A- Mục tiêu :
- Học sinh thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vuông.
- Học sinh có kỹ năng vận dụng các hệ thức trên để giải một số bài tập thành thạo việc tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi và cách làm tròn số.
- Học sinh thấy được việc sử dụng các tỷ số lượng giác để giải quyết một số bài toán thực tế.
B- Chuẩn bị :
- Bảng phụ, máy tính bỏ túi, ê ke, thước đo độ.
- Học sinh : ôn công thức, định nghĩa các tỷ số lượng giác của một góc nhọn, máy tính, thước kẻ, ê ke, thước đo độ.
C- Tiến trình lên lớp :
Tổ chức:
Tiết 11: một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (t1) A- Mục tiêu : - Học sinh thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vuông. - Học sinh có kỹ năng vận dụng các hệ thức trên để giải một số bài tập thành thạo việc tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi và cách làm tròn số. - Học sinh thấy được việc sử dụng các tỷ số lượng giác để giải quyết một số bài toán thực tế. B- Chuẩn bị : - Bảng phụ, máy tính bỏ túi, ê ke, thước đo độ. - Học sinh : ôn công thức, định nghĩa các tỷ số lượng giác của một góc nhọn, máy tính, thước kẻ, ê ke, thước đo độ. C- Tiến trình lên lớp : Tổ chức: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : Kiểm tra Cho D ABC có A = 900, AB = c; AC = b; BC = a Hãy viết các tỷ số lượng giác của góc B và C. Hãy tính cạnh góc vuông b qua các cạnh và góc còn lại (b = a sinB = a cosC = c tgB = c. cotg C) Gọi 1 HS lên bảng Hoạt động 2 : 1. Các hệ thức : làm ? 1 - Tương tự phần kiểm tra hãy tính cạnh góc vuông c qua các cạnh và góc còn lại ? diễn đạt các hệ thức trên bằng lời ? - Nêu cách tính AB ? - Tính BH ? - HS đọc đề bài trong khung đầu bài 4 b = a.sinB = a.cosC; b =c.tgB = c.cotgC c= a.sinC = a.cosB; c = b.tgC = b.cotgB + Định lý (SGK 85) B VD1 : SGK 86 A C Trả lời VD2: Thang cần đặt cách chân tường là : 3.cos650 ằ 1,27 (m) Hoạt động 3 : Luyện tập, củng cố (Hoạt động nhóm) - Lấy 2 chữ số TP - áp dụng định lý tính AC ? -Tính góc ABD Đại diện nhóm lên trình bày nhóm 1 câu a, b; nhóm 2 câu c. HS nhắc lại định lý - Cho D ABC vuông tại A có AB = 21cm, C = 400. Hãy tính các độ dài : a) AC ; b) BC ; c) Phân giác BD của B Giải : a) AC = AbcotgC = 21.cotg400 ằ 21.1,1918 AC ằ 25,03 (cm) b) BC ằ 32,67 (cm) c) có C = 400 => B = 500; B1 = 250 Xét D vuông ABD có : Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà - Bài tập 26 (88) SGK (tính thêm độ dài đường xiên của tia nắng mặt trời từ đỉnh tháp tới mặt đất). - BT 52, 54 (97) SBT
Tài liệu đính kèm: