I. Mục tiêu cần đạt:
- Hệ thống lại các kiến thức cơ bản của chương (đoạn thẳng tỉ lệ, định lí Talet thuận, đảo, tính chất đường phân giác, tam giác đồng dạng, định lí về đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt 2 cạnh kia, TH đồng dạng của tam giác vuông)
- Hs áp dụng làm các BT trong SGK
II. Chuẩn bị của giáo viên:
- SGK + giáo án + bảng phụ
III. Hoạt động của thày và trò:
TuÇn 29 Ngµy so¹n: Ngµy d¹y: Tiết 53: ÔN TẬP CHƯƠNG III VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH CASIO HOẶC MÁY TÍNH CÓ CHỨC NĂNG TƯƠNG ĐƯƠNG I. Mơc tiªu cÇn ®¹t: - Hệ thống lại các kiến thức cơ bản của chương (đoạn thẳng tỉ lệ, định lí Talet thuận, đảo, tính chất đường phân giác, tam giác đồng dạng, định lí về đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt 2 cạnh kia, TH đồng dạng của tam giác vuông) - Hs áp dụng làm các BT trong SGK II. ChuÈn bÞ cđa gi¸o viªn: SGK + giáo án + bảng phụ III. Ho¹t ®éng cđa thµy vµ trß: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung 1' 10' 30' 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Kết hợp phần ôn tập 3. Bµi míi: Ho¹t ®éng 1:LÝ thyÕt. - Gv đặt các câu hỏi như sgk trang 89 Ho¹t ®éng 2:Bµi tËp: + Cho hs làm bài 56/92 sgk Khi xác định tỉ số của hai đoạn thẳng em phải chú ý điều gì ? (đưa về cùng đơn vị) - 3 hs lên bảng trình bày Hs trả lời phần tóm tắt chương III sgk/89 Bài 56 +Hs xác định tỉ số của hai đoạn thẳng + Lên bảng làm Bài 56 a) AB = 5cm; CD = 15cm b) AB = 45dm = 450cm; CD = 150 cm c) AB = 5CD + Cho hs làm bài 56/92 sgk - Gv gọi hs đọc đề, vẽ hình, ghi gt – kl để c/m - Gv gọi hs đọc hướng dẫn của SGK - Gv hướng dẫn hs làm từng bước a) Xét D vuông bằng nhau theo T/H ch-gn KB = HC Ý DKBC = DHCB b) KH//BC Ý c) DIAC P DHBC (g-g) Þ DAKH P DABC Gọi hs lên bảng trình bày từng câu theo sự hướng dẫn của gv Gọi Hs nhận xét Bài 58 Vẽ hình ghi Gt, Kl + Lên bảng chúng minh theo gợi ý trong sách GK + Lên bảng trình bày Nhận xét Bài 58 A I C B H K a b b Chứng minh a) Xét DKBC () và DHCB() có : BC chung (DABC cân) Þ DKBC = DHCB (ch – gn) Þ BK=HC mà AB = AC (DABC cân) Xét có : ÞDIAC P ø DHBC (g-g) Vì KH//BC ÞDAKH P DABC Mà AH = AC – HC = + Cho hs làm bài 59sgk - Hs đọc đề bài, vẽ hình và ghi gt-kl - Gv giới thiệu vẽ thêm đường phụ EF qua O và //CD - Hs nhắc lại cách c/m OE = OF (đã làm ở bài 20sgk) Gv hướng dẫn tiếp : + AN = NB Ý + DM = MC Ý Ý - Hs lên bảng trình bày từng ý Bài 59 + Vẽ hình ghi GT,Kl +Nghe GV giói thiệu cách vẽ thêm hình phụ + Lên bảng trình bày cách làm Bài 59 GT HtABCD(AB//CD), ADÇBC = {K} KOÇAB = {N} KOÇCD = {M} KL NA = NB; MC = MD K D M F B A E O N C Chứng minh Kẻ EF đi qua O và song song với CD (EỴAD, FỴBC) Ta có : và Mà AB//CD Hay mà EO = OF Vì EF//AB Þ AN//EO, NB//OF (NỴAB, OỴEF) Vì AN//EO Vì NB//DF Þ AN = NB (1) Vì EO//DCÞ OE//DM, OF//MC (OỴEF, MỴCD) Vì EO//DM mà EO = OF Vì OF//MC Þ DM = MC (2) Từ (1)(2) Þ AN = NB; DM = MC + Cho hs làm bài 60/92 sgk Hs nhắc lại mối quan hệ giữa cạnh góc vuông đối diện với góc 300 và cạnh huyền Hs nhắc lại tính chất đường phân giác của tam giác Hướng dẫn hs tính từng câu Hs lên bảng trình bày + Yêu cầu hs nhận xét GT DABC (), , b) AB = 12,5 cm KL a) b) CABC , SABC = ? Bài 60/92 + Nhắc lại. + Nhắc lại tính chất đường phân giác trong tam giác + Lên bảng trình bày + Nhận xét Bài 60 A B C D 300 1 2 Chứng minh a) DABC (,) Vì BD là phân giác b) AB = 12,5 cm Þ BC = 25 cm Áp dụng định lí Pitago vào DABC () AC2 + AB2 = BC2 AC2= BC2 - AB2 = 252 – 12,52 AC = 21,65 (cm) CABC = AB+BC+CA =12,5+25+21,65 = 59,15(cm) SABC = 1' + Cho hs làm bài 61a/92 sgk Gv gọi hs nêu cách làm Gợi mở từng bước vẽ Trong từng bước hs lên bảng thực hiện vẽ 4. Cđng cè: GV yªu cÇu hs nh¾c l¹i c¸c d¹ng bµi tËp võa lµm. 5. Híng dÉn vỊ nhµ: - Xem lại các BT đã làm - Làm bài 61b,c/92 sgk - Ôn tập để kiểm tra1tiết Gọi hs nêu cách làm + Vẽ hình theo hướng dẫn của giáo viên Bài 61a D CD B A 88 4 25 20 Vẽ DC = 25cm Lấy (D, 10cm), (C, 20cm) Þ B Lấy (D, 8m), (C, 4m) Þ A Vẽ các đoạn thẳng CB, DB, AB, AD được tứ giác ABCD thoả mãn điều kiện bài toán Ngµy so¹n: Ngµy d¹y: TiÕt 53:KiĨm tra ch¬ng III I. Mơc tiªu cÇn ®¹t: - Củng cố một số dạng bài tập đã học - Kịp thời khắc phục những sai sót của hs - Rèn kỹ năng trình bày của hs II. ChuÈn bÞ cđa gi¸o viªn: GV: Ra đề kiểm tra Hs Ôn tập bài cũ III. Ho¹t ®éng cđa thµy vµ trß: 1. ỉn ®Þnh tỉ chøc: ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm (Khoanh tròn vào đáp án đúng ở câu 1,2) Câu 1Cho hình 1 A. B. C. D.. Hình 1 Câu 2 Cho hình 2 A. B. C. D. MN//BC Hình 2 (Điền vào chỗ trống trong các câu 3) Câu 3: - Nếu 1 đường thẳng hai cạch của một tam giác và Với cạnh còn lại thì nó tạo ra một tam giác mới có 3 cạnh ... với ba cạnh của tam giác đã cho. - Trong tam giác, đường phân giác của một góc thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với II. Tự luận Câu 4: Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O . Gọi E là giao điểm của của hai đường thẳng AD và BC (hình 3) Chứng minh Hình 3 Biểu điểm Câu 1 (0,5đ) Câu 2 (0,5đ) Câu 3 (2 đ) Câu 4 (7 đ) a. 2đ b. 2đ c. 1đ 2. Híng dÉn vỊ nhµ: §äc tríc ch¬ng IV
Tài liệu đính kèm: