV : Cho HS đọc SGK/ 81 và trả lời câu hỏi : Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn là gì ? * GV : Chiếu các hình 33; 34; 35 lên máy chiếu và chỉ rõ từng trường hợp . * GV : Giới thiệu nội dung định lý góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn . * GV : cho HS thực hành ?2 * GV : Với nội dung đlý trong từng hình ta cần chứng minh điều gì ? * GV : Cho HS CM từng trường hợp . * GV : Cho HS hoạt động nhóm với 3 trường hợp, mỗi nhóm 1 trường hợp . Sau đó đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét . * GV : Cho HS nhắc lại nội dung định lý . * HS thảo luận nhóm và trình bày vào giấy trong hoặc phiếu học tập của nhóm . E A O B C A O E C 2. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn . Khái niệm ( SGK/ 81) * HS : Thực hành ?1. HS ở dưới cùng làm và nhận xét Định lý ( SGK /81) a) TH1 - Hai cạnh của góc đều là cát tuyến . Nối A và C ta có : Goác BAC là góc ngoài của tam giác AEC. ịéBAC=éACD +éBEC . éBAC =sđ cung BC * HS : Lên bảng làm bài 36, HS ở dưới cùng làm và NX . * HS : Trả lời câu hỏi : Là góc có : - đỉnh nằm ngoài đường tròn . Các cạnh đều có điểm chung với đường tròn ( Có một hoặc hai điểm chung ) * HS : Đọc đlý trong SGK, cả lớp theo dõi, HS ghi bài E A D B O C éACD =sđ cung AD ( Đlý góc nt) Mà éBEC=éBAC-éACD Hay:éBEC = (sđBC-sđAD) b) Trường hợp 2 - Một cạnh của góc là cát tuyến . éBAC=éACE+éBEC( t/c góc ngoài tam giác ). ịéBEC=éBAC-éACE Mà éBAC =sđ cung BC ( đlý góc nt ) éACE =sđ cung AC( đlý góc giữa tia tiếp tuyến và dây) Hay:éBEC = (sđBC-sđAC) c) Trường hợp 3- cả hai cạnh đều là tiếp tuyến . Hoạt động 3. Củng cố . Nhắc lại nội dung định nghĩa, định lý và hệ quả về góc có đỉnh ở bên trong và bên ngoài đường tròn ? Hoạt động 4. Hướng dẫn về nhà .- Nắm vũng nội dung kiến thức đã được nhắc lại ở phần củng cố .- Hoàn thành VBT .- Làm bài tập 37; 39; 40/ SGK- 82; 83
Tài liệu đính kèm: