I. MỤC TIÊU BÀI DẠY :
- Bằng hình ảng cụ thể cho hs bước đầu nhận biết được dấu hiệu để đường thẳng vuông góc với mp, 2 mp vuông góc với nhau
- Nắm được công thức tính thể tích của hhcn
- Biết vận dụng công thức vào việc tính toán
II. CHUẨN BỊ:
- SGK+giáo án+ bảng phụ+ hình 65,66,67,68
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TUÂN 31 Tiết 57 THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT Ngày soạn: MỤC TIÊU BÀI DẠY : - Bằng hình ảng cụ thể cho hs bước đầu nhận biết được dấu hiệu để đường thẳng vuông góc với mp, 2 mp vuông góc với nhau - Nắm được công thức tính thể tích của hhcn - Biết vận dụng công thức vào việc tính toán CHUẨN BỊ: SGK+giáo án+ bảng phụ+ hình 65,66,67,68 HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Hai đường thẳng song song với nhau khi nào ? Đường thẳng song song với mp khi nào ? Hai mp song song với nhau khi nào ? Làm BT9sgk/100 3. Bài mới + Cho hs làm ?1 sgk/101 Hs nhìn hìnhvẽ và trả lời Mà AB và AD có mối quan hệ như thế nào ? Và có mối quan hệ như thế nào với mp(ABCD)? Ta nói AA’^mp(ABCD) Vậy khi nào thì AA’^mp(ABCD) - Hướng dẫn hs phát hiện nội dung phần nhận xét - Cho hs làm ?2, ?3 sgk/102 + Khi không có điểm chung + Khi không có điểm chung + Chữa bài 9 + làm ?1 SGk + trả lời + Nêu mối quan hệ + Nêu nhận xét + Làm ?3 1.Đường thẳng vuông góc với mp. Hai mp vuông góc : AA’^AD vì ABCDA’B’C’D’ là hhcn Þ A’ADD’ là hcn Tương tự : A’A^AB A’ D C B A’ D’ C’ B’ ADÇAB={A} AD,ABỴmp(ABCD) AA’^AD, AA’^AB Þ AA’^mp(ABCD)={A} Hs làm ?2, ?3 sgk/102 Hoạt động 2: Thể tích hình hộp chữ nhật. Gv treo bảng phụ có hình 86 - Trong hình hộp có mấy lớp hình lập phương đơn vị ? Mỗi lớp gồm bao nhiêu hình ? - Hình hộp có bao nhiêu hình lập phương đơn vị, mỗi hình lập phương đơn vị có thể tích là 1cm2 nên Vhhcn là ? - Vậy nếu các kích thước của hhcn là a,b,c (cùng đơn vị đo) Þ V ? Gv giới thiệu VD sgk/103 + Quan sát hình vẽ + Trả lời + Trả lời + Nêu kích thước hình chữ nhật 2: Thể tích của hình hộp chữ nhật : - Trong hình hộp có 6 lớp hình lập phương đơn vị, mỗi lớp gồm 17.10 hình - Hình hộp bao gồm17.10.6 hình lập phương đơn vị -Thể tích hhcn là 17.10.6 (cm3) V = a . b . c 4. Củng cố + Cho hs làm bài 11/104 Cho hs tìm hướng giải Các kích thước tỉ lệ với 3,4,5 cm, tìm được ? + Làm bài 11/ 104 + Nêu cách giải 3. Luyện tập Bài 11 Gọi các kích thước của hhcn lần lượt là a,b,c (a,b,c>0) Vì chúng tỉ lệ với 3,4,5 nên ta có : Vậy a = 6, b = 8, c =10 + Cho hs làm bài 12sgk/104 Hs làm bài 12, nêu rõ cách tính từng cạnh Þ số liệu cụ thể Þ Điền vào bảng Sau khi tính toán, gv gút lại cho hs công thức : 5.Hướng dẫn về nhà : Học thuộc bài Làm bài tập 13/104sgk + Nêu cách làm Bài 12: AB 6 13 14 BC 15 16 34 CD 42 70 62 DA 45 75 75 Tiết 58: Luyện tập Ngày soạn: I. Mục tiêu bài dạy. - Hs biết kể tên một số đường thẳng song song - Biết cách tính thể tích một số hình hộp đơn giản - Rèn kĩ năng tính toán. II. Chuẩn bị. Gv: Soạn bài, bảng phụ Hs: Làm bài ở nhà III. Hoạt động dạy và học Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Chữa bài 13. 3. Bài mới Hoạt động 1: Chữa bài cũ + Yêu cầu hs nhận xét bài 13 Hoạt động 2: Luyện tập + Yêu cầu Hs đọc bài ? Nêu cách làm + Yêu cầu Hs lên bảng chữa + Yêu cầu Hs nhận xét Bài 16 + Yêu cầu Hs đọc bài +Gv treo bảng phụ + Yêu cầu Hs lên bảng chữa + Yêu cầu Hs nhận xét ? Kể tên các đường thẳng song song với mặt phẳng ABKI, ? Kể tên những đường thẳng vuông góc với mặt phẳng DCC’D’ Bài 18: Đố + Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm + Yêu cầu đại diện 1 nhóm lên bảng trả lời + Yêu cầu nhóm khác nhận xét 5. Hướng dẫn học ở nhà Oân bài - Xen lạ những bài đã chữa + Đọc bài + Nêu cách làm + Lên bảng chữa + Nhận xét + Đọc bài + Quan sát hình vẽ + Lên bảng chữa + Nhận xét Kể tên + Thảo luận theo nhóm + Lên bảng làm + Nhận xét I. Chữa bài cũ Bài 13 II. Luyện tập Bài14. Thể tích nước đổ vào bể là 120.20 =24000(lít) = 2,4m3 Gọi chiều rộng của bể nước là x. Theo bài ra ta có 2,4=2. 0,8. x x = 2,4 : 1,6 x= 1,5 Bài 16. - AA’, B’C’, CH, HG, DG, DC, D’C’, A’B’ song song với mặt phẳng ABKI Bài 18
Tài liệu đính kèm: