A. Mục tiêu:
- Củng cố các kiến thức về các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông và các tỉ số lượng giác của các góc nhọn.
ĐỀ CHẴN:
Bài 1: Khoanh tròn chỉ một chữa đứng trước câu trả lời đúng:
Cho tam giác DEF có D = 900 ; đường cao DI.
a) SinE bằng:
A. ; B. ; C. E
b) tgE bằng:
A. ; B. ; C. .
c) CosF bằng: I
A. ; B. ; C.
d) cotgF bằng:
A. ; B. ; C.
Tiết 19 : Kiểm tra một tiết A. Mục tiêu: - Củng cố các kiến thức về các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông và các tỉ số lượng giác của các góc nhọn. Đề chẵn: Bài 1: Khoanh tròn chỉ một chữa đứng trước câu trả lời đúng: Cho tam giác DEF có D = 900 ; đường cao DI. a) SinE bằng: A. ; B. ; C. E b) tgE bằng: A. ; B. ; C. . c) CosF bằng: I A. ; B. ; C. d) cotgF bằng: A. ; B. ; C. D F A Bài 2: Trong tam giác ABC có AB = 12 cm; ABC = 400 ; ACB = 300; đường cao AH. Hãy tính độ dài AH, HC. C H B Bài 3: Dựng góc a biết sina = . Tính độ lớn của góc a. Bài 4: Cho tam giác ABC vuông ở A ; AB = 3 cm ; AC = 4 cm. a) Tính BC , B, C. b) Phân giác của góc A cắt BC tại E. Tính BE , CE. c) Từ E kẻ EM và EN lần lượt vuông góc với AB và AC. Hỏi tứ giác AMEN là hình gì ? Tính chu vi và diện tích của tứ giác AMEN. Đề lẻ Bài 1: Khoanh tròn chỉ một chữa đứng trước câu trả lời đúng: Cho tam giác DEF có D = 900 ; đường cao DI. a) SinE bằng: A. ; B. C. E b) tgE bằng: A. ; B. . C. c) CosF bằng: I B. ; B . ; C. d) cotgF bằng: A. ; B. C. D F A Bài 2: Trong tam giác ABC có AB = 12 cm; ABC = 400 ; ACB = 300; đường cao AH. Hãy tính độ dài AH, HC. C H B Bài 3: Dựng góc a biết sina = . Tính độ lớn của góc a. Bài 4: Cho tam giác ABC vuông ở A ; AB = 3 cm ; AC = 4 cm. a) Tính BC , B, C. b) Phân giác của góc A cắt BC tại E. Tính BE , CE. c) Từ E kẻ EM và EN lần lượt vuông góc với AB và AC. Hỏi tứ giác AMEN là hình gì ? Tính chu vi và diện tích của tứ giác AMEN. C. đáp án - biểu điểm : Bài 1: (2 điểm). Đềg chẵn Đề lẻ a) B. a) A. (0,5 điểm). b) B. b) C. (0,5 điểm). c) B. c) B . (0,5 điểm). d) C. B. (0,5 điểm). Bài 2: AH = 12. sin400 7,71 (cm). (1 điểm). 15,42 (cm). (1 điểm). Bài 3: A Hình dựng đúng. (1 điểm). Cách dựng: - Chọn một đoạn thẳng làm đơn vị. - Dựng tam giác vuông OAB có: Ô = 900 ; OA = 2 ; AB = 5. B C (0,5 điểm). Có: OBA = a. Chứng minh: sina = sinOBA = ị a 23035'. (0,5 điểm). Bài 4: Hình vẽ đúng: (0,25 điểm). a) BC = (đ/l Pytago). A = = 5 cm . (0,75 điểm). SinB = = 0,8 ị B 5308'. (0,75 điểm). C = 900 - B 36052'. B C b) AE là phân giác góc Â: (0,5 điểm). Vậy EB = (cm) ; EC = 2 (cm). (0,5 điểm). c) Tứ giác AMNE có:  = M = N = 900 ị AMNE là hình chữ nhật. Có đường chéo AE là phân giác  ị AMEN là hình vuông ; P 6,86 ; S 2,94. 0,5 điểm. Kí duyệt của phó Hiệu Trưởng Dương Quang Hảo
Tài liệu đính kèm: