Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 31 - Lê Trần Kiên

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 31 - Lê Trần Kiên

I/ MỤC TIÊU:

- Kiểm tra, đánh giá nhận thức của học sinh về kiến thức chương III: Tam giác đồng dạng.

- Giáo dục tính trung thực, nghiêm túc trong thi cử.

- Phát triển tư duy khoa học trong công việc.

II/ CHUẨN BỊ:

+ GV: Soạn giáo án, ra đề.

+ HS: Ôn tập.

III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1) Ổn định tổ chức:

2) Kiểm tra bài cũ:

3) Bài mới:

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 409Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 31 - Lê Trần Kiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 31
Tiết: 57
(Giáo án chi tiết)
Ngày soạn: 11/4/2009
Đ1. Kiểm tra (Chương III)
I/ Mục tiêu:
Kiểm tra, đánh giá nhận thức của học sinh về kiến thức chương III: Tam giác đồng dạng.
Giáo dục tính trung thực, nghiêm túc trong thi cử.
Phát triển tư duy khoa học trong công việc.
II/ Chuẩn bị:
+ GV: Soạn giáo án, ra đề.
+ HS: Ôn tập.
III/ Tiến trình lên lớp:
ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
Ma trận:
Bài kiểm tra môn:
Hình học
Khối lớp:
8
Thời điểm:
Chương III
Nội dung kiến thức
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Nội dung
Số
tiết
TN
KQ
Số
câu
Tự
luận
Số
câu
TN
KQ
Số
câu
Tự
luận
Số
câu
TN
KQ
Số
câu
Tự
luận
Số
câu
I/
Tam giác đồng dạng
13
2
1
1
1
3
2
Tỷ lệ %
100%
1
ĐL Ta-lét trong tam giác
3
4
2
5
TNKQ
6
60%
6
Tự luận
4
40%
2
T/c đờng p/g của tam giác
2
1
TS câu
10
3
K/n hai tam giác đồng dạng
2
3
TS điểm
10.0
4
Các TH đồng dạng của 2 t/g
4
7
8
9
5
Các TH đ/d của 2 t/g vuông
2
10
Cộng
13
Tỷ lệ %
30%
Tỷ lệ %
20%
Tỷ lệ %
50%
Tỷ lệ %
100%
TNKQ
2
TNKQ
1
TNKQ
3
TNKQ
6
60%
điểm
/câu
Tự luận
1
Tự luận
1
Tự luận
2
Tự luận
4
40%
TS câu
3
TS câu
2
TS câu
5
TS câu
10
1
TS điểm
3
TS điểm
2
TS điểm
5
T.điểm
10
Đề bài:
Bài 1: Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đầu câu trả lời đúng nhất trong các phương án trả lời được đưa ra sau mỗi câu hỏi dưới đây:
Cho ∆ABC, phân giác AD. Biết AB = 1m, AC = 20cm, thì tỷ số bằng:
A/ 
B/ 20
C/ 5
D/ 
Cho ∆MNP và hai điểm I, J thoả mãn hệ thức thì:
A/ IJ // MN	
B/ IJ // NP
C/ IJ // PM
D/ Cả A, B, C đều sai
Cho ∆DEF đồng dạng với ∆ABC theo tỷ số đồng dạng là 3. Biết diện tích của ∆ABC là 18cm2 thì diện tích của ∆DEF bằng:
A/ 162cm2
B/ 54cm2
C/ 6cm2
D/ 2cm2
Bài 2:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành định lý Ta-lét đảo:
“Nếu một (1) .. cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên (2) . những đoạn thẳng (3) ... thì đường thẳng đó (4) . với cạnh còn lại của tam giác”
Cho ∆DEF và đường thẳng d cắt DE, DF tại M, N thoả mãn . Tính độ dài đoạn thẳng EF biết MN = 4cm?
Bài 3: Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O, . Gọi E là giao điểm của hai đường thẳng AD và BC. Chứng minh rằng:
∆AOB ∽ ∆DOC; ∆AOD ∽ ∆BOC
EA.ED = EB.EC
Bài 4: Chứng minh rằng hai tam giác vuông đồng dạng thì tích hai cạnh huyền bằng tổng các tích các cạnh góc vuông tương ứng.
Đáp án – thang điểm:
Bài 1: (3 điểm) Mỗi ý đúng cho 1đ
1) C/
2) D/
3) A/
Bài 2: (3 điểm)
1) Mỗi từ điền đúng cho 0,5đ
đường thẳng	(2) hai cạnh này
 tương ứng tỷ lệ	(4) song song
2) 1đ
Từ giả thiết ị MN // EF
Suy ra: ∆DMN ∽ ∆DEF ị 	ị EF = = 2
Bài 3: 	 E
GT
Tứ giác ABCD; AC ∩ BD = {O}
; AD ∩ BC = {E}
 B
 A
 O
KL
a) ∆AOB ∽ ∆DOC;
 ∆AOD ∽ ∆BOC
b) EA.ED = EB.EC
	 D C	(0,5đ)
Chứng minh:
a) +) Xét ∆AOB và ∆DOC có:	 (gt)
	 (đối đỉnh)
Suy ra: ∆AOB ∽ ∆DOC (g.g) (1)	(1đ)
 +) Xét ∆AOD và ∆BOC có:	 (đối đỉnh)
Từ (1) suy ra: 	
Do đó: ∆AOD ∽ ∆BOC (g.g) (2)	(1đ)
b) Xét ∆EDB và ∆ECA có:	 - góc chung
Từ (2) suy ra: 	
Suy ra: ∆EDB ∽ ∆ECA (g.g) ị ị EA.ED = EB.EC	(1đ)
Bài 4: (1 điểm)
Gọi độ dài cạnh huyền và hai cạnh góc vuông tương ứng của hai tam giác vuông là a, b, c và a’, b’, c’. Theo định lý Pi-ta-go, ta có:
a2 = b2 + c2 ; a’2 = b’2 + c’2 
Theo bài ra, hai tam giác vuông đồng dạng nên ta có: 
ị a = ka’ ; b = kb’ ; c = kc’	(0,5đ)
Xét tổng: 	bb’ + cc’ = kb’2 + kc’2 = k(b’2 + c’2) = ka’2
mà 	aa’ = ka’2
Từ đó suy ra: aa’ = bb’ + cc’ (đpcm)	(0,5đ)
Củng cố:
Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra.
Có thể nêu đáp án vắn tắt.
Hướng dẫn về nhà:
Học bài, tự đánh giá lại bài làm.
Đọc trước bài mới (Chương IV)
IV/ Rút kinh nghiệm:
..
..
Tiết: 58
Ngày soạn: 11/4/2009
Chương IV: hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều
A/ Hình lăng trụ đứng
Đ1. Hình hộp chữ nhật
I/ Mục tiêu:
Học sinh nhận biết được hình hộp chữ nhật: các mặt, các đỉnh, cạnh
Chỉ ra được các hình hộp chữ nhật trong thực tế.
Nắm được các khái niệm mặt phẳng, đường thẳng trong không gian.
Bước đầu có tư duy về hình học không gian
II/ Chuẩn bị:
Mô hình hình hộp chữ nhật
III/ Tiến trình lên lớp:
1) ổn định tổ chức:
2) Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
*HĐ1: Tìm hiểu về hình hộp chữ nhật:
 Giáo viên đưa ra mô hình hình hộp chữ nhật cho học sinh quan sát.
? Quan sát và tìm hiểu thông tin trong SGK, cho biết thế nào là hình hộp chữ nhật?
? Chỉ ra các mặt, các đỉnh, các cạnh của hình hộp chữ nhật?
 Giáo viên hướng dẫn học sinh vẽ hình hộp chữ nhật vào vở
? Thế nào là hình lập phương? Hình lập phương có phải là một hình hộp chữ nhật không?
? Cho ví dụ về những vật thể trong thực tế có dạng hình hộp chữ nhật?
*HĐ2: Tìm hiểu khái niệm đường thẳng và mặt phẳng:
? Trả lời ? ?
? Nhắc lại các “khái niệm” về điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong hình học phẳng?!
 Giáo viên giới thiệu về “hình ảnh” của các điểm, các đường thẳng, các mặt phẳng trong không gian.
*Luyện tập:
BT1 (SGK/t2/96)
? Kể tên những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ?!
Học sinh quan sát một hình hộp chữ nhật do giáo viên đưa ra
Học sinh trả lời khái niệm
Học sinh lên chỉ trên vật mẫu
Học sinh vẽ theo hướng dẫn của giáo viên
- Hình lập phương là hình hộp chữ nhật đặc biệt
Học sinh lấy ví dụ, ghi vở
Học sinh làm ? .
 Học sinh tìm hiểu thông tin trong SGK
Hoạt động nhóm
 B C
A D
 N P
M Q
1) Hình hộp chữ nhật:
a) Khái niệm:
 B C
A D
 B’ C’
A’ D’
+ Hình hộp chữ nhật
ABCDA’B’C’D’
b) Ví dụ:
2) Mặt phẳng và đường thẳng:
(SGK/t2/96)
Củng cố:
? Thế nào là hình hộp chữ nhật? Hình lập phương?
? Cho ví dụ về hình hộp chữ nhật trong thực tế?
Hướng dẫn về nhà:
Học bài, làm BT 2_4 (SGK/t2/96+97)
BT 1_5 (SBT/t2/104+105)
Đọc trước bài mới.
IV/ Rút kinh nghiệm:
..
..
..
..
	Ký duyệt:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_31_le_tran_kien.doc