Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 19: Kiểm tra một tiết - Lê Anh Tuấn

Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 19: Kiểm tra một tiết - Lê Anh Tuấn

 A. Mục tiêu:

- Củng cố các kiến thức về các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông và các tỉ số lượng giác của các góc nhọn.

 ĐỀ CHẴN:

Bài 1: Khoanh tròn chỉ một chữa đứng trước câu trả lời đúng:

 Cho tam giác DEF có D = 900 ; đường cao DI.

 a) SinE bằng:

 A. ; B. ; C. E

 b) tgE bằng:

 A. ; B. ; C. .

 c) CosF bằng: I

 A. ; B. ; C.

 d) cotgF bằng:

 A. ; B. ; C.

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 289Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 19: Kiểm tra một tiết - Lê Anh Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 19 : Kiểm tra một tiết
 A. Mục tiêu:
- Củng cố các kiến thức về các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông và các tỉ số lượng giác của các góc nhọn.
 Đề chẵn:
Bài 1: Khoanh tròn chỉ một chữa đứng trước câu trả lời đúng:
 Cho tam giác DEF có D = 900 ; đường cao DI.
 a) SinE bằng:
 A. ; B. ; C. E
 b) tgE bằng:
 A. ; B. ; C. . 
 c) CosF bằng: I
 A. ; B. ; C. 
 d) cotgF bằng:
 A. ; B. ; C. D F
 A
Bài 2:
 Trong tam giác ABC có AB = 12 cm;
ABC = 400 ; ACB = 300; đường cao AH.
Hãy tính độ dài AH, HC.
 C H B
Bài 3: Dựng góc a biết sina = . Tính độ lớn của góc a.
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông ở A ; AB = 3 cm ; AC = 4 cm.
 a) Tính BC , B, C.
 b) Phân giác của góc A cắt BC tại E.
 Tính BE , CE.
 c) Từ E kẻ EM và EN lần lượt vuông góc với AB và AC. Hỏi tứ giác AMEN là hình gì
 ? Tính chu vi và diện tích của tứ giác AMEN.
Đề lẻ
Bài 1: Khoanh tròn chỉ một chữa đứng trước câu trả lời đúng:
 Cho tam giác DEF có D = 900 ; đường cao DI.
 a) SinE bằng:
 A. ; B. C. E
 b) tgE bằng:
 A. ; B. .	 C. 
 c) CosF bằng: I
 B. ; B . ; C. 
 d) cotgF bằng:
 A. ; B. C. D F
 A
Bài 2:
 Trong tam giác ABC có AB = 12 cm;
ABC = 400 ; ACB = 300; đường cao AH.
Hãy tính độ dài AH, HC.
 C H B
Bài 3: Dựng góc a biết sina = . Tính độ lớn của góc a.
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông ở A ; AB = 3 cm ; AC = 4 cm.
 a) Tính BC , B, C.
 b) Phân giác của góc A cắt BC tại E.
 Tính BE , CE.
 c) Từ E kẻ EM và EN lần lượt vuông góc với AB và AC. Hỏi tứ giác AMEN là hình gì
 ? Tính chu vi và diện tích của tứ giác AMEN.
C. đáp án - biểu điểm :
Bài 1: (2 điểm).
Đềg chẵn Đề lẻ
a) B. a) A. (0,5 điểm).
b) B. b) C. (0,5 điểm).
c) B. c) B . (0,5 điểm).
d) C. B. (0,5 điểm).
Bài 2:
 AH = 12. sin400 7,71 (cm). (1 điểm).
 15,42 (cm). (1 điểm).
Bài 3: A
 Hình dựng đúng. (1 điểm).
Cách dựng:
- Chọn một đoạn thẳng làm đơn vị.
- Dựng tam giác vuông OAB có:
 Ô = 900 ; OA = 2 ; AB = 5. B C (0,5 điểm).
Có: OBA = a.
Chứng minh: sina = sinOBA = ị a 23035'. (0,5 điểm).
Bài 4:
 Hình vẽ đúng: (0,25 điểm).
a) BC = (đ/l Pytago).	A
 = = 5 cm . (0,75 điểm).
SinB = = 0,8 ị B 5308'. (0,75 điểm).
C = 900 - B 36052'. B	 C
b) AE là phân giác góc Â:
 (0,5 điểm).
 Vậy EB = (cm) ; EC = 2 (cm). (0,5 điểm).
c) Tứ giác AMNE có:
 Â = M = N = 900 ị AMNE là hình chữ nhật.
Có đường chéo AE là phân giác  ị AMEN là hình vuông ; P 6,86 ; S 2,94. 
 0,5 điểm.
	Kí duyệt của phó Hiệu Trưởng
	Dương Quang Hảo

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_9_tiet_19_kiem_tra_mot_tiet_le_anh_tuan.doc