Tiết 2.
MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG
TAM GIÁC VUÔNG (tt)
I.Mục tiêu:
- Trên cơ sở định lý 1,2 HS thiết lập được hệ thức:
- Vận dụng được các hệ thức đó vào để giải được các bài tập
II.Chuẩn bị:
- GV: Nghiên cứu bài dạy
- HS: Nắm hệ thức định lý 1,2 – Làm được bài tập
III.Hoạt động dạy học:
HĐ1. Kiểm tra bài cũ
- Vẽ ABC(A=900) đường cao AH. Viết hệ thức định lý 1, định lý 2
- Làm bài tập 6: AH2=1.2=2AH= A
AB2=1.(1+2)=3AB= c h b
AC2=2(1+2)=6AC= B c’ H b’ C
HĐ2. Một số hệ thức lên quan tới đường cao(t)
- Từ hình trên hãy chỉ ra 1 cặp tam giác đồng dạng? (ABC ~ HBA)
- Viết các cặp cạnh tương ứng tỷ lệ?
Ngµy so¹n :19/8/2010 CHƯƠNG I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG Tiết 1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG I. Mục tiêu: HS nhận biết các cặp tam giác vuông đồng dạng. Từ đó thiết lập được các hệ thức b2=ab’, c2=ac’, b2=b’c’ Vận dụng được các hệ thức trên để giải bài tập II.Chuẩn bị: GV: Nghiên cứu bài dạy – Bảng phụ HS: Ôn tập các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông III.Hoạt động dạy học: HĐ1. Kiểm tra bài cũ B A H C c b h c’ b' a Tìm các cặp tam giác ở hình bên? DABC ~ DHBA DABC ~ DHAC DHBA ~ DHAC(bắc cầu) Từ các cặp tam giác đồng dạng rút ra các cặp cạnh tỷ lệ? DABC~DHBA DABC~DHAC HĐ2. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền Từ nhận xét trên thay các cạnh AB, BC, AC bằng a, b, c Nêu nội dung định lý 1 (SGK) - Để chứng minh định lý trên ta dựa vào cơ sở nào? - Quan sát hình vẽ ta có nhận xét gì về độ dài cạnh huyền? - Tính tổng b2+c2? Đây là cách C/m khác của định lý Pitago qua tam giác đồng dạng. Từ DHBA ~ DHAC rút ra các cặp cạnh tỷ lệ? Ta có : c2=a.c’ b2=a.b’ Định lý: SGK C/m: Xét D vuông AHC và D vuông BAC có: Tương tự: ta có c2=ac’ Vd1. Từ b2=ab’ và c2=ac’ DHBA~DHAC hay h2=b’.c’ HĐ3. Một số hệ thức liên quan đến đường cao Từ nhận xét trên nêu nội dung định lý 2? Cho HS nhắc lại Đọc đề toán Vd2 (GV treo bảng phụ hình 2 DADC(ÐD=1v) , BD^AC ta suy ra điều gì? Định lý 2: (SGK) h2=b’.c’ Vd2. DADC(ÐD=1v) , BD^AC ÞBD2=AB.BC Thay số (2,25)2=1,5.BC ÞBC= Vậy độ cao của cây: 2,25+3,375==4,875m HĐ4. Củng cố - Luyện tập Viết lại các công thức của định lý 1, định lý 2? Bài tập 1: Ta có , 62=x(x+y) Bài tập 2: x=(1+4).1=5, y=(1+4).4=20 HĐ5. Hướng dẫn vÒ nhµ: Nắm vững nội dung và hệ thức định lý 1,2 Làm bài tập 1,2,6 vào vở bài tập, xem trước nội dung định lý 3,4 Ngµy so¹n : 20/8/2010 Tiết 2. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG (tt) I.Mục tiêu: Trên cơ sở định lý 1,2 HS thiết lập được hệ thức: Vận dụng được các hệ thức đó vào để giải được các bài tập II.Chuẩn bị: GV: Nghiên cứu bài dạy HS: Nắm hệ thức định lý 1,2 – Làm được bài tập III.Hoạt động dạy học: HĐ1. Kiểm tra bài cũ Vẽ DABC(ÐA=900) đường cao AH. Viết hệ thức định lý 1, định lý 2 Làm bài tập 6: AH2=1.2=2ÞAH= A AB2=1.(1+2)=3ÞAB= c h b AC2=2(1+2)=6ÞAC= B c’ H b’ C HĐ2. Một số hệ thức lên quan tới đường cao(t) - Từ hình Dtrên hãy chỉ ra 1 cặp tam giác đồng dạng? (DABC ~ DHBA) - Viết các cặp cạnh tương ứng tỷ lệ? Định lý 3: DABC~DHBAÞ hay b.c=a.h - Nêu nội dung định lý 3? - Nêu nội dung định lý 4? - Chứng minh định lý bên ta dựa vào cơ sở nào? Định lý 3: (SGK) Định lý 4: SGK C/m: Từ hệ thức 3 ta có ah=bcÞa2h2=b2c2 mà a2=b2+c2 Vậy HĐ3. Củng cố - Luyện tập Nhắc lại hệ thức định lý 3,4? Làm ví dụ 3: A Theo hệ thức định lý 3: 6 8 Bài tập 3. B H C Bài tập 4. Theo định lý 2: x.1=22Þx=4 Theo định lý 1: y2=x(x+1)-4.5=20Þy= HĐ4. Hướng dẫn vÒ nhµ: Nắm vững hệ thức 4 địng lý Chuẩn bị bài tập luyện tập vào vở nháp, giờ sau luyện tập Ngµy so¹n :26/8/2010 Tiết 3 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Củng cố cho HS kiến thức về 4 hệ thức trong tam giác vuông Rèn luyện kỹ năng vận dụng giải bài tập II.Chuẩn bị: GV: Nghiên cứu bài dạy, các dạng bài tập luyện tập HS: Nắm 4 hệ thức trong tam giác vuông, làm được bài tập 1 – 4 III.Hoạt động dạy học: HĐ1. Kiểm tra bài cũ 1. Viết hệ thức định lý 1,2 DABC(ÐA=900), AH^BC, biết AH=3, hinh chiếu AB lên BC là 2. Tính AC và hình chiếu AC lên BC (AC=5,4 hình chiếu =4,5) 2. Viết hệ thức định lý 3,4 DABC (ÐA=900), AH^BC. Biết AB=5, AC=7. Tính độ dài AH, HB, HC HĐ2. Luyện tập Áp dụng bài tập, kiểm tra bài củ để tính GV hướng dẫn HS, HS theo dỏi, làm vào vở nháp A B H O C HS hoạt động theo nhóm sau đó 3 em đại diện 3 nhóm lên trình bày. 3 4 BT5. A B H C BT7. Ta có DABC có OA là trung tưyến ứng với BCÞOA=BC do đó DABC vuông tại A Vậy AH2=BH.CH BT8. a) x2=4.9Þx=6 b) Các D tạo thành là D vuông cân Þx=2, y=2 c) 122=x.16Þx= y2=122+x2Þy= K A I B D C L Vẽ hình, viêt giả thiết kết luận C/m DDIL cân ta cần C/m điều gì? HS c/m DI=DL Từ C/m trên ta có điều gì? (DI = DL) DDKL là D gì? Viết hệ thức của đường cao D đối với 2 cạnh góc vuông? BT9. a) DDIL là D cân. Xét DADI và DCDL có ÞDI=DLÞDDIL cân tại D b) C/m tổng Không đổi khi I thay đổi trên AB. Từ a ta có DDKL vuông tại D có DC^KL Þ Từ(1)và(2)mà DC không đổi. Vậy không đổi khi I thay đôi trên BC Cñng cè : Nhắc lại hệ thức 4 định lý đã học AB2=BH.BC ;AH2=HB.HC ;AH.BC=AB.AC ; HĐ4. Hướng dẫn vÒ nhµ Nắm vững hệ thức 4 định lý Hoàn thành bài tập luyện tập vào vở bài tập Ngµy so¹n :27/8/2010 TiÕt 4 . TỶ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN I.Mục tiêu: HS nắm vững công thức các tỷ số lượng giác của 1 góc nhọn. Tính được tỷ số lượng giác các góc đặc biệt 300, 450, 600 và hệ thức liên hệ Vận dụng giải được bài tập và dựng góc khi biết tyư số lượng giác. II.Chuẩn bị: GV: Nghiên cứu bài dạy, bảng phụ HS: Cách viết hệ thức tỷ lệ giữa các cạnh của 2 D đồng dạng III.Hoạt động dạy học: HĐ1. Kiểm tra bài cũ - Cho 2 D vuông ABC và A’B’C’ có ÐA=ÐA’=900, ÐB=ÐB’. 2 D đó có đồng dạng không? Viết hệ thức tỷ lệ giữa các cạnh (mỗi vế là tỷ số 2 cạnh 1 D) DABC~DA’B’C’(g.g)Þ Đặt vấn đề: DABC nếu biết có biết được độ lớn của góc nhọn? HĐ2. Khái niệm tỷ số lượng giác của một góc nhọn DABC(ÐA=900), gọi tên các cạnh AB, AC đối với góc nhọn B,C? Làm ?1. a=450ÞAC=AB Vậy DoÞAC=ABÞDABC cân tại A Þa=450 a) Mở đầu: AB cạnh kề ÐB B AC cạnh đối ÐB AC cạnh kề ÐC AB cạnh đối ÐC A C Ta có DABC ~DA’B’C’(g.g) đặc trưng cho độ lớn góc nhọn b) Định nghĩa: (SGK) - Đọc đ/n? - HS nhắc lại đ/n? - DABC (ÐA=900) viết đ/n theo ÐB? A a a B C Từ hình vẽ(hình 15) Viết tỷ số lượng giác góc C? a S làm ví dụ 2 theo hoạt động nhóm Vd1. sin450=sinC=;cos450= cosC = tg450=tgC=;cotg450=cotgC= HĐ3. Củng cố - Luyện tập Thiết lập tỷ số lượng giác Dvuông ABC Có ÐB=300, BC=2a, AC=a HĐ4. Hướng dẫn vÒ nhµ Nắm đ/n các tỷ số lượng giác Làm bài tập 10, 11 áp dụng đ/n vào các ví dụ Xem tiếp phần còn lại của bài Ngµy so¹n : 2/9/2010 Tiết5. Tû SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA Gãc NHỌN (tt) I. Chuẩn bị: GV: Nghiên cứu bài dạy, bảng phụ tỷ số lượng giác các góc đặc biệt HS: Làm bài tập, nắm đ/n tỷ số lượng giác góc nhọn II.Hoạt động dạy học: HĐ1. Kiểm tra bài cũ Cho DMNP(ÐM=900), ÐN=a. Viết các tỷ số lượng giác của a Em có nhận xét gì về sina và cosa? Vì sao? - Cho DABC(ÐC=900) AC=0,9m, BC=1,2m. Tính tỷ số lượng giác ÐB – Suy ra tỷ số lượng giác góc A( sinB=cosA, sinA=cosB, tgB=cotgA, cotgB=tgA) HĐ2.VD - HS dựng góc vuông xOy - Theo sự hướng dẫn của GV để cùng làm - Làm ?3. Dựng ÐxOy=1v MOy sao cho OM=1 Vẽ cung (M;2) cắt Ox tại N ÞÐMNO=b Vd3. Dựng góc nhọn a biết tga= Lấy AOx sao cho OA=2, BOy sao cho OB=3 ÞÐABO=a Vì tga= O A x Vd4. DMNO có ÐO=900 , OM=1, MN=2 Þsinb=sinMNO==0,5 HĐ3. Tỷ số lượng giác của 2 góc phụ nhau - Từ bài củ ta rút ra được sinB=cosA, tgB=tgA và ngược lại - Từ nhận xét trên rút ra định lý? Từ vd1 ta có được điều gì? - Hãy viết mối liên hệ giữa góc 300 và 600 của DABC - GV treo bảng phụ có tỷ số lượng giác của các góc đặc biệt ?Lập tỷ số lượng giác góc 300 Tỷ số nào? - Chú ý: không cần ký hiệu Ù Định lý SGK sina=b, cosa=sinb, tga=cotgb, cotga=tgb Vd5. sin450=cos450=; tg450=cotg450=1 Vd6. Bảng tỷ số lượng giác của các góc đặc biệt HS nhìn vào vở Vd7. 17 Cos300= y 300 y =17cos300=1714,7 HĐ4. Củng cố luyện tập 1. BT12. Viết tỷ số lượng giác của các góc sau thành tỷ số lượng giác của góc nhỏ hơn 450 sin600=cos300 sin52030’=cos37070’ tg750=cotg150 cotg820=tg80 tg800=cotg100 2. Dựng a biết cosa=0,6= Cách dựng: ÐxOy=1v. Lấy MÎOx sao cho OM=3. Dựng đường tròn (M;5) cắt Oy tại N Þ HĐ5. Hướng dẫnvÒ nhµ Nắm vững bảng lượng giác các góc đặc biệt và cách dựng góc đặc biệt khi biết tỷ số lượng giác Làm bài tập 13,14- Chuẩn bị bài tập 15,16,17 vào vở nháp Ngµy so¹n : 3/9/2010 Tiết6. LUYỆN TẬP I .Mục tiêu: Củng cố cho HS kiến thức về tỷ số lượng giác của góc nhọn Kỹ năng vận dụng được kiến thức vào bài tập II.Chuẩn bị: GV: Nghiên cứu bài dạy, các dạng bài tập luyện tập HS: Nắm vững định nghĩa tỷ số lượng giác của một góc và kiến thức liên quan III.Hoạt động dạy học: HĐ1. Kiểm tra bài cũ Viết tỷ số lượng giác của góc a trong DABC biết ÐC=900, ÐA=a 2.Cho DABC(ÐA=900) biết cosB=0,8.Hãy tính các tỷ số lượng giác của góc C HĐ2. Luyện tập - Cho sina= ta biết được điều gì? HS tØ s« c¹nhddoois trªn c¹nh huyÒn b»ng 2/3 - Nêu cách dựng a? - Tương tự HS làm b.c.d vào vở nháp GV kiểm tra - Lập tỷ số lượng giác giữa sina và cosa? Suy ra điều phải chứng minh? - Lập sina và cosa? Lấy bình phương? - Lập tổng các bình phương của sina và cosa? - Áp dụng định lý Pitago - Vẽ hình bài tập 16? - Cạnh AC như thế nào với góc 600? - Lập tỷ số lượng giác nào? - Tính AB BT13. Dựng góc nhọn a biết : a) sina= Ta có sina= Cách dựng: - Dựng ÐxOy=900 - Lấy MÎOx sao cho OM=2(đơn vị) - Lấy M làm cung vẽ cung tròn (M;3) cắt Oy tạiN - Nối MN ta có ÐMNO=a BT14. C/m rằng: a) tga= Ta có Vậy tga= b) sin2a+cos2a=1 Ta có Vậy sin2a+cos2a=1 C BT16. 600 8 Cho hình bên, hãy tính độ dài AB? A B Ta có sin600=ÞAB=4 *BT17.Tìm x trong hình 23: x= HĐ3. Củng cố Nhắc lại tỷ số lượng giác của góc nhọn Tỷ số lượng giác các góc đặc biệt HĐ4. Hướng dẫn vÒ nhµ Hoàn thành bài tập luyện vào vở bài tập. Xem bài “Bảng lượng giác” Ngµy so¹n : 16 /9/2009 TiÕt 7 b¶ng lîng gi¸c I. Môc tiªu: HS hiÓu ®îc cÊu t¹o cña b¶ng lîng gi¸c dùa trªn quan hÖ gi÷a c¸c tØ sè lîng gi¸c cña hai gãc phô nhau. ThÊy ®îc tÝnh ®ång biÕn cña sin vµ tang, tÝnh nghÞch biÕn cña c«sin vµ c«tang (khi gãc a t¨ng tõ 00 ®Õn 900 (00 < a < 900) th× sin vµ tang t¨ng cßn c«sin vµ c«tang gi¶m). II. TiÕn tr×nh d¹y – häc: Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña HS Ho¹t ®éng 1: kiÓm tra (5 phót) GV nªu c©u hái kiÓm tra 1 HS lªn b¶ng tr¶ lêi Ph¸t biÓu ®Þnh lÝ tØ sè lîng gi¸c cña hai gãc phô nhau ¸p dông lµm bµi tËp 12 SGK 1HS ph¸t biÓu ®Þnh lÝ tr74SGK Ho¹t ®éng 2: 1. CÊu t¹o cña b¶ng lîng gi¸c (5 phót) GV: T¹i sao b¶ng sin vµ cosin, tang vµ cotang ®îc ghÐp cïng mét b¶ng HS: V× víi hai gãc nhän a vµ b phô nhau th×: sina = cosb cosa = sinb tga = cotgb cotga = tgb a) B¶ng sin vµ c«sin (b¶ng VIII) GV cho HS ®äc SGK (tr78) vµ quan s¸t b¶ng VIII (tr52 ®Õn tr54 cuèn B¶ng sè) Mét HS ®äc to phÇn giíi thiÖu B¶ng VIII tr78 SGK b) B¶ng tang vµ cotang (B¶ng IX vµ X) Mét HS ®äc to phÇn giíi thiÖu vÒ b¶ng IX vµ X. GV cho HS tiÕp tôc ®äc SGK tr78 vµ quan s¸t trong cuèn B¶ng sè. GV: Quan s¸t c¸c b¶ng trªn em cã nhËn xÐt g× khi gãc a t¨ng tõ 00 ®Õn 900 c) NhËn xÐt: HS: Khi gãc a t¨ng tõ 00 ®Õn 900 tjß” - sina, tga t¨ng. - c ... O; ) a. Phần thuận : xét điểm M thuộc nữa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB .Gỉa sử M là điểm thỏa mãn AMB = .Vẽ cung AmB đi qua 3 điểm A,M, B . Ta xét tâm O chứa cung AmB có phụ thuộc vị trí điểm M không Ta có BAx = AMB =(cùng chắn cung AnB) => O cách đều A và B =. O nằm trên trung trực của đoạn AB Do BAx = => O thuộc đường thẳng vuông góc với Ax => O là giao điểm của trung trực AB và đường thẳng vuông góc Ax b.Phần đảo : Lấy M’ thuộc cung AmB thì ta vẫn có AM’B = BAx = Kết luận : Với đoạn thẳng AB và góc (00 < < 1800) cho trước thì quĩ tích A D O C B O1 D1 C1 HĐ 3: Củng cố : Bài tập 45 SGK trong hình thoi ABCD 2 đường chéo vuông góc với nhau suy ra AOB = 900 => O luôn nhìn AB cố định dưới góc 900 . Vậy quĩ tích điểm O là đường tròn đường kính AB . O không trùng A và B HĐ 4: Hướng dẫn vÒ nhµ: - Nắm vững quĩ tích cung chứa góc , cách vẽ và giải bài toán cung chứa góc - Làm bài tập SGK ; 44,46 Ngµy So¹n :03 -03- 2011 Tiết : 48 CUNG CHỨA GÓC (tiÕp) I. Mục tiêu : - HS hiểu cách chứng minh thuận đảo và kết luận quỹ tích cung chứa góc .Vẽ được cung chứa góc trên đoạn thẳng cho trước - Nắm được các bước giải bài toán quỹ tích II. Chuẩn bị : GV : Nghiên cứu bài dạy-bảng phụ- dụng cụ dạy hình HS : Làm bài tập xem trước bài mới,dụng cụ học hình III. Hoạt động dạy học : HĐ 1: Kiểm tra bài cũ : Nh¾c l¹i bµi to¸n quü tÝch cung chøa gãc vµ kÕt luËn cña bµi to¸n HĐ 2: Bài toán quĩ tích cung chứa góc : HS ®äc chó ý SGK ?Để vẽ cung chứa gãc trªn đoạn thẳng AB cho trước ta phải làm thế nào? HS vẽ vào vỡ Chó ý: SGK C¸ch vÏ cung chøa gãc ω các điểm M thỏa mản gãc AMB = là 2 cung chứa góc dựng trên đoạn AB Cách vẽ cung chứa góc : - Vẽ tia Ax sao cho góc BAx = - Vẽ tia Ay Ax .O là giao điểm cña Ay với d Vẽ cung AmB tâm O bán kính OA thuộc nữa mặt phẳng bờ AB không chứa tia Ax Vẽ cung Am’B đối xứng cung AmB qua AB Để giải bài toán quĩ tích ta cần chứng minh những điều gì ? Tiến hành những phần nào ? Cách giải bài toán quĩ tích : Phần thuận : Mọi điểm có tính chất T dều thuộc hình H Phần đảo:Mọi điểm thuộc hình H có tính chấtT Kết luận : Q.tích các điểm M có t.c T là hình H Trong bài toán quĩ tích cung chứa góc hãy chỉ ra tính chất T và hình H của bài toán Bài toán quĩ tích cung chứa góc - Tính chất T là các điểm M nhìn AB dưới góc cho trước - Hình H là 2 cung chứa góc dựng trên đoạn AB A B C HĐ 3: Củng cố :: - Ch÷a bµi 44 SGK DABC cã ¢ = 900 => DIBC cã ÞÐ BIC = 1350 §iÓm I nh×n ®o¹n th¼ng BC cè ®Þnh díi gãc 1350 kh«ng ®æi. VËy quü tÝch cña ®iÓm I lµ cung chøa gãc 1350 dùng trªn ®o¹n BC (trõ B vµ C) HS còng cã thÓ chøng minh c¸ch kh¸c. (T/c gãc ngoµi tam gi¸c) ..... Gãc BIC = 900 + Dùng cung chøa gãc 400 trªn ®o¹n th¼ng BC b»ng 6cm. - VÏ trung trùc d cña ®o¹n th¼ng BC. - VÏ Bx sao cho Ð CBx = 400 - VÏ By ^ Bx, By c¾t d t¹i O. - VÏ cung trßn BmC, t©m O, b¸n kÝnh OB. Cung BmC lµ cung chøa gãc 400 trªn ®o¹n th¼ng BC = 6cm. HĐ 4: Hướng dẫn vÒ nhµ : - Nắm vững quĩ tích cung chứa góc , cách vẽ và giải bài toán cung chứa góc - Làm bài tập SGK – giờ sau luyện tập Ngµy so¹n : 8/3/2011 Tiết 49 : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : -HS hiểu quỹ tích cung chứa góc,vận dụng được vào để giải bài toán quỹ tích -Trình bày được lời giải một bài toán quỹ tích và rèn kỹ năng dựng cung chứa góc vào bài toán dựng hình II. Chuẩn bị : GV : Nghiên cứu bài dạy-các dạng bài tập-bảng phụ HS : Nắm quỹ tích cung chứa góc –cách dựng cung chứa góc- làm bài tập II. Hoạt động dạy học : HĐ1 : Kiểm tra bài củ : 1. Nếu AMB = 900 thì quỹ tích của M là gì ? Làm bài tập 45 SGK Nếu AMB = 900 thì quỹ tích của M là đtròn đường kính AB m 2. Dựng cung chứa góc 400 trên đoạn thẳng BC = 6 cm y O B C 40 x HĐ 2: Luyện tập : A Gỉa sử ABC Dựng được thỏa mãn 400 Các điều kiện đã cho Thì đỉnh A phải thỏa 4 cm mãn Điều kiện gì ? A phải nằm trên những đường nào ? B H 6cm C Hãy nêu cách dựng ABC A O A’ B H C 400 AMB bằng bao nhiêu ? Có MI = 2 MB hãy xác định AIB ? Có AB cố định , AIB không đổi vậy điểm I thuộc đường nào ? Điểm I có thuộc cả 2 cung này không ? Khi M trùng A thì I ở vị trí nào ? Bài tập 49:Dựng ABC , BC = 6 cm ,= 400 đường cao AH = 4 cm Đỉnh A phải nhìn BC 1 góc bằng 400 và A cách BC 1 khoảng 4 cm . A thuộc cung chứa góc 400 vẽ trên BC và A thuộc đường thẳng // BC cách BC 1 khoảng 4 cm Cách dựng : - Dựng đoạn thẳng BC = 6 cm - Dựng cung chứa góc 400 trên đoạn thẳng BC - Dựng đường thẳng xy // BC , cách BC 4 cm ; xy cắt cung chứa góc tại A và A’ . Nối AB , AC , ABC và A’BC là cần dựng Bài tập 50 SGK : a. Chứng minh góc AIB không đổi ta có AMB = 900 (góc nội tiếp chắn nữa đường tròn) Lấy I’ bất kỳ thuộc cung PmB hoặc P’m’B . Nối AI’ cắt đường tròn đường kính AB tại m’ .Nối M’B. Chứng minh M’I’ = 2M’B (GV vẽ hình ở bảng phụ ) PP’ AB tại A Xét BMI có : tg I = => = 26034’ .Vậy AIB = 26034’ không đổi b. Tìm tập hợp điểm I : Phần thuận : Ta có AB cố định , AIB = 26034’ không đổi => I thuộc 2 cung chứa góc 26034’ dựng trên AB Vẽ cung AmB và Am’B . Nếu M trùng A thì cát tuyến AM trở thành tiếp tuyến PAP’ khi đó I trùng P hoặc P’ Vậy I chỉ thuộc 2 cung PmB và P’m’B Phần đảo : Ta có AI’B = 26034’ và I’ thuộc cung chứa góc 26034’ vẽ trên AB . Xét vuông BM’I’ có Tg I’=Tg 26034’ hay => M’I’ = 2M’B Kết luận : Qũy tích các điểm I là 2 cung PmB và P’m’B chứa góc 26034’ dựng trên đoạn AB HĐ 3: Củng cố : Nêu các phần của bài toán quỹ tích : - Chứng minh thuận , giới hạn (nếu có ) - Chứng minh đảo - Kết luận quỹ tích HĐ 4 : Hướng dẫn vÒ nhµ : - Xem lại các bài tập đã giải nắm vững cách giải , làm tiếp bài tập còn lại - Xem bài tứ giác nội tiếp Ngµy So¹n :10/3/2011 Tiết 50: TỨ GIÁC NỘI TIẾP I. Mục tiêu : - HS nắm vững định nghĩa tứ giác nội tiếp và tính chất về góc của tứ giác nội tiếp - Nắm được điều kiện để 1 tứ giác nội tiếp được . Vận dụng được vào bài toán và thực hành , rèn kỹ năng nhận xét II. Chuẩn bị : GV : nghiên cứu bài dạy – bảng phụ HS làm bài tập và xem trước bài mới III. Hoạt động dạy học : HĐ 1: Kiểm tra bài cũ : - Hãy nêu các bước dựng cung chứa góc cho trước trên đoạn thẳng AB cho trước - Đặt vấn đề : Mọi tam giác đều nội tiếp được đường tròn còn tứ giác có như vậy không ? HĐ 2: Khái niệm tứ giác nội tiếp : Làm ? 1 Em có nhận xét về các đỉnh của . O A D C B Tứ giác ABCD ? Tứ giác nội tiếp đường tròn là gì ? Ở hình bên hãy cho biết . O A D C B F E M Tứ giác nào nội tiếp đường tròn , tứ giác nào Không nội tiếp đường tròn Tứ giác ABCD có 4 đỉnh nằm trên 1 đường tròn => ABCD gọi là tứ giác nội tiếp đường tròn Định nghĩa tứ giác có 4 đỉnh nằm trên đường tròn là tứ giác nội tiếp đường tròn Tứ giác ABCD , AECD ,AFCD nội tiếp Tứ giác AMCD không nội tiếp Hình 43 tứ giác ABCD nội tiếp Hình 44 không có tứ giác nào nội tiếp HĐ 3 : Định lý : Nêu giả thiết kết luận định lý ? . O A D C B Chứng minh định lý ? Làm bài tập 53 SGK ? (GV chuẩn bị ở bảng phụ ) Định lý : Trong 1 tứ giác nội tiếp , tổng số đo 2 góc đối diện bằng 1800 Chứng minh : Ta có tứ giác ABCD nội tiếp (O) (định lý góc nội tiếp ) (định lý góc nội tiếp ) => Mà Sđ BCD + Sđ DAB = 3600 => = 1800 chứng minh tương tự = 1800 HĐ 4 : Định lý đảo : Vẽ hình viết giả thiết kết luận của định lý ? 3 đỉnh ABC của tứ giác thuộc đường tròn O để ABCD nội tiếp ta cần chứng minh điều gì ? Tại sao đỉnh D lại thuộc cung AmC ? Trong các tứ giác đã học ở lớp 8 tứ giác nào nội tiếp được vì sao ? Định lý : Nếu 1 tứ giác có tổng số đo 2 góc đối diện bằng 1800 thì tứ giác đó nội tiếp được đường tròn Chứng minh : (Ta cần chứng minh đỉnh D của tứ giác ABCD cũng nằm trên 1 đường tròn) Ta có cung AmC là cung chứa góc 1800 - dựng trên đoạn AC . Theo giả thiết ta có : = 1800 => = 1800 - vậy D thuộc cung AmC . Do đó tứ giác ABCD có 4 đỉnh nằm trên 1 đường tròn Hình thang cân , hình chử nhật ,hình vuông là các tứ giác nội tiếp vì có tổng 2 góc đối bằng 1800 HĐ 5: Củng cố : Cho ABC vẽ các đường cao AH , BK, CF . Hãy tìm các tứ giác nội tiếp ở trong hình Gọi giao điểm 3 đường cao là O ta có tứ giác nội tiếp là : AKOF , BFOH , CKOH vì có tổng 2 góc đối bằng 2 vuông .Tứ giác BFKC , CHFA , AKHB cũng nội tiếp (theo cung chứa góc) HĐ 6 : Hướng dẫn vÒ nhµ : - Nắm vững định nghĩa , tính chất về góc và chứng minh tứ giác nội tiếp - Làm các bài tập ở SGK giờ sau luyện tập Ngµy So¹n :15-03- 2011 Tiết 51 : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : -Củng cố địn nghĩa ,tính chất và cách chứng minh tứ giác nội tiếp - Rèn kỹ năng vẽ hình ,chứng minh hình học,sử dụng được tính chất tứ giác nội tiếp vào để giải bài tập II. Chuẩn bị : GV : Nghiên cứu bài dạy-các dạng bài tập-bảng phụ HS : Nắm tính chất tứ giác nội tiếp – chứng minh đlý - làm bài tập III. Hoạt động dạy học : . O HĐ1: Kiểm tra bài cũ A Bài tập 58 SGK: a)ABC đều => = 600 .Mà =>ACD = 900 .Do DB = DC => DBCcân =>B C =>ABD = 900 =>Tứ giác ABDC có ABD + ACD = 1800 D Nên tứ giác ABDC nội tiếp được b) Vì ABD = ACD = 900(c/m trên) =>tâm đường tròn đi qua A, B , D , C là trung điểm AD E . O A D F C B 400 200 HĐ2 : Luyện tập Tìm mối liên hệ Giữa BCE với ABC và ADC ? Tính BCE ? Tính các góc tứ giác ABCD A B C P D 1 2 1 Chứng minh AD = AP Em có nhận xét gì về hình thang ABCP ? O B A D C 6 2 3 4 1 2 x y Bài 56 SGK : Tính số đo các góc của tứ giácABCD Ta có :ABC + ADC = 1800 (ABCD nội tiếp) Mà ABC = 400 + BCE Và ADC = 200 +BCE (t/c góc ngoài) =>490 + BCE + 200 +BCE = 1800 => BCE = 600 .Vậy ABC = 1000 ADC =800 ;BCD = 1200 ; BAD = 600 Bài 59 SGK : Ta có (t/c hình bình hành) mà = 1800 (kề bù) + = 1800 (t/c tứ giác nội tiếp) => = = => ADP cân Vậy AD = AP Hình thang ABCP có = = => ABCP là hình thang cân . Vậy hình thang nội tiếp được đường tròn khi và chỉ khi là hình thang cân Bài tập tổng hợp : Cho hình vẽ .Chứng minh ABDC nội tiếp Xét OAC và ODC có chung =>OAC ~ODB Từ hình vẻ trên ta rút ra được điều gì ? Chứng minh tứ giác ABDC có tổng 2 góc đối bằng 2 vuông ? => = mà + = 1800 => + = 1800 => ABDC nội tiếp HĐ 3 : Củng cố : - Nhắc lại nội dung định lý về góc của tứ giác nội tiếp ? Chứng minh định lý - Chứng minh rằng hình bình hành nội tiếp được đường tròn khi và chỉ khi nó là hình chữ nhật . Ta có ABCD là hình bình hành => = ; ABCD nội tiếp => + = 1800 => = = 1800 : 2 = 900 . Vậy ABCD là hình chữ nhật HĐ 4: Hướng dẫn vÒ nhµ : Xem lại bài tập đã giải . Nắm phương pháp làm tiếp bài tập còn lại
Tài liệu đính kèm: