HĐ 1: Bài 41(20)
GV yêu cầu HS đọc bài tập 41 SGK
Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức về
- Đường tròn ngoại tiếp tam giác
- Tam giác nội tiếp đường tròn
GV vẽ hình lên bảng
Đoán nhận vị trí tương đối của các đường tròn ?
Nêu cách chứng minh hai đường thẳng tiếp xúc trong, ngoài
Cho HS làm câu a
GV cho HS thực hiện nhanh câu b
GV gợi ý cho HS dùng hệ thức lượng trong tam giác vuông làm câu c
AHB: AH2 = ?
AHC: AH2 = ?
GV cho HS nêu cách chứng minh tiếp tuyến của đường tròn ?
GV gợi ý:
So sánh các cặp góc F1 và H1; F2 và H2 ?
H1 + H2 = ?
GV gọi HS trình bày chứng minh theo hướng dẫn
GV gợi ý:
So sánh AH và OA, EF và AH ?
Khi nào AH lớn nhất ?
HĐ2: BT 43(13)
Yêu cầu HS nhắc lại tính chất đường kính vuông góc với dây ?
OMNO là hình gì? AM ? AN?
AC = ?AM
Gọi HS thực hiện
Nhắc lại tc hai đường tròn cắt nhau?
GV gọi HS thực hiện
Tuần: 21 Ngày Soạn : 14/1/2013 ÔN TẬP CHƯƠNG II Tiết: 35 Ngày Dạy :16/1/2013 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Oân tập về tính chất đối xứng của đường tròn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây, về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn , của hai đường tròn 2.Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào tính toán chứng minh.Rèn luyện cách phân tích tìm lời giải bài toán và trình bày lời giải, làm quen với bài toán cực trị hình học. 3. Thái độ:Rèn luyện tính chính xác trong phát biểu, vẽ hình và tính toán. II. CHUẨN BỊ : GV: Bảng phụ ghi BT, dụng cụ vẽ hình. HS: Dụng cụ vẽ hình. III. PHƯƠNG PHÁP:Nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: Ổ định lớp: (1’) 9A3: 9A4: Kiểm tra bài cũ: ( 4’) Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS Bài mới: HĐ GV HĐ HS GHI BẢNG HĐ 1: Bài 41(20’) GV yêu cầu HS đọc bài tập 41 SGK Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức về - Đường tròn ngoại tiếp tam giác - Tam giác nội tiếp đường tròn GV vẽ hình lên bảng Đoán nhận vị trí tương đối của các đường tròn ? Nêu cách chứng minh hai đường thẳng tiếp xúc trong, ngoài Cho HS làm câu a GV cho HS thực hiện nhanh câu b GV gợi ý cho HS dùng hệ thức lượng trong tam giác vuông làm câu c DAHB: AH2 = ? DAHC: AH2 = ? GV cho HS nêu cách chứng minh tiếp tuyến của đường tròn ? GV gợi ý: So sánh các cặp góc F1 và H1; F2 và H2 ? H1 + H2 = ? GV gọi HS trình bày chứng minh theo hướng dẫn GV gợi ý: So sánh AH và OA, EF và AH ? Khi nào AH lớn nhất ? HĐ2: BT 43(13’) Yêu cầu HS nhắc lại tính chất đường kính vuông góc với dây ? OMNO’ là hình gì? AM ? AN? AC = ?AM Gọi HS thực hiện Nhắc lại tc hai đường tròn cắt nhau? GV gọi HS thực hiện Một HS đọc bài HS nhắc lại HS vẽ hình vào vở HS đoán nhận HS nêu cách chứng minh và trình bày chứng minh HS thực hiện theo hướng dẫn của GV HS nêu cách hcứng minh tiếp tuyến của đường tròn HS trình bày chứng minh theo hướng dẫn HS thực hiện theo hướng dẫn HS nhắc lại HS thực hiện theo gợi ý của GV HS nhắc lại HS thực hiện 1. Bài 41 SGK a) OI = OB – IB nên (I) tiếp xúc trong với (O) OK = OC – KC nên (K) tiếp xúc trong với (O) IK = IH + KH nên (I) tiếp xúc ngoài với (K) b) tứ giác AEHF có: nên là hình chữ nhật c) DAHB vuông tại H và HE ^ AB nên AE.AB = AH2 DAHC vuông tại H và HF ^ AC nên AF.AC = AH2 Vậy AE.AB = AF.AC d) Gọi G là giao điểm của AH và EF. Tứ giác AEHF là hình chữ nhật nên GH = GF Þ DKHF cân tại K nên Vậy Do đó EF là tiếp tuyến của (K) Tương tự EF là tiếp tuyến của (I) e) EF = AH OA (OA không đổi) EF = OA Û AH = OA Û Vậy khi tức là AD ^ BC tại O thì EF lớn nhất 2. Bài 43 SGK a) Kẻ OM ^ AC, O’N ^ AD Hình thang OMNO’ có OI = IO’, IA // OM // O’N nên AM = AN Lại có AC = 2AM, AD = 2AN nên AC = AD b) Gọi H là giao của AB và OO’. Ta có AH = HB, OO’ ^ AB DAKB: AI = IH, AH = HB nên IH là đường trung bình Þ IH // KB hay OO’ // KB Lại có OO’ ^ AB nên KB ^ AB 4. Củng cố:(5’) - Đường tròn ngọai tiếp tam giác? - Cách chứng minh tiếp tuyến của đường tròn ? - Quan hệ giữa đường kính và dây? 5. Hướng dẫn về nhà:(2’) GV hướng dẫn HS làm bài tập 42 SGK 6. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: