I/Mục tiêu :
ã Kiểm tra, luyên tập kiến thức hình bình hành
ã Rèn kỹ năng áp dụng các kiến thức trên vào giải bài tập, chú ý kỹ năng vẽ hình , chứng minh, suy luận hợp lý
II/ Chuẩn bị
ã G : Thước thẳng com pa
ã HS : Thước thẳng com pa
III/Tiến trình :
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra :
Phát biểu định nghĩa tính chất hình bình hành, chữa bài tập 46 SGK
Trả lời :
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
e) Đúng
3.Nội dung
Tuần 7 Ngày soạn : Tiết 13 Luyện tập I/Mục tiêu : Kiểm tra, luyên tập kiến thức hình bình hành Rèn kỹ năng áp dụng các kiến thức trên vào giải bài tập, chú ý kỹ năng vẽ hình , chứng minh, suy luận hợp lý II/ Chuẩn bị G : Thước thẳng com pa HS : Thước thẳng com pa III/Tiến trình : 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra : Phát biểu định nghĩa tính chất hình bình hành, chữa bài tập 46 SGK Trả lời : Đúng Đúng Sai Sai Đúng 3.Nội dung Hoạt động của thày và trò Nội dung Bài 47 SGK G : Vẽ hình lên bảng H(...) ghi GT KL GT ABCD Là Hình bh AH ^ DB,CK ^ DB,OH = OK KL AHCK là hình bình hành A;O:C thẳng hàng ?quan sát hình vẽ và cho biết tứ giác AHCK có đặc điểm gì ? H(...) Cần chỉ thêm yếu tố nào để khẳng định tứ giác AHCK là hình bình hành Bài 2 ( Bài 48 tr 92SGK) H(...) đọc đầu bài vẽ hình ghi GT KL ? HEF G là hình gì ? Vì sao/ ? Có kết luận gì về đoạn thẳng HE? ? Tương tự đối với đoạn thẳng GF Gọi H;E;F;G lần lượt là trung điểm của AD;AB;CB:CD ị đoạn thẳng HE là đường trung bình của r ADB Đoạn thẳng FG là đường trung bình của r DBC nên HE // DB và HE = 1/2 DB GF //DB và GF = 1/2 DB ị HE // GF (// DB) và hE = GF ị tứ giác EFGH là hình bình hành Bài 3 : Cho hình bình hành ABCD qua B vẽ đoạn thẳng EF sao cho EF // AC và EB = BF = AC a)Các tứ giác AEBC;ABFC là hình gì? Hình bình hành ABCD có thêm điều kiẹn gì thì E đối xứng với F qua đường thẳng BD ? G : yêu cầu ghi vẽ hình rồi ghi GT,KL HS1 thực hiện câu a HS2 thực hiện câu b A B H K O D C Chứng minh AH ^ DB CK ^ DB ị AH // CK Xét r AHD và r CKB có éH = é K= 900 AD = CB(t/c hình bh) éD1 = éB1(so le trong của AD //BC) ị r AHD = r CKB(cạnh huyền và góc nhọn) ị AH = CK vậy AHCK là hình bình hành là trung điểm của HK mà AHCK là hình bình hành(cmt) ị O cũng là trung điểm của đường chéo AC ị A; O ;C thẳng hàng A E H B F D G C Chứng minh Gọi H;E;F;G lần lượt là trung điểm của AD;AB;CB:CD ị đoạn thẳng HE là đường trung bình của r ADB Đoạn thẳng FG là đường trung bình của r DBC nên HE // DB và HE = 1/2 DB GF //DB và GF = 1/2 DB ị HE // GF (// DB) và hE = GF ị tứ giác EFGH là hình bình hành Bài 3 E B A F D C Chứng minh a) tứ giác AEBC là bh AEBC là hình bình hànhvì EB // AC và EB = AC(GT) tương tự tứ giác ABFC là hình bình hành vì BF // AC và BF = AC Hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng là đường trung trực của đoạn thẳng nối 2 điểm đó b) E và F đối xứng với nhau qua đường thẳng BD là trung trực của đoạn thẳng EF Û DB ^ EF ( vì EB = BF) Û DB^AC(vì EF // AC) Û r DAC cân tại D vì có DO vừa là trung tuyến,vừa là đường cao Û Hình bình hành ABCD có hai cạnh kề bằng nhau 4) Củng cố luyện tập 5) Hướng dẫn về nhà Về nhà nắm vững và phân biệt được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu, tiónh chất, dấu hiệu nhân biệt hình bình hành làm bài tập 49SGK bài 83,85,87,89 tr 69 IV/Rút kinh nghiệm ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn : Tiết 14 Đối xứng tâm I/Mục tiêu : HS hiểu được định nghĩa hai điểm đối xứng nhau qua một điểm hai hình đối xứng nhau qua 1 điểm , hình có tâm đối xứng Nhận biết được hai đoạn thẳng đối xứng nhau qua 1 điểm , hình bình hành là hình có tâm đối xứng HS biết vẽ 1 điểm đối xứng với 1 điểm cho trước , đoạn thẳng đối xứng với 1 đoạn thẳng cho trước qua 1 điểm HS biết chứng minh 2 điểm đối xứng qua 1 điểm HS nhân ra 1 số hình có tâm đối xứng II/ Chuẩn bị Thước thẳng com pa III/Tiến trình : 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra : ? Dựng hình bình hành ABCD biết AC = 4cm ,BD = 5cm , éBOC = 500 3.Nội dung Hoạt động của thày và trò Nội dung G : yêu cầu HS thực hiên ?1 H(...) Lên bảng thực hiện cả lớp cùng làm vào vở G : Gới thiệu A’ là điểm đối xứng với A qua A ,A là điểm đối xứng với A’ qua o, A và A’ là 2 điểm đối xứng với nhau qua O ? Vậy thế nào là hai điểm đối xứng với nhau qua O G : Nếu A trùng với O thì A’ ở đau ? G : Nêu quy ước Điểm đối xứng với điểm O qua O cũng là điểm O G : quay về hình vẽ của HS ở phần kiểm tra và nêu câu hỏi ? Tìm trên hình hai điểm đối xứng nhau qua điểm O? G : Với một điểm O cho trước , úng với 1 điểm A có bao nhiêu điểm đối xứng với A qua O G : Yêu cầu HS thực hiện ?2 SGK Vẽ điểm A’ đối xứng với A qua O vẽ điểm B’ đối xứng với B qua O Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB vẽ C’ đối xứng với C qua O ? Em có nhận xét gì về vị trí của điểm C’? ?Hai đoạn thẳng AB và A’ B’ trên hình vẽ là 2 đoạn thẳng đối xứng với nhau qua O, khi ấy, mỗi điểm thuộc đoạn thẳng AB đối xứng với 1 điểm thuộc đoạn thẳng A’ B’qua O và ngược lại H(...) đọc định nghĩa G : Sử dụng hình đó để giươí thiệu điểm O gọi là tâm đối xứng của hai hình đó ? Em có nhận xét gì về hai đoạn thẳng ( góc, tam giác ) đối xứng với nhau qua 1 điểm ? G : Nhận xét trên là đúng ? Quan sát hình 78, cho biết hình H và hình H’ có quan hệ gì Chỉ vào hình bình hành đã có ở phần kiểm tra : ở hình bình hành ABCD, hãy tìm hình đối xứng của cạnh AB của cạnh AD qua tâm O ? Điểm đối xứng qua tâm O với điểm M bất kỳ thuộc hình bình hành ABCD ở đau ?( GV lấy 1 điểm M thuộc cạnh của hình bình hành ABD) G : Gới thiệu điểm O là tâm đối xứng của hình bình hành ABCD và nêu tổng quát, định nghĩa tâm đối xứng của hình H H(...) đọc định lý H(...) làm ?4 SGK 1/ Hai điểm đối xứng nhau qua 1 điểm A O A’ \ \ \ Hai điểm A và A’ đối xứng với nhau qua OÛ O là trung điểm của A A’ 2/ Hai hình đối xứng nhau qua 1 điểm định nghĩa (SGK) A C B O A C’ B’ ?3(SGK) 3/ Hình có tâm đối xứng định nghĩa SGK ?4 SGK 4) Củng cố luyện tập Trong các hình sau hình nào có tâm đối xứng, hình nào có trục đối xứng a/ Chữ cái H b/Chữ cái I c/Tam giác đều d/ Hình thang cân e/ Đường tròn y O x Bài tập 51 tr 96 SGK 5) Hướng dẫn về nhà Nắm vững định nghĩa hai điểm đối xứng qua một tâm, hai hình đối xứng qua một tâm, hình có tâm đối xứng soa sánh với phép đối xứng trục Bài tập về nhà số 50 , 52, 53,56 tr96 SGK bài tập 92, 93,94 tr 70 SGK IV/Rút kinh nghiệm ..
Tài liệu đính kèm: