A. Mục tiêu:
- HS vận dụng được các hệ thức trong việc giải tam giác vuông.
- HS được thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức ,tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi, làm tròn số.
- Biết vận dụng các hệ thức và thấy được ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết các bài toán thực tế.
B. Chuẩn bị:
Gv: - thước kẻ, bảng phụ.
HS: - Thước kẻ, bảng nhóm , bút viết bảng.
C.Tiến trình lên lớp:
Tổ chức:
Tiết 14: Luyện tập. Kiểm tra 15’ A. Mục tiêu: - HS vận dụng được các hệ thức trong việc giải tam giác vuông. - HS được thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức ,tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi, làm tròn số. - Biết vận dụng các hệ thức và thấy được ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết các bài toán thực tế. B. Chuẩn bị: Gv: - thước kẻ, bảng phụ. HS: - Thước kẻ, bảng nhóm , bút viết bảng. C.Tiến trình lên lớp: Tổ chức: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra( 8 phút) Yêu cầu HS làm bài 26( SGK) Hoạt động 2: Luyện tập: - GV nêu yêu cầu HS làm bài tập 27 (SGK-88) theo các nhóm, mỗi tổ làm một câu (4 tổ) HS hoạt động nhóm Bảng nhóm: - Vẽ hình ,điền các yếu tố đã cho lên hình Tính cụ thể Kết quả: - GV kiểm tra hoạt động của các nhóm. - Đại diện các nhóm trình bày bài. - HS lớp nhận xét, chữa bài. - HS: - Để tìm góc nhọn trong tam giác vuông. GV cho các nhóm hoạt động khoảng 5 phút thì đại diện 4 nhóm trình bày bài làm. GV qua việc giải các tam giác vuông hãy cho biết cách tìm: - Góc nhọn - Góc vuông -Cạnh huyền Bài tập 27 a) B = 600 AB = c ằ 5,774 (cm) BC = a ằ 11,547 (cm) b) B = 450 AC = AB = 10 (cm) c) C = 550 AC ằ 11,472 (cm) AB ằ 16,383 (cm) d) tgB = = ị B ằ 410 C = 900 - B ằ 490. BC = ằ 27,437 (cm). + Nếu biết một góc nhọn a thì góc nhọn còn lại bằng 900 - a. + Nếu biết hai cạnh thì tìm tỉ số lượng giác của góc,từ đố tìm góc. Để tìm cạnh góc vuông , ta dùng hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. Để tìm cạnh huyền , từ hệ thức: b = a.sinB = a.cos C a = . Hoạt động 3: Kiểm tra 15 phút Bài 1: (6 điểm) :Đổi các tỉ số lượng giác sau ra tỉ số lượng giác của các góc lớn hơn 450: a. sin 100, sin 170 b.cos 150, cos 210 c.tg 110, cotg 240 Bài 2: (4 điểm) Cho tam giác MNP vuông tại P có PM = 12cm, MN = 20cm. Tính các tỉ số lượng giác sin và cos của hai góc M và N. Đáp án và biểu điểm. Bài 1: Mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm. a) sin100 = cos800 b. sin170 = cos730 c. cos150 = sin750 d. cos210 = sin690 e.tg110 = cotg790 f. cotg240 = tg660 Bài 2: - Vẽ hình đúng được 1 điểm. - Tính được PN = = 16 (cm) (1 điểm) Tính cấc tỉ số lượng giác của hai góc M, N: * sinN = cosN = * sinM = cosM = Mỗi tỉ số đúng được 0,5 điểm. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà. Xem và làm lại các bài tập đã chữa. Đọc trước bài để chuẩn bị cho thực hành. Bài tập về nhà: Bài32 (SGK-89) bài tập 59, 60, 61 , 68 (SBT98, 99)
Tài liệu đính kèm: