Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tiết 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ

Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tiết 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ

A.Mục tiêu:

 HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các qui tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.

 Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán.

B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

-GV: Bảng phụ ghi bài tập, bảng tổng hợp các qui tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. Máy tính bỏ túi.

 -HS: +Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số.

C.Tổ chức các hoạt động dạy học:

I. ổn định lớp (1 ph)

II. Kiểm tra bài cũ (8 ph).

- Câu 1: Tính giá trị của biểu thức: D = ; F = -3,1. (3 – 5,7)

- Câu 2: +Cho a  N. Luỹ thừa bậc n của a là gì?

+Viết kết quả dưới dạng một luỹ thừa: 34.35 và 58:52

III. Bài mới

ĐVĐ: Trên cơ sở của luỹ thừa của số tự nhiên ta cũng có luỹ thừa của số hữu tỉ. Cho ghi đầu bài.

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 402Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tiết 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :7/9/2010 
Ngày dạy8/9/2010
Tiết 6: 	Đ5. luỹ thừa của một số hữu tỉ.	 
A.Mục tiêu: 	
HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các qui tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. 
Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ ghi bài tập, bảng tổng hợp các qui tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. Máy tính bỏ túi.
 -HS: +Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I. ổn định lớp (1 ph)
II. Kiểm tra bài cũ (8 ph).
- Câu 1: Tính giá trị của biểu thức: D = ; F = -3,1. (3 – 5,7)
- Câu 2: 	+Cho a Î N. Luỹ thừa bậc n của a là gì?
+Viết kết quả dưới dạng một luỹ thừa: 34.35 và 58:52
III. Bài mới
ĐVĐ: Trên cơ sở của luỹ thừa của số tự nhiên ta cũng có luỹ thừa của số hữu tỉ. Cho ghi đầu bài.
HĐ của Thầy và Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: luỹ thừa với số mũ tự nhiên (7p)
-Tương tự với số tự nhiên, em hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ?
-GV ghi công thức lên bảng.
-Nêu cách đọc và cho HS đọc
-Giới thiệu các qui ước:
-Hỏi: Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng 
 thì xn = có thể tính như thế nào?
-HS sử dụng định nghĩa để tính. Có thể trao đổi trong nhóm.
-Yêu cầu làm?1 trang 17.
-Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x.
xn = (x Î Q, n Î N, n > 1).
 x là cơ số; n là số mũ
-Quy ước: x1 = x; xo = 1 (x¹ 0)
Tính: = 
 ?1SGK
* ; * (-0,5)2 = 0,25
* ; * 9,70 = 1
* (-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5) = -0,125
Hoạt động 2: Tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số (7p)
-Yêu cầu phát biểu cách tính tích của hai luỹ thừa và thương của hai luỹ thừa của số tự nhiên?
-Tương tự với số hữu tỉ x ta tính thế nào?
-Yêu cầu HS làm?2 và đọc kết quả.
-Đưa BT 49/10 SBT lên bảng phụ 
Chọn câu trả lời đúng.
 Với xÎ Q; m, n Î N
 xm. xn = xm+n; xm : xm = xm-n (x¹ 0, m ³n)
*?2: Viết dưới dạng một luỹ thừa:
a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5
b) (-0,25)5 : (-0,25)3= (-0,25)5-3 = (-0,25)2
*BT 49/18 SBT:
a)B đúng; b)A đúng; c)D đúng; d)E đúng.
Hoạt động 3: Luỹ thừa của luỹ thừa (10p)
-Yêu cầu làm?3 SGK
-Gợi ý: Dựa theo định nghĩa để làm
-YC 2 HS làm trên bảng, cả lớp làm và nx.
-Hỏi: Vậy qua 2 bài ta thấy khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa ta làm thế nào?
-Ta có thể rút ra công thức thế nào?
-Trả lời: Khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.
-Yêu cầu làm?4/18 SGK.
a) ; b) 
-
*? 3: Tính và so sánh: 
a) (22)3 = 22.22.22 = 26
 b) 
*Công thức: (SGK)
4: Điền số thích hợp:
 a) 6 b) 2
Hoạt động 4: Củng cố - luện tập (10p)
-Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x. Nêu qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của một
 luỹ thừa.
-Đưa bảng phụ ghi tổng hợp ba công thức.
-Yêu cầu làm BT 27/19 SGK
-Cho hoạt động nhóm làm BT 28/19 SGK sau đó nhận xét
*BT 27/19 SGK: Tính 
- - 
 *BT 28/19 SGK: Tính
-Dùng máy tính bỏ túi làm BT 33/20 SGK.
-Yêu cầu tự đọc SGK rồi tính 
Giới thiệu cách tính khác dùng máy CASIO fx 500 MS: Tính (-0,12)3 ;(1,5)4:
ấn ( - 0,12 ) x3 =; hoặc (- 0,12) x3 =
đều được -1,728 ´10-03 hiểu là -0,001728
ấn 1,5Ù4 = được 5,0625
Nhận xét: Luỹ thừa bậc chẵn của một số âm là một số dương. Luỹ thừa bậc lẻ của một số âm là một số âm.
*BT 33/20 SGK: 
 3,52 = 12,25 
 (-0,12)3 = -0,001728
 (1,5)4 = 5,0625
IV. Hướng dẫn về nhà (2 ph).
Cần học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ và các qui tắc.
BTVN: 29, 30, 32 trang 19 SGK; bài39, 40, 42, 43 trang 9 SBT.
Đọc mục “Có thể em chưa biết” SGK tr.20.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_7_tiet_6_luy_thua_cua_mot_so_huu_ti.doc