I.Mục tiêu:
1/Kiến thức :Giúp học sinh nắm vững nội dung định lí ,biết cách chứng minh định lí .
2/Kĩ năng :Vận dụng định lí để tìm tam giác đồng dạng ,sắp xếp các đỉnh tương ứng .
3/Thái độ:Nghiêm túc và có tinh thần xây dựng bài .
II.Chuẩn bị :
GV:Xem trước bài và có đầy đủ các dụng cụ dạy học :sgk,sgv và các dụng cụ khác .
HS:Xem trước bài và có đầy đủ các dụng cụ học tập.
III.Phương pháp: Phương pháp vấn đáp ,phương pháp lý thuyết và thực hành
IV.Hoạt động dạy – Học:
Tuần 27 Tiết 47 TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G – G) I.Mục tiêu: 1/Kiến thức :Giúp học sinh nắm vững nội dung định lí ,biết cách chứng minh định lí . 2/Kĩ năng :Vận dụng định lí để tìm tam giác đồng dạng ,sắp xếp các đỉnh tương ứng . 3/Thái độ:Nghiêm túc và có tinh thần xây dựng bài . II.Chuẩn bị : GV:Xem trước bài và có đầy đủ các dụng cụ dạy học :sgk,sgv và các dụng cụ khác . HS:Xem trước bài và có đầy đủ các dụng cụ học tập. III.Phương pháp: Phương pháp vấn đáp ,phương pháp lý thuyết và thực hành IV.Hoạt động dạy – Học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt dộng1:Kiểm tra bài cũ (8 phút) Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ hai Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác. - Chữa bài tập 35 tr 72 SBT (Đề bài đưa lên bảng phụ) Cho hs nhận xét Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ hai Chữa bài tập. Xét và cĩ: chung ~ (c.g.c) hay (cm). Nhận xét HĐ2:Định lí (15 phút) -Bài tốn: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ với . Chứng minh ~ Vẽ hình lên bảng. yêu cầu HS cho biết GT, KL của bài tốn và nêu cách giải Tại sao = ? Từ kết quả chứng minh trên ta cĩ định lý nào? nhận mạnh lại nội dung định lý và hai bước chứng minh định lý (cho cả 3 trường hợp đồng dạng) là: + Tạo ra ~ + Chứng minh = HS nghe GV trình bày. vẽ hình vào vở và nêu GT, KL ABC, A’B’C’ GT KL A’B’C’ ABC Ta đặt trên tia AB đoạn thẳng AM = A’B’. Qua M vẽ đường thẳng MN // BC (NAC) Þ ~ (Định lý về tam giác đồng dạng) Xét AMN và A’B’C’ AM = A’B’ (cách dựng) (gĩc đồng vị) (gt) Þ Vậy = (g c g) Þ ~ HS phát biểu định lý tr 78 Sgk. Vài HS nhắc lại. Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng HĐ3:Aùp dụng (10 phút) Đưa ?1 và hình 41 SGK lên bảng phụ, yêu cầu HS trả lời. đưa ?2 và hình 42 SGK lên bảng phụ. Cĩ BD là phân giác , ta cĩ tỉ lệ thức nào? HS quan sát, suy nghĩ ít phút rồi trả lời câu hỏi. + ABC cân ở A cĩ Vậy ABC PMN vì cĩ + A’B’C’ cĩ , Vậy A’B’C’D’E’F’ vì cĩ , a) Trong hình vẽ này cĩ ba tam giác đĩ là: Xét ABC và ADB cĩ: chung ; (gt) ABC ADB (gg) b) Cĩ ABC ADB Hay x = 2 (cm) ; y = DC = AC – x = 2,5 (cm) c) Cĩ BD là phân giác Hay BC = 3,75 (cm) ABC ADB (cmt) (cm) HĐ4: Củng cố (10 phút) Bài 35 tr 79 Sgk yêu cầu HS nêu GT và kết luận của bài tốn. GT cho A’B’C’ ABC theo tỉ số k nghĩa là thế nào? - Để cĩ tỉ số ta cần xét hai tam giác nào? A’B’C’ ~ ABC GT KL A’B’C’ ABC A’B’C’ ABC theo tỉ số k, vậy ta cĩ: ; . Xét A’B’D’ và ABD cĩ: (cmt) A’B’D’ ABD (g-g) HĐ5:Hướng dẫn( 2 phút) _Xem lại bài và học thuộc bài . _Làm các bài tập còn lại trong sgk _Xem và làm các bài tập phần luyện tập . Tuần 27 Tiết 47 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: 1/Kiến thức :Giúp học sinh khắc sâu các kiến thức về các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông 2/Kĩ năng :Vận dụng các trường hợp đồng dạng để làm bài tập. 3/Thái độ :Nghiêm túc và có tinh thần xây dựng bài II.Chuẩn bị : GV:Xem trước bài và có các dụng cụ dạy học . HS:Xem lại các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông và có đầy đủ các dụng cụ học tập. III.Phương pháp:Phương pháp lý thuyết và thực hành ,phương pháp vấn đáp IV.Hoạt động dạy – Học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt dộng1:Kiểm tra bài cũ (8 phút) Phát biểu định lí trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giác. - Chữa bài tập 38 tr 79 Sgk (Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ). lưu ý cĩ thể khơng chứng minh hai tam giác đồng dạng mà cĩ (gt) AB // DE (vì hai gĩc so le trong bằng nhau). Sau đĩ áp dụng hệ quả định lí Talét tính x, y. Phát biểu định lí. - Chữa bài tập Xét ABC và EDC cĩ: (gt) (đối đỉnh) ABC EDC (g.g) Cĩ HS nhận xét, chữa bài. Hoạt dộng 2:Bài tập 37 ( 15phút) Bài 37 tr 79 SGK. (Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ) a)Trong hình cĩ bao nhiêu tam giác vuơng? b) Tính CD. Tính BE? BD? ED? c) So sánh với Vẽ hình HS phát biểu: GV ghi lại. Cĩ (do ) Mà (gt) Vậy trong hình cĩ ba tam giác vuơng là AEB, EBD, BCD. b) Xét AEB và BCD cĩ: ; (gt) EAB BCD (gg) Hay (cm) Theo định lí Pytago. (cm); (cm); (cm) c) (cm2) (cm2) Vậy Hoạt dộng 3:Bài tập 39 (10 phút) Bài 39 tr 79 SGK (Đề bài đưa lên bảng phụ) Yêu cầu HS vẽ hình vào vở. Một HS lên bảng vẽ hình. a)Chứng minh rằng OA.OD = OB.OC Tại sao lại đồng dạng với b) Chứng minh vẽ hình HS phát biểu: OA.OD = OB.OC a)Do AB // DC (gt) Þ ~ Þ Þ OA.OD = OB.OC b)Cĩ ~ (gg) Þ mà Þ Hoạt dộng 4:Bài tập 40 ( 10 phút) Bài 40 tr 80 SGK yêu cầu HS hoạt động nhĩm để giải bài tốn. hỏi thêm: Hai tam giác ABC và AED cĩ đồng dạng với nhau khơng? Vì sao? kiểm tra các nhĩm hoạt động kiểm tra bài làm của một số nhĩm và nhấn mạnh tính tương ứng của đỉnh. + Xét và cĩ: Þ khơng đồng dạng với + Xét và cĩ: Vậy ~ Hoạt dộng 5: Hướng dẫn (2 phút) Xem lại các bài đã giải và tìm những bài tương tự để giải Xem trước bài các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông Kí duyệt
Tài liệu đính kèm: