GV đưa hình lên bảng, giới thiệu định lí 3 và hướng dẫn chứng minh.
GV: Theo định lý và hình trên ta cần chứng minh điều gì?
Theo cách tính diện tích tam giác, hãy c/m đ/lí trên?
Gv yêu cầu hs làm ?2.
Gv: Nhờ đ/lí Py-ta-go, từ hệ thức 3 ta có thể suy ra một hệ thưc giữa đường cao ứng với cạnh huyền và hai cạnh góc vuông:
ah = bc a2h2 =b2c2
(b2 + c2)h2 = b2c2
GV yêu cầu HS đọc đ/lí 4
Yêu cầu hs đọc chú ý HS vẽ hình vào vỡ và một HS đọc định lí .
HS:Ta cần chứng minh
b.c = a.h
hay AC.AB = BC. AH
HS chứng minh miệng, GV ghi bài lên bảng.
HS tính:
b2 + c2 = a(b + c)=a.a = a2
HS làm ?2
HS đọc đ/lí 4
HS đọc chú ý.
Ngày soạn: 27/08/2010 Ngày dạy: 01/09/2010 Tuần 2: Tiết 2: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG (Tiếp ) I. Mục tiêu HS nhận biết được các cặp tam giác đồng dạng trong hình 1 (SGK – Tr 64) và biết thiết lập các hệ thức : a.h = b.c ; . Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác và suy luận lôgic. II. Chuẩn bị: GV: - Bảng phụ ghi định lý. - Thước thẳng, ê ke, com pa, phấn màu. HS: - Ôn tập các trường hợp đông dạng của hai tam giác vuông và định lý Py- ta- go. -Thước thẳng, ê ke, com pa. III. Phương pháp dạy học Đàm thoại, vấn đáp , phát hiện và giải quyết vấn đề. IV. Tiến trình bài giảng: 1. Ổn định tổ chức: 2. Bài giảng: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’). GV nêu yêu cầu kiểm tra: HS1: Phát biểu định lí1 và 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông/ Vẽ hình và viết các hệ thức. HS 2: Chữa bài tập 4 (SGK –Tr 68) Hai HS lên bảng làm bài BT 4(SGK – Tr68) Ta có AH2 =BH.CH 22 =1.x x = 4. AC2 = AH2 + HC2 = 20 y = = Hoạt động 2 (12’) Một số hệ thức liên quan tới đường cao ( tiếp). GV đưa hình lên bảng, giới thiệu định lí 3 và hướng dẫn chứng minh. GV: Theo định lý và hình trên ta cần chứng minh điều gì? Theo cách tính diện tích tam giác, hãy c/m đ/lí trên? Gv yêu cầu hs làm ?2. Gv: Nhờ đ/lí Py-ta-go, từ hệ thức 3 ta có thể suy ra một hệ thưc giữa đường cao ứng với cạnh huyền và hai cạnh góc vuông: ah = bc a2h2 =b2c2 (b2 + c2)h2 = b2c2 GV yêu cầu HS đọc đ/lí 4 Yêu cầu hs đọc chú ý HS vẽ hình vào vỡ và một HS đọc định lí . HS:Ta cần chứng minh b.c = a.h hay AC.AB = BC. AH HS chứng minh miệng, GV ghi bài lên bảng. HS tính: b2 + c2 = a(b’ + c’)=a.a = a2 HS làm ?2 HS đọc đ/lí 4 HS đọc chú ý. Định lý 3 : Trong một tam giác vuông, tích hai cạnh góc vuông bằng tích của cạnh huyền và đường cao tương ứng. Hệ thức : bc = ah Chứng minh: Theo công thức tính diện tích tam giác ta có: SABC = = AC.AB = BC.AH hay bc = ah Định lí 4: Trong một tam giác vuông, nghich đảo của bình phương đường caoứng với cạnh huyền bằng tổng các nghịch đảo của bình phương hai cạnh góc vuông. Hệ thức: * Chú ý: (SGK) Hoạt động 3: Luyện tập (13’) GV yêu cầu HS làm bài tập 5(SGK) theo nhóm. GV quan sát nhắc nhỡ các nhóm làm việc 5’ HS hoạt động nhóm làm bài tập 5. Đại diện một nhóm trình bày để lớp nhận xét . Bài 5 - SGK trang 69 Áp dụng định lý Pytago : BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 32 + 42 = 25 BC = 5 (cm) Áp dụng hệ thức lượng : BC.AH = AB.AC Hướng dẫn về nhà (2’) - Học thuộc định lý 1;2;3 và 4. - Làm bài tập 6;7;8;9 ( SGK – Tr 69; 70) - Chuẩn bị tiết sau luyện tập. ..@&? BGH duyệt Ngày..tháng.năm 2010
Tài liệu đính kèm: