A . Mục tiêu :
Củng cố các tính chất của tiếp tuyến đường tròn , đường tròn nội tiếp tam giác
Rèn luyện kỹ năng vẽ hình , vận dụng các tính chất của tiếp tuyến vào các bài tập về tính toán và chứng minh
Bước đầu vận dụng các tính chất của tiếp tuyến vào bài tập quỹ tích dựng hình
B. Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ
HS : ¤n tập các hệ thức lượng giác trong tam giác vuông , các tính chất của tiếp tuyến
C.Tiến trình lên lớp:
Tổ chức:
Tiết 29 : LuyÖn tËp A . Mục tiêu : Củng cố các tính chất của tiếp tuyến đường tròn , đường tròn nội tiếp tam giác Rèn luyện kỹ năng vẽ hình , vận dụng các tính chất của tiếp tuyến vào các bài tập về tính toán và chứng minh Bước đầu vận dụng các tính chất của tiếp tuyến vào bài tập quỹ tích dựng hình B. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ HS : ¤n tập các hệ thức lượng giác trong tam giác vuông , các tính chất của tiếp tuyến C.TiÕn tr×nh lªn líp: Tæ chøc: Ho¹t ®éng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß Ho¹t ®éng 1: KiÓm tra( 8 phót) HS1 : Nêu tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau tại một điểm Thế nào là đường tròn nội tiếp tam giác , đường tròn bàng tiếp tam giác GV nhận xét HS trả lời : Ho¹t ®éng 2: LuyÖn tËp( 33phót) Bài 26 Tr 115 SGK GV gọi HS lên bảng vẽ hình , ghi gt, kl chữa câu a , b GV kiểm tra bài HS dưới lớp GV gọi tiếp 1 HS giải câu c Bài 27 SGK Tr 116 GV gọi HS chữa bài Bài 30 Tr 116 SGK GV gọi HS đọc đề bài Vẽ hình ghi gt , kl a ) Chứng minh COD = 900 hỏi : Để chứng minh COD = 900 ta làm thế nào ? b ) Chứng minh CD = AC + BD c ) Chứng minh AC . BD không đổi khi M di chuyển trên nửa đường tròn GV : AC. BD bằng tích nào ? Tại sao CM . MD không đổi ? Bài 31 Tr 116 SGK GV yêu cầu HS hoạt động nhóm GV gợi ý : Hãy tìm các cặp đoạn thẳng bằng nhau trên hình GV theo dõi các nhóm hoạt động Sau khoảng 7 phút GV yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày Bài 32 TR 116 SGK GV đưa hình vẽ lên bảng phụ Bài 29 Tr 116 SGK GV gọi HS đọc đề bài GV vẽ hình tạm Hỏi : Đường tròn(O) phải thỏa mãn điều kiện gì ? Vậy tâm O phải nằm trên những đường nào HS lên bảng a ) Có AB = AC ( Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau tại một điểm ) OB = OC = R Þ OA là đường trung trực của đoạn thẳng BC Þ OA ^ BC và HB = HC b ) xét D CBD có : CH = HB ( c/mt ) OC = OD = R Þ OH là đường trung bình của tam giác CBD Þ OH // BD hay OA // BD c ) Trong tam giác vuông ABC AB = ( định lý Pi ta go ) = ( c m ) sin A = Þ A1 = 300 Þ BAC = 600 ( vì AO là tia phân giác ) D ABC có AB = AC ( t/c tiếp tuyến ) Þ D ABC cân Có BAC = 600 Þ D ABC đều Vậy AB = AC = BC = 2( c m ) HS nhận xét và sửa bài HS : Có DM = DB ; ME = CE ( t/c hai tiếp tuyến cắt nhau ) Chu vi D ADE = AD + DE + EA = AD + DM + ME + EA = AD + DB +CE+EA = AB +CA = 2AB HS nhận xét sửa bài HS : Có OC là tia phân giác AOM , OD là tia phân giác của góc MOB ( t/c hai tiếp tuyến cắt nhau ) Mà AOM kề bù với góc MOB Þ OC ^OD Hay COD = 900 b ) có CM = CA ; MD = DB ( t/c hai tiếp tuyến cắt nhau ) Þ CM + MD = CA + BD Hay CD = AC + BD c ) HS : AC . BD = CM . MD Trong tam giác vuông COD có OM ^ CD ( t/c tiếp tuyến ) Þ CM . MD = OM2 ( Hệ thức lượng trong tam giác vuông ) Þ AC . BD = R2 ( không đổi ) HS nhận xét sửa bài HS hoạt động nhóm a ) AD = AF ; BD = BE ; CF = CE ( t/c hai tiếp tuyến cắt nhau ) ta có AB + AC – BC = AD + DB + AF + FC – BE – EC = AD + DB + AD + FC – BD – FC = 2AD b ) tương tự : 2BE = BA + BC – AC 2 CF = CA + CB – AB Đại diện nhóm lên bảng trình bày HS trả lời miệng : OD = 1 c m ÞAD = 3 c m (t/c trung tuyến ) Trong tam giác vuông ADC có C = 600 DC = AD . cotg 600 =3. Þ BC = 2 DC = 2 ( c m ) SABC = Vậy Chọn D HS : Đường tròn ( O) phải tiếp xúc với Ax tại B và tiếp xúc với cả Ay Tâm O phải nằm trên đường thẳng d vuông góc với Ax tại B và tâm O phải nằm trên tia phân giác Az của góc xAy Vậy O là giao điểm của đường thẳng d và tia Az HS dựng hình bằng thước và com pa Ho¹t ®éng 3: Híng dÉn vÒ nhµ( 4 phót) Bài tập : 28 Tr 116 SGK Bài 54 , 55, 56 , 61 , 62 Tr 135 , 137 SBT Oân tập định lý sự xác định đường tròn . tính chất đối xứng của đường tròn
Tài liệu đính kèm: