Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 29 - Nguyễn Thị Mai (Bản 4 cột)

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 29 - Nguyễn Thị Mai (Bản 4 cột)

I. Mục tiêu cần đạt:

- Hệ thống lại các kiến thức cơ bản của chương (đoạn thẳng tỉ lệ, định lí Talet thuận, đảo, tính chất đường phân giác, tam giác đồng dạng, định lí về đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt 2 cạnh kia, TH đồng dạng của tam giác vuông)

- Hs áp dụng làm các BT trong SGK

II. Chuẩn bị của giáo viên:

- SGK + giáo án + bảng phụ

III. Hoạt động của thày và trò:

 

doc 7 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 304Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 29 - Nguyễn Thị Mai (Bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 29
Ngµy so¹n:
Ngµy d¹y:
Tiết 53:
ÔN TẬP CHƯƠNG III VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH CASIO HOẶC MÁY TÍNH CÓ CHỨC NĂNG TƯƠNG ĐƯƠNG
I. Mơc tiªu cÇn ®¹t:
- Hệ thống lại các kiến thức cơ bản của chương (đoạn thẳng tỉ lệ, định lí Talet thuận, đảo, tính chất đường phân giác, tam giác đồng dạng, định lí về đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt 2 cạnh kia, TH đồng dạng của tam giác vuông)
- Hs áp dụng làm các BT trong SGK
II. ChuÈn bÞ cđa gi¸o viªn:
SGK + giáo án + bảng phụ
III. Ho¹t ®éng cđa thµy vµ trß:
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
Nội dung
1'
10'
30'
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
Kết hợp phần ôn tập
3. Bµi míi:
Ho¹t ®éng 1:LÝ th­yÕt.
- Gv đặt các câu hỏi như sgk trang 89
Ho¹t ®éng 2:Bµi tËp:
+ Cho hs làm bài 56/92 sgk
Khi xác định tỉ số của hai đoạn thẳng em phải chú ý điều gì ? (đưa về cùng đơn vị)
- 3 hs lên bảng trình bày
Hs trả lời phần tóm tắt chương III sgk/89
Bài 56
+Hs xác định tỉ số của hai đoạn thẳng
+ Lên bảng làm
Bài 56 
a) AB = 5cm; CD = 15cm 
b) AB = 45dm = 450cm; CD = 150 cm
c) AB = 5CD 
+ Cho hs làm bài 56/92 sgk
- Gv gọi hs đọc đề, vẽ hình, ghi gt – kl để c/m
- Gv gọi hs đọc hướng dẫn của SGK
- Gv hướng dẫn hs làm từng bước
a) Xét D vuông bằng nhau theo T/H ch-gn
KB = HC
Ý
DKBC = DHCB
b) KH//BC
Ý
c) DIAC P DHBC (g-g)
Þ 
DAKH P DABC 
Gọi hs lên bảng trình bày từng câu theo sự hướng dẫn của gv
Gọi Hs nhận xét
Bài 58
Vẽ hình ghi Gt, Kl
+ Lên bảng chúng minh theo gợi ý trong sách GK
+ Lên bảng trình bày
Nhận xét
Bài 58
A
I
C
B
H
K
a
b
b
Chứng minh 
a) Xét DKBC () và DHCB() có :
BC chung
(DABC cân)
Þ DKBC = DHCB (ch – gn) Þ BK=HC
mà AB = AC (DABC cân)
Xét có :
ÞDIAC P ø DHBC (g-g)
Vì KH//BC ÞDAKH P DABC
Mà AH = AC – HC = 
+ Cho hs làm bài 59sgk
- Hs đọc đề bài, vẽ hình và ghi gt-kl
- Gv giới thiệu vẽ thêm đường phụ EF qua O và //CD
- Hs nhắc lại cách c/m OE = OF (đã làm ở bài 20sgk)
Gv hướng dẫn tiếp :
+ AN = NB
Ý
+ DM = MC
Ý
Ý
- Hs lên bảng trình bày từng ý
Bài 59
+ Vẽ hình ghi GT,Kl
+Nghe GV giói thiệu cách vẽ thêm hình phụ
+ Lên bảng trình bày cách làm
Bài 59
GT
HtABCD(AB//CD), ADÇBC = {K} KOÇAB = {N} KOÇCD = {M} 
KL
NA = NB; MC = MD
K
D
M
F
B
A
E
O
N
 C
Chứng minh
Kẻ EF đi qua O và song song với CD (EỴAD, FỴBC)
Ta có : và 
Mà AB//CD 
Hay 
 mà EO = OF
Vì EF//AB Þ AN//EO, NB//OF (NỴAB, OỴEF)
Vì AN//EO 
Vì NB//DF 
Þ AN = NB (1)
Vì EO//DCÞ OE//DM, OF//MC (OỴEF, MỴCD)
Vì EO//DM 
 mà EO = OF
Vì OF//MC 
Þ DM = MC (2)
Từ (1)(2) Þ AN = NB; DM = MC
+ Cho hs làm bài 60/92 sgk
Hs nhắc lại mối quan hệ giữa cạnh góc vuông đối diện với góc 300 và cạnh huyền
 Hs nhắc lại tính chất đường phân giác của tam giác
Hướng dẫn hs tính từng câu
Hs lên bảng trình bày
+ Yêu cầu hs nhận xét
GT
DABC (), , 
b) AB = 12,5 cm
KL
a) 
b) CABC , SABC = ?
Bài 60/92
+ Nhắc lại.
+ Nhắc lại tính chất đường phân giác trong tam giác
+ Lên bảng trình bày
+ Nhận xét
Bài 60
A
B
C
D
300
1
2
Chứng minh
a) DABC (,)
Vì BD là phân giác 
b) AB = 12,5 cm Þ BC = 25 cm
Áp dụng định lí Pitago vào DABC ()
AC2 + AB2 = BC2
AC2= BC2 - AB2 = 252 – 12,52 
AC = 21,65 (cm)
CABC = AB+BC+CA =12,5+25+21,65 = 59,15(cm)
SABC = 
1'
+ Cho hs làm bài 61a/92 sgk
Gv gọi hs nêu cách làm
Gợi mở từng bước vẽ
Trong từng bước hs lên bảng thực hiện vẽ
 4. Cđng cè:
 GV yªu cÇu hs nh¾c l¹i c¸c d¹ng bµi tËp võa lµm.
 5. H­íng dÉn vỊ nhµ:
 - Xem lại các BT đã làm
- Làm bài 61b,c/92 sgk
- Ôn tập để kiểm tra1tiết
Gọi hs nêu cách làm
+ Vẽ hình theo hướng dẫn của giáo viên
Bài 61a
D
CD
B
A
88
4
25
20
Vẽ DC = 25cm
Lấy (D, 10cm), (C, 20cm) Þ B
Lấy (D, 8m), (C, 4m) Þ A
Vẽ các đoạn thẳng CB, DB, AB, AD được tứ giác ABCD thoả mãn điều kiện bài toán
Ngµy so¹n:
Ngµy d¹y:
TiÕt 53:KiĨm tra ch­¬ng III
I. Mơc tiªu cÇn ®¹t:
- Củng cố một số dạng bài tập đã học
- Kịp thời khắc phục những sai sót của hs
- Rèn kỹ năng trình bày của hs
II. ChuÈn bÞ cđa gi¸o viªn:
GV: Ra đề kiểm tra
Hs Ôn tập bài cũ
III. Ho¹t ®éng cđa thµy vµ trß:
 1. ỉn ®Þnh tỉ chøc:
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm
(Khoanh tròn vào đáp án đúng ở câu 1,2)
Câu 1Cho hình 1
A.	B.
C.	D..
Hình 1
Câu 2 Cho hình 2
A. 	B. 
C. 	D. 
MN//BC
Hình 2
(Điền vào chỗ trống trong các câu 3)
Câu 3:
- Nếu 1 đường thẳng  hai cạch của một tam giác và 
Với cạnh còn lại thì nó tạo ra một tam giác mới có 3 cạnh ...
với ba cạnh của tam giác đã cho.
- Trong tam giác, đường phân giác của một góc  thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với 
II. Tự luận
Câu 4: 
Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O . Gọi E là giao điểm của của hai đường thẳng AD và BC (hình 3)
Chứng minh
Hình 3
Biểu điểm
Câu 1 (0,5đ)
Câu 2 (0,5đ)
Câu 3 (2 đ)
Câu 4 (7 đ)
a. 2đ
b. 2đ
c. 1đ
2. H­íng dÉn vỊ nhµ:
§äc tr­íc ch­¬ng IV

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_29_nguyen_thi_mai_ban_4_cot.doc