Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 30 - Nguyễn Thị Mai (Bản 4 cột)

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 30 - Nguyễn Thị Mai (Bản 4 cột)

I. Mục tiêu cần đạt:

I. Mục tiờu cần đạt:

- Nắm được các yếu tố của hình hộp chữ nhật

- Biết xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh của một hình hộp chữ nhật

- Bước đầu nhắc lại khái niệm về chiều cao

- Làm quen với các khái niệm điểm, đường thẳng, đoạn thẳng trong không gian, các kí hiệu.

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

- Mô hình hình lập phương, hình hộp chữ nhật, thước đo đoạn thẳng

III.Hoạt động của thày và trò:

 

doc 6 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 411Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 30 - Nguyễn Thị Mai (Bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 30
Ngµy so¹n: 5.4.2008
Ngµy d¹y:
 CHƯƠNG IV : 	HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG – HÌNH CHÓP ĐỀU 
	Tiết 55: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
I. Mơc tiªu cÇn ®¹t:
- Nắm được các yếu tố của hình hộp chữ nhật
- Biết xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh của một hình hộp chữ nhật
- Bước đầu nhắc lại khái niệm về chiều cao
- Làm quen với các khái niệm điểm, đường thẳng, đoạn thẳng trong không gian, các kí hiệu.
II. ChuÈn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh:
Mô hình hình lập phương, hình hộp chữ nhật, thước đo đoạn thẳng
III.Ho¹t ®éng cđa thµy vµ trß:
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
1'
5'
7'
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Trả bài kiểm tra 1 tiết
3. Bµi míi:
Ho¹t ®éng 1:
- Gv treo bảng phụ có hình hộp chữ nhật và cho hs nhận biết
- Hs chỉ ra các cạnh, mặt, đỉnh
- Trong TH hình hộp chữ nhật thì các mặt của nó là hình gì ?
- Nếu các mặt của nó là hình vuông thì ta gọi là hình gì ?
Hình chữ nhật có bao nhiêu mặt, đỉnh, cạnh ?
+ quan sát
+ Nêu các cạnh các dỉnh, các mặt của hình hộp chữ nhật
+ Hình chữ nhật
+ Hình lập phương
1 : Hình hộp chữ nhật :
Đỉnh
Mặt
Hs: Hình chữ nhật
Hs: Hình lập phương
8'
Hoạt động 2: 
Gv cho hs nhận biết (qua mô hình) điểm thuộc đường thẳng, đường thẳng nằm trong mặt phẳng
+ Nêu rõ điểm thuộc đường thẳng
2 : Mặt phẳng và đường thẳng :
Hs làm miệng, trả lời nhanh
Hs lên bảng chỉ ra các mặt (1 phần của mặt phẳng)A
B
C
D
A’
B’
C’
D’
+ Các đỉnh : A,B,C,
+ Các cạnh : AD, DC, CC’, 
20'
4. Củng cố
Cho hs làm BT1/96sgk
Hs làm nhanh, đứng tại chỗ trả lời (có thể giải thích)
+Đứng tại chỗ làm nhanh
Bài 1 
a) AD =BC =MQ =NP
AB =DC =MN =QP
AM =BN =CP =PQ
+ Cho hs làm BT2/96sgk
Hs đọc đề, giải thích câu a, b
Đọc đề bài, giải thích
Bài 2
D
A
B
C
D1
A1
B1
C1
K
O
a) Vì ABCDA1B1C1D1 là hhcn Þ BB1C1C là hcn
Þ O là trung điểm của B1C và BC1
b) K không thể thuộc BB1 vì DC và BB1 thuộc 2 mp khác nhau
1'
+ Cho hs làm BT3/96sgk
Hs nêu cách làm
Hs lên bảng trình bày
Hs nhận xét
5.Hướng dẫn về nhà :
+ Học bài – xem lại các bài đã làm
+ Làm bài 4
Hướng dẫn:
+ Nêu cách làn
+ Lên bảng trình bày
GT
Hhcn ABCDA1B1C1D1 
DC = 5cm; BB1 = 3cm; CB = 4cm
KL
CB1 = ? , DC1 = ?
Bài 3
D
A
B
C
D1
A1
B1
C1
Giải 
Vì ABCDA1B1C1D1 là hhcn và 
Áp dụng định lí Pitago cho tam giác vuông DCC1 ta có :
Tương tự ta có : B1C = 5(cm)
Ngµy so¹n: 5.4.2008
Ngµy d¹y:
Tiết 56: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT (tiếp)
I. Mơc tiªu cÇn ®¹t:
- Nhận biết qua mô hình một dấu hiệu về hai đường thẳng song song
- Bằng hình ảnh cụ thể, hs buớc đầu nắm được dấu hiệu đường thẳng song song với mặt phẳng và 2 mp song song
- Nhớ lại và áp dụng được công thức tính S xung quanh của hhcn
- Hs đối chiếu, so sánh về sự giống nhau, khác nhau về quan hệ song song giữa đường và mặt, mặt và mặt
II. ChuÈn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh:
SGK+giáo án+ bảng phụ
III.Ho¹t ®éng cđa thµy vµ trß:
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
1'
5'
15'
1. Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ : 
Làm BT 3 sbt/105
3. Bµi míi:
Ho¹t ®éng 1:
- Gv treo bảng phụ các hình vẽ H76
- Cho hs nhắc lại đnghĩa 2 đường thẳng song song trong hình học phẳng
- Cho hs làm ?1
- Ta nói BB’ và AA’ song song. Để BB’ //ø AA’ khi nào ?
- Vậy a và b gọi là song song khi nào?
- Gv nhấn mạnh a//b khi :
+ a,b cùng nằm trong 1 mp
+ a,b không có điểm chung
- Lấy các VD về đường thẳng song song trong hình trên
- D’C’ và CC’ có mối quan hệ như thế nào ?
- AD và D’C’ có mối quan hệ gì không ?
- Vậy 2 đường thẳng phân biệt a,b trong không gian chúng có thể rơi vào 1 trong 3 trường hợp nào ?
AD//A’D’ ? A’D’//B’C’ ? AD//B’C’ ?
Þ KL ?
+ Nhắc lại định nghĩa hai đường thẳng song song
+ Làm ?1
+ Nêu điều kiện để hai đường thẳng song song
1.Hình hộp chữ nhật
?1 Các mặt của hình hộp: ABCD, A’B’C’D’, ADD’A’, AA’B’B, BB’C’C, CC’D’D
BB’ và AA’ cùng nằm trong 1 mp
BB’ và AA’ không có điểm chung
- D’C’ và CC’ cắt nhau ở C’ (chúng cùng nằm trong mp DCC’D’)
- Không cùng nằm trong 1 mp nào ?
KL: 2 đường thẳng phân biệt cùng song song với 1 đường thẳng thứ 3 thì song song với nhau
15'
Ho¹t ®éng 2:
+ Cho hs làm ?2/99 sgk
Gv giới thiệu AB Ï A’B’C’D’ mà AB//A’B’ ÞAB//(A’B’C’D’)
- Cho hs lấy VD về đường thẳng song song với mp
+ Cho hs làm ?3
Cho hs phát hiện, nhận xét, Gv giải thích
Gv lấy VD
Cho hs làm ?4 
Cho hs phát hiện những nội dung của phần nhận xét
+ Làm ?2
+ lấy ví dụ
+Hs làm ?3
+ làm ?4
+ nhận xét
 2 : Đường thẳng song song với mặt phẳng. Hai mp song song :
A
D
C
B
A’
D’
C’
B’
AB// mp(A’B’C’D’)
Mp(ABCD)//mp(A’B’C’D’)
?2 a)Vì ABCDA’B’C’D’ là hhcn nên ABB’A’ là hcn
Þ AB//A’B’ mà ABÏmp(A’B’C’D’)
?3 AB // mp(A’B’C’D’)
CD // mp(A’B’C’D’)
Hs làm ?4
10'
1'
4. Cđng cè:
+ Cho hs làm BT5/100
+ Cho hs làm BT6/100
Hs lên bảng làm
+ Cho hs làm BT7/100
Hs đọc đề, tìm lời giải 
(Hướng dẫn lời giải như nội dung bên)
Diện tích xung quanh : (dài+rộng).2.chiều cao
5.Hướng dẫn về nhà : 
-Học bài theo sgk+vở ghi
-Làm BT 8,9sgk/100+101
Hs làm vào SGK
Bài 6
a) DD1//CC1 ; AA1//CC1 ; BB1//CC1
b) B1C1//A1D1 ; BC//A1D1 ; AD//A1D1 
Bài 7
Diện tích trần nhà : 4,5.3,7 = 16,65 (m2)
Diện tích xung quanh : 16,4.3 = 49,2 (m2)
Diện tích cần quét vôi :
 16,65 + 49,2 – 5,8 = 60,05 (m2)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_30_nguyen_thi_mai_ban_4_cot.doc